Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 - Đề 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2021– 2022
Họ và tên:………….……………………….
Mơn: Tốn – Lớp 3
Thời gian làm phần viết: 40 phút
Lớp :…………………………………………
Ngày … tháng… năm 2019
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1 – 1đ)
Đồng hồ bên chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ)
A. 24
B. 36
C. 54
Câu 3: 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ)
A. 38
B. 308
C. 380
Câu 4: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ? (M3 – 1đ)
A. 8 lần
B 9 lần
C. 7 lần
Câu 5: Hình vẽ MNPQ (Hình dưới) có số góc vng là: (M1 -1đ)
A. 2
M
N
B. 3
C. 4
P
Q
Câu 6: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: (M-1)
A. 600
B. 60
C. 61
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 7: Trong các số 24,51,62 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 –
1đ)
A. 24
B. 51
C. 62
Câu 8: Giá trị của X trong phép tính : 926 - x = 175 (M3 – 1đ)
A. 951
B. 751
C. 851
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 106 x 8
b)
480 : 6
Câu 10: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 1/4 kg gạo đó. Hỏi
cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN TOÁN LỚP 3
Câu 1: A (1đ)
Câu 2: C (1đ)
Câu 3: B (1đ)
Câu 4: C (1đ)
Câu 5: A (1đ)
Câu 6: B (1đ)
Câu 7: A (1đ)
Câu 8: B (1đ)
Câu 9: 1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 848
b) 80
Câu 10: (1đ)
Bài giải
Số kg gạo cửa hàng đã bán đi là: (0.25)
104 : 4 = 26 (kg) (0.25)
Số kg gạo cửa hàng còn lại là: (0.25)
104 - 26 = 78 (kg) (0.25)
Đáp số: 78 kg
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MA TRẬN ĐỀ THI
Năm học 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu và
số
Mức 1
TN
TL
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
Tổng
TL
điể
m
Số và phép tính
Số câu
1
1
1
2
1
1
7
cộng, trừ trong
Số điểm
1.0
1.0
1.0
2.0
1.0
1.0
7.0
phạm vi 1000.
Câu số
6
2
9
4,8
10
7
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.0
1.0
2.0
Câu số
1
3
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Câu số
5
Số câu
3
2
1
2
1
1
10
Số điểm
3.0
2.0
1.0
2.0
1.0
1.0
10.0
Đại lượng và đo đại
lượng: xăng -ti-mét.
Yếu tố hình học:
hình tứ giác.
Tổng cộng
Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận
thức
30%
30%
30%
Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
10%