Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm học 2020 - 2021
Đề số 4
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số 472 được đọc là:
A. Bốn bảy hai
B. Bốn trăm bảy mươi hai
C. Bốn bảy và hai
D. Bốn trăm bảy mươi và hai đơn vị
Câu 2: Kết quả của phép tính 49 x 9 là:
A. 372
B. 389
C. 425
D. 441
Câu 3: Số lớn là 72, số bé là 9. Số bé bằng ….. lần số lớn. Số thích hợp để
điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 1/8
C. 7
D. 1/7
Câu 4: Khi kim giờ và kim phút chỉ vào số 4, đồng hồ chỉ:
A. 4 giờ 16 phút
B. 16 giờ 4 phút
C. 16 giờ 20 phút D. 4 giờ 4 phút
Câu 5: Kết quả của phép tính 45 : 9 + 16 : 2 là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 142 x 5 – 274
b) 984 : 3 + 132
Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:
a) X + 283 = 927
b) X – 174 = 628
c) X : 8 = 98
d) X x 7 = 574
Bài 3 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm. Chiều dài
gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án Đề thi học kì 3 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
C
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) 142 x 5 – 274 = 710 – 274 = 436
b) 984 : 3 + 132 = 328 + 132 = 460
Bài 2:
a) X + 283 = 927
X = 927 – 283
X = 644
b) X – 174 = 628
X = 628 + 174
X = 802
c) X : 8 = 98
X = 98 x 8
X = 784
d) X x 7 = 574
X = 574 : 7
X = 82
Bài 3:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 4 = 20 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(20 + 5) x 2 = 50 (cm)
Đáp số: 50cm
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188