Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki 1 lop 3 mon tieng viet nam 2021 2022 theo thong tu 22 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.94 KB, 6 trang )

Điểm KT đọc

Nhận xét
................................................
................................................

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC
Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: …....……………......................................... Lớp: 3 ..........… Trường Tiểu
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (4 điểm)
Điểm

Điểm

2. Kiểm tra đọc hiểu (6 điểm)
Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:
Bồ Nơng có hiếu

Thế là chỉ cịn hai mẹ con Bồ Nơng ở lại nơi nắng bỏng cát rang này. Bồ Nông hết dắt mẹ tìm nơi
mát mẻ, lại mị mẫm đi kiếm mồi. Đêm đêm, khi gió gợn hiu hiu, chú Bồ Nơng nhỏ bé một thân một
mình xúc tép, xúc cá. Đơi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng dài thêm ra vì lặn lội.
Trên đồng nẻ, dưới ao khơ, cua cá chết gần hết. Mặt sơng chỉ cịn xăm xắp, xơ xác rong bèo. Bắt
được con mồi nào, chú Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ. Ngày này tiếp ngày nọ, đêm nay
rồi đêm nữa, chú Bồ Nông cứ dùng miệng làm cái túi đựng thức ăn ni mẹ qua trọn mùa hè sang mùa
thu.
Lịng hiếu thảo của chú Bồ Nông đã làm cho tất cả các chú Bồ Nông khác cảm phục và noi theo.
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:


Câu 1. Trên vùng đất nắng bỏng cát rang có những ai đang sinh sống ?
A. Một chú Bồ Nông.
B. Bồ Nông mẹ.

C. Hai mẹ con Bồ Nông.
D. Mẹ con Bồ Nông và cua cá.

Câu 2. Bồ Nơng chăm sóc mẹ như thế nào ?

Mức 1- 0,5đ

A. Dắt mẹ tìm nơi mát mẻ.
B. Đêm đêm một mình ra đồng xúc tép xúc cá.
C. Bắt được con mồi ngậm vào miệng để phần mẹ.
D. Tất cả các việc làm trên.
Câu 3. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động ?: Mức 1-0,5đ
A. dắt, tìm, xúc, bắt, ngậm
B. dắt, cảm phục, yêu quý, xúc
C. yêu quý, dắt, bắt, xúc
D. ngậm, tìm, cảm phục, bắt

Mức 1 – 0,5đ


Câu 4. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì ? Mức 2-1đ
A. Đơi chân của Bồ Nơng khẳng khiu.
B. Bồ Nông rất hiếu thảo.
C. Trên đồng nứt nẻ, dưới ao khô.
D. Bồ Nông đi kiếm mồi.
Câu 5. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?


Mức 2-1đ

A. Chú Bồ Nông chăm chỉ làm việc.
B. Chú Bồ Nơng như một đứa trẻ hiếu thảo và ngoan ngỗn.
C. Chú Bồ Nông chăm ngoan và hiếu thảo
D. Chú Bồ Nơng u mẹ.
Câu 6. Em học tập được điều gì ở Bồ Nông ?

Mức 3 -0,5đ

Câu 7. Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? nói về một bạn học sinh trong lớp. Mức 4-1

Câu 8. Điền l hay n vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

Mức 2-1đ

Hoa ....ựu ...ở đầy một vườn đỏ ....ắng
.....ũ bướm vàng ....ơ đãng ....ướt bay qua.
Điểm KT viết

Nhận xét

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
................................................
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
................................................


Họ và tên: ……………...........................................................Lớp: 3 .........… Trường Tiểu học Hợp
Thịnh số 2


B. Kiểm tra viết
1. Chính tả (4 điểm): a) Nghe viết ” (Thời gian: 15 phút)
“Chiều trên sông Hương”

Điểm

(Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3 tập 1, trang 96 )

2. Tập làm văn (6 điểm): (Thời gian 25 phút)
Điểm

M4

Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể lại buổi đầu em đi học.
Bài làm


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 3 CUỐI KÌ 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1


Mức 2

Mức 3

Mức 4
Tổng


T
N
1.Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết được các từ chỉ hoạt
động, so sánh.
- Biết đặt câu theo kiểu câu Ai
thế nào ?; Ai làm gì?

Số câu

2

TL

TN

TL

TN

TL


TN

TL TN

T
L

3

1

2

2

2

1

1

1

1

1

1


Câu số 3;
4

5

8

7

Số
điểm

1

1

1

1

Số câu

2

- Biết cách xác định l/n phù hợp
điền vào chỗ trống cho đúng
nghĩa.
2.Đọc hiểu văn bản:
- Biết nêu một số hình ảnh, nhân
vật hoặc chi tiết trong bài đọc;


1

Câu số 1;
2

Số
- Hiểu ý chính của đoạn văn, nội
điểm
dung bài

6

1

1

- Biết rút ra bài học, thông tin
đơn giản từ bài học.
Tổng

Số câu

4

1

1

1


1

5

3

Số
điểm

2

1

1

1

1

3

3

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1. MÔN TIẾNG VIỆT 3


A. Bài kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng: 4 điểm
2. Đọc hiểu: 6 điểm

Câu 1: Khoanh vào C ( 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào D ( 0,5 điểm)
Câu 3: Khoanh vào A ( 0,5 điểm)
Câu 4: Khoanh vào D ( 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào B ( 1 điểm)
Câu 6: Viết được 1 câu có ý học tập được sự chăm chỉ và lịng hiếu thảo của Bồ Nơng.
Câu 7: 1 điểm.
Câu 8: 1 điểm.
B. Bài kiểm tra viết:
1. Chính tả: 4 điểm
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần thanh); không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
-Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... trừ 1
điểm tồn bài.
2. Tập làm văn: (6 điểm.)
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm.
+ Trình bày theo hình thức của một đoạn văn.
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trì
nh bày bài viết sạch sẽ.
+ Tùy theo mức độ sai sót có thể cho các mức điểm: 6-5,5-5-4,5-4-3,5-3-2,5-2-1,5-1



×