Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………….
Họ và tên:.................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Thứ ........ngày...........tháng 12 năm 2020
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu.
Câu 1/ Chữ số 8 trong số 57 890 462 có giá trị là:
a. 8 000 000
b. 800 000
c. 80 000
d. 8 000
Câu 2/ Hai thùng đựng 140 lít nước. Số nước đựng trong thùng thứ nhất nhiều
hơn số nước trong thùng thứ hai là 32 lít. Thùng thứ nhất có số lít nước là:
a. 70
b. 54
c. 108
d. 86
Câu 3/ Kết quả của biểu thức 288 : (8 x 2) là:
a. 18
b. 72
c. 144
d. 36
Câu 4/ Khối lớp 5 xếp thành 16 hàng mỗi hàng có 11 học sinh, khối lớp 4 xếp
15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Vậy số học sinh của cả hai khối là:
a. 330 học sinh b. 333 học sinh c. 341 học sinh
d. 343 học sinh
Câu 5/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 1m2 75 cm2 = 10 075cm2
b. Khi chia 145 000 cho 400 ta được thương bằng 362 dư 2
c. Số liền trước của số 11000 là số 10990
d. Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938,
năm đó thuộc thế kỉ thứ X.
Câu 6/ Trong hình bên ( hình H) có:
a. 6 góc nhọn
b. 9 góc nhọn
c. 12 góc nhọn
d. 18 góc nhọn
Hình H
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm): Làm các bài tập sau
Bài 1/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
6965 + 796
62017 - 4594
347 108
21344: 134
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 2 / ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 12056 – 25 x ( 452 – 248)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 3/ ( 2,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 360 m, chiều dài
hơn chiều rộng 40 m. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình cứ 1 m2
thu được 4 kg rau. Hỏi trên cả mảnh đất người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ
rau?
Bài giải
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài 4 ( 0,5 điểm) Trung bình cộng của 4 số bằng 30. Trung bình cộng của 3 số
đầu bằng 26, trung bình cộng của 3 số cuối bằng 32. Vậy trung bình cộng của số
thứ hai và số thứ ba là:……………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: TỐN LỚP 4
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4đ)
Bài
Câu 1 Đáp án b
Câu 2 Đáp án d
Câu 3 Đáp án a
câu 4
Đáp án c
câu 5
A- Đ, B- S, C – S, D- Đ
Câu 6
Đáp án
c. 12
II- PHẦN TỰ LUẬN 6 điểm
Tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Tính đúng giá trị của biểu thức
12056 – 25 x ( 452 – 248)
12 056 – 25 x 204 cho 0.5 đ
12056- 5100 = 6956 cho 0.5 đ
Nửa chu vi mảnh đất là: 360 : 2= 180 (m) cho 0.5 đ
Chiều dài mảnh đất là: (180 + 40) : 2 = 110 (m) cho 0.25 đ
Chiều rộng mảnh đất là: 110- 40 = 70 (m) cho 0.25 đ
Diện tích mảnh đất là: 110 x 70 = 7700 (m2) cho 0.5 đ
Số rau thu hoạch được trên mảnh đất là:
4 x 7700 = 30800 ( kg) cho 0.5 điểm
30800 kg = 308 tạ cho 0.5 điểm
Thiếu đáp số không trừ điểm
Trả lời đúng : 27 cho 0.5 điểm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Điểm
0.5
0.5
0.5
1
1
0.5
2
1
2.5
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KT TỐN CUỐI KÌ I -KHỐI 4
Chủ đề
Nội dung
Dạng
tốn
Đối tượng
Câu
số
Điểm
Tỉ lệ
Số tự nhiên
Xác định giá trị của chữ
số trong số TN
Xác định số liền trước
của một số
Xác định thương, số dư,
TNKQ
TB
1
0.5
37.5%
TNKQ
TB
5c
0.25
TNKQ
Khá
Câu 4
1
TB&Khá
Bài 1
2
Khá
Bài 2
1
Thực hành 4 phép tính
TL
với số tự nhiên
Tính giá trị của biểu TL
thức
Đại lượng
Hình học
Giải tốn có
lời văn
Đổi đơn vị đo diện tích
Xác định yếu tố thời
gian
TNKQ
Khá
5.a
0.25
TNKQ
TB
5.d
0.25
Xác định góc nhọn, góc
tù
TNKQ
TB
Câu 6
0.5
Giải tốn có yếu tố hình Tự luận
học
Khá
Bài 3
2.5
Giỏi
Khá
Bài 4
Câu 2
0.5
0.5
20%
Khá
Câu 4
10
100%
Giải tốn về trung bình
cộng
Giải tốn có liên quan
đến TBC, nhân nhẩm
với 11
TNKQ
TNKQ
Tổng
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4
/>Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
17
7.5%
30%