Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ly thuyet chia da thuc mot bien da sap xep 2022 toan 8 3isis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.61 KB, 7 trang )

Toán 8 Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

A. Lý thuyết cần nhớ về chia đa thức một biến đã sắp xếp
Với hai đa thức A và B của một biến và B khác 0 thì tồn tại duy nhất hai đa thức Q và
R sao cho: A = B.Q + R với R bằng 0 hoặc bé hơn bậc của 1
+ Nếu R = 0, ta được phép chia hết
+ Nếu R khác 0, ta được phép chia có dư
I. Phép chia hết
Thực hiện phép chia đa thức x 3 + x 2 − 2 x cho đa thức x + 2
Đặt phép chia

Vậy

(x

3

+ x2 − 2 x ) : ( x + 2) = x2 − x

Ngồi ra, ta có thể chia đa thức x 3 + x 2 − 2 x cho đa thức x + 2 bằng cách phân tích
đa thức x 3 + x 2 − 2 x thành nhân tử như sau:

x3 + x 2 − 2=
x x ( x 2 + x − 2=
) x ( x2 − x + 2 x − 2)
= x  x ( x − 1) + 2 ( x − 1) = x ( x + 2 )( x − 1)
⇒ ( x3 + x 2 − 2 x ) : ( x + 2 ) = x ( x + 2 )( x − 1) : ( x + 2 ) = x ( x − 1) = x 2 − x
II. Phép chia có dư


Thực hiện phép chia đa thức 5 x 3 − 3 x 2 + 5 x + 7 cho đa thức x 2 + 1


Đặt phép chia:

Vậy 5 x 3 − 3 x 2 + 5 x + 7=

(x

2

+ 1) ( 5 x − 3) + 10

B. Bài tập chia đa thức một biến đã sắp xếp
I. Bài tập trắc nghiệm chia đa thức một biến đã sắp xếp
Câu 1: Phép chia đa thức x 4 − 2 x 3 + 3 x 2 + x − 5 cho đa thức x 2 − x − 2 được đa thức
dư là:
A. 3 x + 4

B. 3 x + 3

C. 3 x + 2

D. 3 x + 1

Câu 2: Phép chia đa thức 2 x 3 − 2 x 2 + 7 x + 5 cho đa thức x − 2 được đa thức
thương là:
A. 2 x 2 − 3 x + 1

B. 2 x 2 + 3 x + 1

C. 2 x 2 − 3 x − 1


D. 2 x 2 + 3 x − 1

Câu 3: Phép chia đa thức x 4 − 2 x 3 + 3 x 2 + x − 5 cho đa thức x 2 − x − 2 được đa thức
thương là:
A. x 2 + x − 4

B. x 2 − x − 4

C. x 2 − x + 4

D. x 2 + x + 4

Câu 4: Phép chia đa thức 2 x 3 − 2 x 2 + 7 x + 5 cho đa thức x − 2 được đa thức dư là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7


Câu 5: Giá trị của a để đa thức x 2 − ( a + 1) x chia hết cho đa thức x − 1 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3


II. Bài tập tự luận chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài 1: Thực hiện phép chia đa thức cho một biến đã sắp xếp rồi viết dưới dạng A =
B.Q + R

)(

(

a, 2 x 2 − x 2 − x + 1 : x 2 − 2 x

(

)(

b, 3 x 3 − x + 2 : x 2 + 2 x − 3

(

)

)

)

c, 3 x 3 − 2 x 2 + 4 x + 4 : ( x − 2 )
d,

(x


3

+ x 2 − 12 ) : ( x − 2 )

e,

(x

5

+ x + 1) : ( x3 + x )

f,

(x

5

+ x3 + x 2 + 1) : ( x3 + 1)

Bài 2: Khơng đặt phép tính, hãy tính:

)

(

a, 9 x 2 − 25 y 2 : ( 3 x − 5 y )
b,

(x


3

+ 8) : ( x 2 − 2 x + 4 )

Bài 3:
a, Tìm a, b để đa thức x 3 + ax 2 + 2 x + b chia hết cho đa thức x 2 + x + 1
b, Xác định giá trị của a để đa thức 2 x 3 − 7 x 2 + 7 x + a chia hết cho đa thức x − 2

C. Lời giải, đáp án bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
I. Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5


B

A

C

II. Bài tập tự luận phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1:


(

)(

a, 2 x 2 − x 2 − x + 1 : x 2 − 2 x

(x

Vậy 2 x 2 − x 2 − x + 1=

(

)(

2

− 2 x ) ( 2 x + 3) + 5 x + 1

b, 3 x 3 − x + 2 : x 2 + 2 x − 3

Vậy 3 x 3 − x + 2=

(

(x

2

)


)

+ 2 x − 3) ( 3 x − 6 ) + 20 x + 20

)

c, 3 x 3 − 2 x 2 + 4 x + 4 : ( x − 2 )

D

A


(

)

Vậy 3 x 3 − 2 x 2 + 4 x + 4 = ( x − 2 ) 3 x 2 + 4 x + 12 + 28
d,

(x

3

+ x 2 − 12 ) : ( x − 2 )

(

Vậy x 3 + x 2 − 12 = ( x − 2 ) x 2 + 3 x + 6

e,

(x

5

+ x + 1) : ( x3 + x )

)


Vậy x 5 + x + 1=
f,

(x

5

(x

3

+ x )( x 2 − 1) + 2 x + 1

+ x3 + x 2 + 1) : ( x3 + 1)

Vậy x 5 + x 3 + x 2 + 1=

(x


3

+ 1)( x 2 + 1)

Bài 2:

(

)

a, Có 9 x 2 − 25 y 2 : ( 3 x − 5 y ) =( 3 x − 5 y )( 3 x + 5 y ) : ( 3 x − 5 y ) =3 x + 5 y
b,

(x

3

Bài 3:
a, Có

+ 8 ) : ( x 2 − 2 x + 4 ) =( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4 ) : ( x 2 − 2 x + 4 ) =x + 2


Để đa thức x 3 + ax 2 + 2 x + b chia hết cho đa thức x 2 + x + 1

=
2 − a 0 =
a 2
⇔
⇔

a +1 0 =
b − =
b 1
Vậy với a = 2 và b = 1 thì đa thức x 3 + ax 2 + 2 x + b chia hết cho đa thức x 2 + x + 1
b, Có

Để đa thức 2 x 3 − 7 x 2 + 7 x + a chia hết cho đa thức x − 2 ⇔ a + 2 =
0 ⇔ a =−2



×