Included: Production Tutorial
Ôn tập kiến thức
Respondent: Student
Major: Computer
Tutor: Professor
Time: 2020/10/12
CONTENTS
Cơng thức tính tốn hóa học
Câu hỏi ơn tập lý thuyết
Bài tập tính tốn
Cơng thức tính tốn hóa học.
※ Mối liên hệ giữa lượng chất và khối lượng chất.
※ Mối liên hệ giữa lượng chất và thể tích của chất khí.
※ Tỉ khối của chất khí.
※ Nồng độ dung dịch
.Cơng thức tính tốn hóa học
A.Mối liên hệ giữa lượng chất và khối lượng chất.
Rút ra :
n=
Trong đó:
M: khối lượng mol của chất (g/mol)
m : khối lượng chất (g).
n : số mol chất (mol)
M=
.Cơng thức tính tốn hóa học
A.Mối liên hệ giữa lượng chất và khối lượng chất.
Bài tâp:
a.
b.
Hãy tính số mol của 28 g Fe.
Tính khối lượng của 0,08 mol H2SO4
Hướng dẫn:
a.
b.
n = m/ M = 28/56= 0,5 (mol)
m = n.M=0,08. (1.2+32+16.4) = 0,08. 98= 7,84(g)
.Cơng thức tính tốn hóa học
B.Mối liên hệ giữa lượng chất và thể tích của chất khí.
V
Rút ra :
n=
Trong đó:
V: thể tích của chất khí ở đktc (l)
n : số mol chất (mol)
.Cơng thức tính tốn hóa học
B.Mối liên hệ giữa lượng chất và thể tích chất khí.
Bài tâp:
a.
b.
Tính thể tích (đtkc) và số mol của 4,8 g O2
Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí ( đtkc) gồm có: 0,44 g CO2 ; 0,04 g H2 và 0,56 g N2
Hướng dẫn:
a.
n = m/ M = 4,8 / 32 = 0,15 (mol)
V = n . 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (L)
b, số mol của hỗn hợp khí
nhh = nco2 + nH2 + nN2 = 0,44/ 44 + 0,04/ 2+0,56/ 28 = 0,01+ 0,02 +0,02 = 0,05 (mol).
Vhh = nhh . 22,4 = 1,12 (L)
.Cơng thức tính tốn hóa học
C. Tỉ khối của chất khí.
Khí A đối với khí B :
dA/B =
Khí A đối với khơng khí:
dA/kk =
.Cơng thức tính tốn hóa học
D. Nồng độ dung dịch.
Nồng độ phần trăm dung dịch:
C%=
Nồng độ mol của dung dịch:
= (mol/ l)
trong đó:
mct là khối lượng của chất tan (g)
mdd là khối lượng của dung dịch (g)
mdd = mdm + mct
.Cơng thức tính tốn hóa học
D. nồng độ dung dịch:
Bài tâp: Tính số gam chất tan cần dung để pha chế dung dịch sau:
a.
b.
2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M.
50 g dung dịch MgCl2 4%.
Hướng dẫn:
a.
CM = n/V n = CM . V = 0,9 . 2,5 = 2,25 (l)
mNaCl = n . M = 2,25 . 58,5 =131, 625 (g)
b, C% = (mct /mdd ) . 100%
mct = ( C% . mdd )/100 = ( 4. 50) /100 = 2 (g)
Câu hỏi ôn tập lý thuyết
1
3
2
4
5
Câu 1: oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A. Oxi và kim loại.
B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
C. Oxi và phi kim.
D. một kim loại và một phi kim.
Câu 2: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy khơng khí vì hidro
A. Nhẹ hơn khơng khí và ít tan trong
nước.
B. Là chất khí.
C. nặng hơn khơng
khí.
D. Có nhiệt độ hóa lỏng
thấp.
Câu 3:Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Giảm.
B.Khơng thay đổi.
C. Có thể tang hoặc giảm.
D. Tăng.
Câu 4: Nhiệt phân các chất KClO3 và KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong P
TN?
A. Khí Clo.
B. Khí Oxi.
C. Khí hidro.
D. Cả A, B và C.
Câu 5: cho các chất có cơng thức hóa học sau: HCl, CO 2, H3 PO4 , P2O5, CaO, HNO3 , Mg(OH)2 , Cu
SO4, Al2O3 . Số các hợp chất là oxit là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Bài tập tính tốn
Câu 1: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 g dung dịch axit clohidric có chứa 0,4 mol axit HCl.
a, Viết phương trình phản ứng.
b, Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c, Tính nồng độ phân trăm của dung dịch thu được.
Hướng dẫn:
a,
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b, nZn = 6,5/ 65 = 0,1(mol); nHCl = 0,4 HCl dư.
nH2 = nZn = 0,1 ( mol)
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
c, mdd = mZn +mHCl – mH2 =6,5 + 100 -0,1. 2 = 106,3 (g)
mZnCl2 = nZnCl2 . M = 0,1 . (65+35,5 . 2) = 0,1 . 136 = 13.6 (g)
C% = (mct /mdd ) . 100% = ( 13,6/ 106,3) . 100% = 12,79 %
Bài tập tính tốn
Câu 2 : Hồn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a, ? + O2 → P2O5
b, Mg + ? → MgCl2 + ?
c, ? + CuO → ? +H2O_
e KClO3 → KCl + ?
Hướng dẫn:
a,4 P + 5 O2 → 2 P2O5 pư hóa hợp
b, Mg + 2 HCl → MgCl2 +H2 pư thế
c, H2 + CuO → Cu + H2O pư thế
e, 2 KClO3 → 2 KCl +3 O2 pư phân hủy
Bài tập tính tốn
Câu 3: nếu đốt cháy 13,5 g nhơm trong một bình kín chưa 6,72 lít khí oxi ( ở đtkc) tạo thành nhơm oxit Al 2O3 thì:
a.chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b,tính khối lượng Al2 O3.
Hướng dẫn:
a,
4 Al +3 O 2 2 Al2O3
b, nAl = 13,5/ 27 = 0,5 (mol)
nO2 = 6,72 / 22,4 = 0,3 (mol)
So sánh 0,5/4 > 0,3/ 3 Al dư
nAl dư = 0,5 – 0,3. (4/3) = 0,1 (mol)
mAl = 0,1 . 27 = 2,7 (g)
c, nAl2O3 = 2/3 . nO2 = 2/3 . 0.3 = 0,2 (mol)
mAl2O3 = 0,2 . ( 27.2+16.3) = 20,4 (g)
Bài tập tính tốn
Câu 4: Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 4,8 g bột CuO được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen
chuyển thành Cu màu đỏ thfi dừng lại.
A, Viết phương trình phản ứng.
B, Tính số gam đồng sinh ra.
C, Tính thể tích khí hidro đã dùng ( ở dktc) .
D, Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axit HCl.
Đáp số:
A, H2 + CuO Cu + H2O
B, mCu = 0,06 . 64 = 3,84 (g)
C, VH2 = 0,06 .22,4 = 1,344 (l)
D, Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
nFe =nH2 = 0,06 (mol)
mFe = 0,06 . 56 = 3,36 (g)
Significance
click to add your text here
click to add your text here click to add
click to add your text here click to add your text
your text here click to add your text
here click to add your text here.
here.
click to add your text here click to add
click to add your text here click to add
your text here click to add your text
your text here click to add your text here.
here.
click to add your text here click to add
your text here click to add your text
here.
click to add your text here click to add
your text here click to add your text
here.
Domestic and foreign research
click to add your text here
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
Theoretical basis
click to add your text here
ADD YOUR TITLE
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
here click to add your text here.
In summary click to add your text here click to add your text here click to add your text here click to add your text here click to add your
text here click to add your text here.
Innovation
click to add your text here
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
here click to add your text here.
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.
ADD YOUR TITLE
click to add your text here click to add your text
here click to add your text here.