PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG ………
Mơn Tốn - Lớp 4
Họ và tên học sinh:…………………………......Giáo viên coi:………………….........
Lớp: 4 Trường: …………..
Giáo viên chấm:………………........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600
B. 5 007 600
C. 5 700 600
D. 5 706 000
Câu 2: Trong các số: 5 785; 6874; 6 784 ; 6 487, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 784
C. 6 874
D. 6 487
Câu 3 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là:
A. 35
B. 305
C. 145
D. 45
Câu 4: Số thích hợp điền vào ơ trống để: 1tấn = …. kg là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 1 phút 15 giây = …… giây là:
A. 115
B. 75
C. 57
D. 60
Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5:
A. 12
B. 10
C. 15
D. 30
Câu 7: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
a) Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng …… và ……
A
B
D
A
C
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
II. Phần tự luận:
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a, 512 156 + 146 723.
b, 535 789 - 2127.
c, 232 x 24.
d, 6420 : 321
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 64 – 876 x 54
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng
22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 4
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
A
0,5
2
C
0,5
3
D
0,5
4
C
0,5
5
B
0,5
6
D
0,5
7
a, Đoạn thẳng AB và DC
2đ ( Mỗi ý đúng được 1đ)
b, Đoạn thẳng AD
II. Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu 8. ( 2đ) Mỗi phần đúng được 0,5đ
a, 512 156 + 146 723 = 658 879
b, 535 789 – 2127 = 533 662
c, 232 x 24 = 5 568
d, 6420 : 321 = 20
Câu 9. (1đ)
876 x 64 – 876 x 54 = 876 x ( 64 – 54) = 876 x 10 = 8760
Câu 10. (2đ) Tóm tắt ( 0,5đ)
?m
Chiều dài
90m
Chiều rộng
24m
?m
Bài giải
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là : (90 + 22) : 2 = 56 (m)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là : 90 – 56 = 34 (m)
Diện tích hình chữ nhật là: 56 x 34 = 1904 (m2)
Đáp số: 1904 (m2)
(Tùy theo cách giải của học sinh đánh giá cho điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu
Mạch kiến thức, kỹ năng
Mức 1
số
và số
điểm
TNKQ
Mức 2
TL
TNK
Mức 3
TL
Q
TN
TL
KQ
Mức 4
TNKQ
Số
TL
TNKQ
1
3
Số học, đại số: (Số tự
câu
3
nhiên và các phép tính
Câu số
1,2,6
8
9
1,2,6
1,5
2
1
1,5
cộng, trừ với số tự nhiên)
Số
điểm
Số
ĐL và đo ĐL (các đơn vị
đo khối lượng,giây, thế
kỉ )
câu
Câu số
Số
điểm
Yếu tố hình học ( Góc
nhón, góc tù, góc bẹt; hai
đường thẳng song song,
vng góc)
1
Cộng
2
2
4,5
4,5
1
1
Số câu
1
1
Câu số
7
7
2
2
Số
điểm
Số
Giải tốn (Tìm số trung
bình cộng, Tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai
số đó,….)
câu
Câu số
Số
điểm
Số câu
Cộng
Câu số
Số
điểm
TL
2
8,9
3
1
1
1
1
3
10
3
10
0,5
2
0,5
2
7
3
1,2,3,4,
8,9,
5,6,7
10
5
5
6
1,2,3,
4,5,6
3
1
1
1
1
7
8
10
9
2
2
2
1
Tham khảo chi tiết đề thi học kì 1 lớp 4:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí