Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí
Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm học 2020 - 2021 Đề số 2
Bản quyền thuộc về Giaitoan
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi học kì 1 mơn Toán lớp 3 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m 15cm = …cm là:
A. 405
B. 451
C. 415
D. 514
C. 906
D. 992
Câu 2: Kết quả của phép tính 248 x 4 là:
A. 816
B. 864
Câu 3: Lan có số 5 cái bút chì, số bút chì Hoa có gấp 3 lần số bút chì của Lan. Hoa có
số bút chì là:
A. 8
B. 10
C. 12
D. 15
C. 258
D. 294
Câu 4: Kết quả của phép tính 702 : 3 là:
A. 234
B. 245
Câu 5: Một phép chia có số dư lớn nhất bằng 7. Số chia là:
A. 7
B. 8
C. 9
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 892 – 54 x 7
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
b) 645 : 5 + 132
D. 10
Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí
a) X : 6 = 137
b) X x 2 = 688
Bài 3 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi bằng 80cm và chiều rộng bằng 18cm.
Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
Bài 4 (2 điểm): Năm nay bố 41 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi bố sẽ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi
năm nay con bao nhiêu tuổi?
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí
Đáp án Đề thi học kì 3 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
D
A
B
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) 892 – 54 x 7 = 892 – 378 = 514
b) 645 : 5 + 132 = 129 + 132 = 261
Bài 2:
a) X : 6 = 137
b) X x 2 = 688
X = 137 x 6
X = 688 : 2
X = 822
X = 344
Bài 3:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
80 : 2 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
40 – 18 = 22 (cm)
Đáp số: 22cm
Bài 4:
Tuổi của bố sau 4 năm nữa là:
41 + 4 = 45 (tuổi)
Tuổi của con sau 4 năm nữa là:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí
45 : 5 = 9 (tuổi)
Năm nay tuổi của con là:
9 – 4 = 5 (tuổi)
Đáp số: 5 tuổi
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188