Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

SGDĐT-GDTrH&GDTX Độc lập - Tự do - Hạnh phúc B K

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 11 trang )

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1444 /SGDĐT-GDTrH&GDTX

Bắc Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2022

V/v hướng dẫn kiểm tra giữa học kỳ 1
năm học 2022-2023.

Kính gửi:
- Phịng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố;
- Các trường THPT;
- Các trường phổ thông nhiều cấp học có cấp THPT;
- Các trung tâm GDTX, GDNN-GDTX.
Căn cứ Công văn số 1288/SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 16/9/2022 của Sở Giáo
dục và Đào tạo (GDĐT) Bắc Ninh về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2022-2023 đối
với Giáo dục Trung học; Công văn số 1278/SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 15/9/2022
của Sở GDĐT Bắc Ninh về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2022-2023 đối với Giáo
dục Thường xuyên; Căn cứ Công văn số 1309/SGDĐT-TCHC ngày 21/9/2022 của Sở
GDĐT Bắc Ninh về việc thống nhất, chỉ đạo tổ chức các cuộc thi, kiểm tra năm học
2022-2023;
Sở GDĐT Bắc Ninh hướng dẫn các Phòng GDĐT; các trường THPT, các trường
phổ thơng nhiều cấp học có cấp THPT; các trung tâm GDTX, GDNN-GDTX (sau đây gọi
chung là các đơn vị) tổ chức kiểm tra giữa học kỳ 1, năm học 2022-2023 như sau:
1. Môn kiểm tra, hình thức, thời gian làm bài
Sở GDĐT tổ chức ra đề chung cho các mơn học với hình thức, thời gian như sau:
Lớp


6, 7, 8, 9,
10, 11

Mơn
Tốn

8, 9, 10, 11

Vật lí, Sinh học,
Lịch sử, Địa lí, Hóa học

11

GDCD

6, 7, 10

Ngữ văn

6, 7

Khoa học tự nhiên

6, 7

Lịch sử và Địa lí

6, 7, 8, 9,
10, 11
8, 9, 11, 12


Tiếng Anh

12

Ngữ văn
Tốn
Vật lí, Hóa học, Sinh học,
Lịch sử, Địa lí, GDCD
Tiếng Anh

Hình thức
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Trắc nghiệm (30%)
và tự luận (70%)
Tự luận
Trắc nghiệm

Thời gian/môn


Trắc nghiệm

50 phút

Trắc nghiệm

60 phút

90 phút
45 phút
45 phút
90 phút
90 phút
60 phút
60 phút
90 phút
90 phút


2

* Lưu ý:
+ Môn Tiếng Anh 6, 7, 8, 9, 10, 11 có phần nghe (theo phụ lục 1).
+ Với các mơn cịn lại, các đơn vị chủ động tổ chức kiểm tra nghiêm túc, đúng quy định.
+ Riêng trường THPT Chuyên Bắc Ninh, đơn vị chủ động tổ chức kiểm tra tất cả
các môn yêu cầu đảm bảo nghiêm túc, đúng quy định, đồng thời báo cáo kết quả về Sở
GDĐT trước ngày 15/11/2022.
2. Lịch kiểm tra
a) Đối với THCS

Ngày

Buổi

Sáng
02/11/2022
Chiều

Sáng
03/11/2022

Chiều

Sáng
04/11/2022

Chiều

Thời gian
làm bài

Thời gian phát
đề cho thí sinh

Tính giờ
làm bài

Ngữ văn 8
Ngữ văn 9


90 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 9

60 phút

9 giờ 20’

9 giờ 25’

Ngữ văn 6
Ngữ văn 7

90 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’

Tiếng Anh 6
Tiếng Anh 7

60 phút

15 giờ 20’


15 giờ 25’

Toán 8
Toán 9

90 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

Lịch sử 8
Lịch sử 9

45 phút

9 giờ 20’

9 giờ 25’

Sinh học 8
Sinh học 9

45 phút

10 giờ 30’

10 giờ 35’


Toán 6
Toán 7

90 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’

LS&ĐL 6
LS&ĐL 7

60 phút

15 giờ 20’

15 giờ 25’

Vật lí 8
Vật lí 9

45 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

Hóa học 8
Hóa học 9


45 phút

8 giờ 35’

8 giờ 40’

Địa lí 8
Địa lí 9

45 phút

9 giờ 45’

9 giờ 50’

KHTN 6
KHTN 7

90 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’

Môn


3

b) Đối với THPT và GDTX

Ngày

Tính giờ

làm bài

Thời gian phát
đề cho thí sinh

Ngữ văn 12

90 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

Tiếng Anh 12

60 phút

9 giờ 20’

9 giờ 25’

90 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’


60 phút

15 giờ 20’

15 giờ 25’

Vật lí 12

50 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

Hóa học 12

50 phút

8 giờ 30’

8 giờ 35’

Sinh học 12

50 phút

9 giờ 35’

9 giờ 40’


45 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’

45 phút

14 giờ 35’

14 giờ 40’

45 phút

15 giờ 45’

15 giờ 50’

Lịch sử 12

50 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

Địa lí 12

50 phút


8 giờ 30’

8 giờ 35’

GDCD 12

50 phút

9 giờ 35’

9 giờ 40’

45 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’

45 phút

14 giờ 35’

14 giờ 40’

GDCD 11

45 phút

15 giờ 45’


15 giờ 50’

Toán 12

90 phút

7 giờ 25’

7 giờ 30’

90 phút

13 giờ 25’

13 giờ 30’

Buổi
Sáng

Môn

Ngữ văn 10

02/11/2022
Chiều

Ngữ văn 11
Tiếng Anh 10
Tiếng Anh 11


Sáng

Vật lí 10
Vật lí 11

03/11/2022
Chiều

Hóa học 10
Hóa học 11
Sinh học 10
Sinh học 11

Sáng

Lịch sử 10

04/11/2022

Lịch sử 11
Chiều

Địa lí 10
Địa lí 11

Sáng
05/11/2022

Chiều


Tốn 10
Tốn 11

Thời gian

làm bài

3. Tổ chức thực hiện
- Trước ngày 17/10/2022, các đơn vị báo cáo số lượng học sinh tham gia kiểm tra
(theo phụ lục 3) về Sở GDĐT (qua Phòng GDTrH&GDTX) theo địa chỉ email

- Ngày 31/10/2022, Sở GDĐT giao đề kiểm tra tới các đơn vị.


4

- Thủ trưởng các đơn vị tổ chức chia phòng kiểm tra phù hợp với điều kiện cơ sở vật
chất của đơn vị, mỗi phịng có tối đa 24 học sinh; phân công coi kiểm tra, chấm bài, lên
điểm đảm bảo nghiêm túc, khách quan, đúng quy định; báo cáo kết quả (theo phụ lục 5
mẫu 2; phụ lục 6 mẫu 4) về Sở GDĐT (qua Phòng GDTrH&GDTX) trước ngày
15/11/2022.
Sở GDĐT yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện kịp thời./.
Nơi nhận:

GIÁM ĐỐC

- Như trên;
- GĐ và các PGĐ Sở;
- Lưu VT, GDTrH&GDTX.


Nguyễn Thế Sơn


Phụ lục 1. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN TIẾNG ANH
NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Cơng văn số: 1444 /SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 12 /10/2022 của Sở GDĐT)

I. Nội dung kiểm tra, hình thức, thời gian làm bài
1. Đối với các lớp 6, 7, 8, 9, 10 và 11
Kiểm tra các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) và kiến thức ngơn ngữ (ngữ âm, ngữ
pháp, từ vựng). Hình thức kết hợp trắc nghiệm và tự luận; thời gian làm bài (kỹ năng nghe,
đọc và viết) là 60 phút. Học sinh làm bài kiểm tra trên giấy kiểm tra (không làm trực tiếp vào
đề kiểm tra).
a. Kỹ năng nghe
Có tối thiểu 2 phần nhỏ gồm từ 8 câu hỏi trở lên với các dạng sau:
i. Listen and match;
ii. Listen and number;
iii. Listen and tick;
iv. Listen and complete;
v. Listen and select the correct option;
vi. Listen and give short answers
vii. Other listening questions.
b. Kỹ năng đọc
Có tối đa 2 phần nhỏ với các dạng câu hỏi sau:
i. Read and match;
ii. Read and number;
iii. Read and tick;
iv. Read and complete;
v. Read and select the correct option;

vi. Read for the main idea;
vii. Read for specific details;
viii. Read and summarize;
ix. Other reading questions.
c. Kỹ năng viết
Có tối đa 02 phần nhỏ với các dạng câu hỏi sau đây:
i. Complete the sentences with a word or a phrase (pictures can be used);
ii. Arrange the words to make complete sentences;
iii. Use the provided words or phrases to write complete sentences;
iv. Arrange sentences to make a complete paragraph;
v. Use the provided words or phrases to write a complete paragraph;
vi. Use the provided words or phrases to write a short passage;
vii. Write short passages about relevant and familiar topics;
viii. Reordering;
ix. Other writing questions.


6

d. Kỹ năng nói
Gồm các phần nhỏ như sau:
i. Introduction;
ii. Interview;
iii. Free talk;
iv. Other speaking tasks.
e. Kiến thức ngơn ngữ
Có tối thiểu 2 phần nhỏ gồm từ 8 câu hỏi trở lên với các dạng sau đây:
i. Multiple choice questions – MCQs;
ii. Matching;
iii. Gap filling;

iv. Information gaps;
v. Reordering;
vi. Word form;
vii. Other similar and suitable questions.
2. Đối với lớp 12
Kiểm tra các kỹ năng đọc, viết và kiến thức ngôn ngữ theo cấu trúc đề thi tốt
nghiệp THPT. Hình thức trắc nghiệm với 50 câu; thời gian làm bài 60 phút. Học sinh làm
bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm.
II. Quy trình thực hiện kiểm tra phần nghe, phần nói đối với các lớp 6, 7, 8, 9,
10 và 11
1. Kiểm tra phần nghe
- Mỗi bì đề sẽ có 01 đĩa CD chứa file âm thanh đề kiểm tra phần nghe. Mỗi nội
dung nghe học sinh sẽ được nghe 02 lần.
- Mỗi phịng kiểm tra phải có 01 đài cassette hoặc 01 máy tính có ổ đĩa CD và có
hệ thống loa hỗ trợ. Nếu sử dụng cassette phải có pin dự phịng; nếu sử dụng máy tính
phải có nguồn điện dự phòng trường hợp mất điện hoặc trục trặc kĩ thuật. Các phịng
kiểm tra phải có nguồn điện ổn định.
- Các đơn vị phải chạy thử các thiết bị kĩ thuật như đài cassette, máy tính, loa
trước khi kiểm tra.
- Các đơn vị phân công cán bộ coi kiểm tra sử dụng thành thạo đài cassette và máy
tính để mở đĩa CD chứa file nghe. Bố trí cán bộ hoặc giáo viên sử dụng thành thạo đài
cassette, máy tính và sẵn sàng hỗ trợ khi xảy ra sự cố.
2. Kiểm tra kỹ năng nói
Các đơn vị có thể lựa chọn một trong các hình thức sau:
+ Kiểm tra nói vào một buổi riêng dưới hình thức phỏng vấn trực tiếp.
+ Kiểm tra sau khi kết thúc bài kiểm tra giữa kỳ 1 môn Tiếng Anh.


Phụ lục 2. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA GIỮA KỲ ĐỐI VỚI MƠN KHTN,
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

(Kèm theo Cơng văn số:

/SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày

/10/2022 của Sở GDĐT)

Sở GDĐT hướng dẫn thực hiện việc kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023
đối với các mơn KHTN, Lịch sử và Địa lí cấp THCS như sau:
1. Đề kiểm tra
- Hình thức: Tự luận (70%) và trắc nghiệm (30%).
- Thời gian làm bài môn KHTN: 90 phút, mơn Lịch sử và Địa lí: 60 phút.
- Mức độ: Nhận biết 40%, Thông hiểu 30%, Vận dụng 20%, Vận dụng cao 10%.
- Cấu trúc đề kiểm tra: chia theo tỉ lệ tiết dạy theo từng phân môn/học kỳ, cụ thể:
+ Môn Khoa học tự nhiên 6: Vật lí 50%, Hóa học 25%, Sinh học 25%;
Mơn Khoa học tự nhiên 7: Vật lí 25%, Hóa học 25%, Sinh học 50%
+ Mơn Lịch sử và Địa lí 7: Lịch sử 60%, Địa lí 40%;
Mơn Lịch sử và Địa lí 6: Lịch sử 40%, Địa lí 60%.
Nội dung kiến thức mỗi câu hỏi lựa chọn theo 1 phân môn (nội dung liên môn liên
quan nhiều đến phân môn nào thì đưa vào câu theo phân mơn đó).
2. Tổ chức kiểm tra
- Học sinh làm bài mỗi phân môn trên giấy riêng.
- Giáo viên coi kiểm tra thu bài riêng theo từng phân môn.
- Tổ chức làm phách, giao bài đã làm phách cho giáo viên chấm theo phân môn.
- Bộ phận thư ký nhập điểm từng phân môn, ghép điểm tồn bài đảm bảo khoa
học, chính xác./.


Phụ lục 3. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 CẤP THCS

(Kèm theo Công văn số: 1444 /SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 12 /10/2022 của Sở GDĐT)

Mơn

Lớp
6
7

Tốn
8
9
6
KHTN
7
6
LS&ĐL
7
Vật lí
Hóa học
Sinh học

Ngữ văn

Lịch sử
Địa lí
Tiếng
Anh

8
9
8
9

8
9
6
7
8
9
8
9
8
9
6
7
8
9

Nội dung đến hết bài có tên sau trong SGK
Số học: Tiết 23 theo PPCT
Hình học: Tiết 7 theo PPCT
Số học: Tiết 22 theo PPCT
Hình học: Tiết 7 theo PPCT
Đại số: §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều
phương pháp.
Hình học: §8. Đối xứng tâm
Đại số: §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Hình học: §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác Thực hành ngồi trời
Phân mơn Vật lí: Tiết 14 theo PPCT
Phân mơn Hóa học: Tiết 7 theo PPCT
Phân môn Sinh học: Tiết 7 theo PPCT
Phân môn Vật lí: Tiết 7 theo PPCT
Phân mơn Hóa học: Tiết 7 theo PPCT

Phân môn Sinh học: Tiết 14 theo PPCT
Phân mơn Địa lí: Tiết 14 theo PPCT
Phân mơn Lịch sử: Tiết 7 theo PPCT
Phân mơn Địa lí: Tiết 7 theo PPCT
Phân môn Lịch sử: Tiết 14 theo PPCT
Bài 7. Áp suất.
Bài tập về cơng suất và điện năng sử dụng.
Hóa trị
Tính chất hóa học của muối
Bài 14. Bạch cầu, miễn dịch.
Bài 14. Thực hành quan sát hình thái NST.
Bài 2
Bài 2
Bài 7
Bài 7
Bài 9: Ấn Độ thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XX
Bài 6: Các nước châu Phi
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Bài 13. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
Unit 3. My friends
Unit 3. Community service
Unit 3. Peoples of Viet Nam
Unit 3. Teen stress and pressure


9

Phụ lục 4. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 CẤP THPT
(Kèm theo Công văn số: 1444 /SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 12 /10/2022 của Sở GDĐT)
Mơn


Lớp
10

Tốn

11
12

Vật lí

12
10

Bài 8. Giao thoa sóng

Sinh học

11
12
10
11

Địa lí

GDCD
Tiếng
Anh

Giải tích: Ơn tập chương I

Hình: §3. Khái niệm về thể tích khối đa diện
Tiết 16 theo PPCT

11
12
10

Lịch sử

Tiết 32 theo PPCT
Đại: §1. Quy tắc đếm
Hình: §8. Phép đồng dạng

10
11

Hóa học

Ngữ văn

Nội dung đến hết bài có tên sau trong SGK

Bài 7. Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện
Tiết 17 theo PPCT
Bài 9. Axit nitric và muối nitrat
Bài 9. Amin
Tiết 17 theo PPCT
Bài 8. Quang hợp ở thực vật.
Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Tiết 21 theo PPCT

Ngữ cảnh

12

Việt Bắc

10
11

Tiết 8 theo PPCT
Bài 6. Chiến tranh thế giới thứ nhất

12
10
11
12
11
12

Bài 11. Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000.
Tiết 15 theo PPCT
Bài 5. Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Bài 9. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Bài 3. Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa
Bài 3. Cơng dân bình đẳng trước pháp luật

10
11
12


Unit 3
Unit 3
Unit 3


Phụ lục 5. CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO CỦA PHÒNG GDĐT
(Kèm theo Công văn số: 1444 /SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 12 /10/2022 của Sở GDĐT Bắc Ninh)
Mẫu 1:
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HỌC SINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
Đơn vị: Phòng Giáo dục và Đào tạo ………………………
Trường THCS

TT

Số HS lớp 6

Số HS lớp 7

Số HS lớp 8

Số HS lớp 9

1
2
3
Cộng
Mẫu 2:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
Đơn vị: Phòng Giáo dục và Đào tạo ..........................................
Trường THCS


Ngữ văn

Toán
Lớp

≥5

≥8

ĐTB

≥5

≥8

ĐTB

Tiếng Anh
≥5

≥8

ĐTB

Lịch sử và Địa lí

KHTN
≥5


≥8

ĐTB

≥5

≥8

ĐTB

6
7
Tốn
Vật lí
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lí
Tiếng Anh
Trường
Lớp
THCS
≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB

8
9


11


Phụ lục 6. CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO CỦA ĐƠN VỊ CÓ HỌC SINH THPT THAM GIA KIỂM TRA
(Kèm theo Công văn số: 1444 /SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 12 /10/2022 của Sở GDĐT Bắc Ninh)
Mẫu 3:
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HỌC SINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
Lớp 10
TT

Trường THPT

Tổng số HS

Số đăng ký
mơn Vật lí

Lớp 11

Số đăng ký
mơn Hóa học

Số đăng ký
mơn Sinh học

Lớp 12

Số đăng ký
mơn Địa lí

1
2

Cộng
Mẫu 4:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
Đơn
vị

Lớp

10
11
12

Tốn

Vật lí

Hóa học

Sinh học

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lí

Tiếng Anh

GDCD


≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB ≥5 ≥8 ĐTB



×