Đề thi học kì 1 lớp 3 mơn Tốn năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN
– LỚP 3 - Năm học: 2021 - 2022
Số câu
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 3
TN
điểm
Số câu
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Tổng
1
1,0
2,0
1,0
1,0
Câu số
1
4, 5
6
9
Số câu
2
1
2,0
2,0
2,3
8
Số
điểm
điểm
Câu số
Số câu
1
Số
TN
TL
KQ
1
đo đại lượng
3
2
2
1
1
1,0
điểm
Câu số
Số câu
Tổng
KQ
2
Số
học
TL
TN
1
Đại lượng và
Yếu tố hình
Mức 4
và số
KQ
Số học
Mức 2
Số
điểm
6
3
2
1
1
1
1
6
3
3,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……..
(Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I)
Năm học 2021-2022
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Họ và tên học sinh:.........…………………................ Lớp: 3..
Họ và tên giáo viên dạy …………….........................
MƠN TỐN (Thời gian làm bài: 40 phút)
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400
B. 500
C. 600
Câu 2: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là:
A. 100
B. 200
C. 100g
Câu 3: (1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 9 lần
B. 9
C. 8 lần
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
Câu 5: (1 điểm) 30 + 60: 6 = ...
Kết quả của phép tính là:
A. 15
B. 40
C. 65
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 6: (1 điểm)
A.
2
B.
3
C.
4
Hình bên có số góc vng là:
B. Tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 203 x 4
b) 684: 6
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
Câu 8. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán
được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu
mét vải?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 9. (1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm
có khơng q 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN 3
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7. (1,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5
điểm:
a) 812
b) 114
Câu 8. (2,0 điểm) :
Giải :
Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là:
(0,25 điểm)
412 – 282 = 130 (m)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là:
412 + 130 = 542 (m)
Đáp số: 542 mét vải
(0,75 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 9. HS nêu đúng: Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh
(1,0 điểm)
Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí