1
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG
NGUỒN POSTEF ZXDU68B301
Hà Nội -2019
1
2
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Kiểm tra tổng thể đấu nối AC, DC..vv
+ Điện áp , đấu nối nguồn vào, đảm bảo đúng
điện áp, pha và cực tính (L, N, E)
+ Kiểm tra các CB (hoặc cầu chì) vào và ra
đảm bảo chúng đang vị trí OFF
+ Kiểm tra đấu nối, cực tính ắc quy bằng
đồng hồ
+ Kiểm tra đấu nối cảnh báo trên module giao
diện cảnh báo SIU đã đúng chưa.
-
2
3
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Sau khi kiểm tra nếu khơng có vấn đề gì xảy ra, tiến hành khởi
động hệ thống như sau.
- Tất cả các thao tác yêu cầu đều phải thực hiện trên mặt trước của hệ
thống nguồn.
+ Bước 1: Bật CB đầu vào AC Input lên
+ Bước 2: Chờ Module nguồn và Module điều khiển khởi động xong,
quan sát trên màn hình hiển thị kiểm tra tình trạng hoạt động của hệ
thống.
NOTE:
+ Ban đầu hệ thống hoạt động có thể đưa ra các lỗi cảnh báo trên CSU
bằng đèn và còi do mất kết nối CB
+ Sau khi cài đặt xong các thông số về ắc quy ta mới tiến hành bật CB
ắc quy lên
3
4
1. Lưu ý: Trước khi vận hành hệ thống
Sau khi khởi động hệ thống xong, có thể truy nhập vào Module
điều khiển để kiểm tra, cài đặt các thông số của hệ thống nguồn từ
các phím bấm và màn hình LCD ở mặt trước.
+ Kiểm tra các cảnh báo
+ Kiểm tra các thông số hoạt động của hệ thống, các thông số của các
module chỉnh lưu.
+Cài đặt lại thời gian thực cho hệ thống.
+ Cài đặt điện áp các chế độ nạp Float, Equalizing
+ Cài đặt hạn chế dòng nạp cho ắc quy.
+ Cài đặt chế độ nạp bù nhiệt
+ Cài đặt dung lượng ăc quy
+ Cài đặt điện áp ngắt LVD
+ Cài đặt cảnh báo
+ Chế độ test Pin
+ Chế độ Lưu/ xuất File dữa liệu
4
4
5
2. Thông tin phân quyền truy cập xem, cài đặt hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu: User Type
- Customer (Khách hàng): Cho phép xem thông tin cơ bản, không cài đặt
được thông số hệ thống
- Ordinary Account ( TK thông thường): Cho phép xem và cài đặt các thông tin sau:
+ Cài :SystemPara, Batt.Para, SMR Para, Alm Attr, Netword Para, In-relay attr
+ Xem: U,I, cảnh báo..vv
+ Pass: 0000
- Adminstrator(QTV): Cho phép truy cập full quyền
+ Pass: 0063
Để vào được các mục cài đặt, sử dụng Adminstrator
Đổi Pass trên CSU như sau:
System Para.>>> Ord Accou.Pass /Admin.Pass.
5
6
3. Cài đặt thời gian thực, địa chỉ IP, ngôn ngữ hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Local Set
- System Time Zone , System Time: Chỉnh sửa thông tin ngày/giờ theo
thời gian thực
- Network: Xem và chỉnh sửa địa chỉ IP, Mask, Gateway khi truy cập CSU
với thiết bị giám sát PC qua Web Brow
- Language : Tùy chọn ngôn ngữ
- LCD Contracst: Cài đặt độ tương phản màn hình
6
7
4. Xem thông tin trạng thái hoạt động của hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu Real Msg.
- Cho phép xem thông tin trạng thái
+ Tải/ Ắc quy : Dòng điện, Điện áp,nhiệt độ từng tổ ắc quy và tải..vv
+ Module chỉnh lưu: Dòng điện, Điện áp, phase, tần số, nhiệt độ…vv đầu vào
và ra của từng chỉnh lưu.
Truy cập bằng giám sát qua PC
- Station >>>
System Data/ Battery/ AC/ Env…
1
2
7
8
5. Xem thông tin sự kiện, nhật ký cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B
His.Record >>> His.Alm/ Event/ Charge/Test……vv
His.Record 1/13
1.His.Alm.
2.Event
3.Charge
4.Test
5.Disch.
6.Peck
7.Maintain
8.In.Rly.Rec
9.Bat.Dis.Pwr
10.P.F.Times
11.P.F.Time
12.Disch Stat
13. Batt.Temp
Truy cập bằng giám sát qua PC
File Transfer >>> Data Download >>> Download History Alarm File/…vv
2
3
1
8
Note: Có thể xem và lưu trữ dữ liệu thành File Excel
9
6.Thông tin Module chỉnh lưu
Truy cập trực tiếp trên CSU501B: Menu SMR Query
1- Real Msg: Xem thông tin Điện áp, dòng, tần số, phase AC-DC,nhiệt độ…vv
2- Real Alm: Xem cảnh báo
3- Para.Set : Cài đặt địa chỉ số thứ tự Rectifier trên nguồn (từ 1-40)
4- Ctrl: gồm các trạng thái SMR Sleep/ SMR Waken/ FanCtrl En/ FanCtrl Dis.
5- Version: Cho biết thông tin của rectifier như Tên, địa chỉ ID, Serial, …vv
Truy cập bằng giám sát qua PC
Real Data>>> SMR Data
1
2
10
7. Thông tin cài đặt điện áp nạp Float
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Float Voltage
Giá trị mặc định: 53.5V dải điều chỉnh 41.5V-58.5V
NOTE: Hệ thống không cho phép giá trị cài đặt
Float Voltage > Equalied Voltage
Truy cập bằng giám sát qua PC
Settings >>> Battery Para.>>> Charge Para >>> Float Charge Voltage
1
2
3
4
11
8. Thông tin cài đặt điện áp nạp Equalized Voltage
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt.Para>>> Equalized Voltage
Giá trị mặc định: 56.4 V dải điều chỉnh 41.5V-58.5V
NOTE: Hệ thống không cho phép giá trị cài đặt
Equlized Voltage < Float Voltage
Truy cập bằng giám sát qua PC
Settings >>> Battery Para.>>> Charge Para >>>Equalized Voltage
1
2
3
4
12
9. Thông tin cài đặt dung lượng ắc quy
Truy cập trực tiếp trên LCD CSU501B:
Menu Para.Set >>> System Para >>> Batt Cap.-1#
+ Battery Cap.-1# : Dung lượng tổ 1 (dải 0-9990Ah)
+ Battery Cap.-2# : Dung lượng tổ 2 (dải 0-9990Ah)
+ Battery Cap.-3# : Dung lượng tổ 3 (dải 0-9990Ah)
- Ví dụ: Ắc quy lắp tại trạm là 2 tổ 150Ah tương ứng
với CB số 1 và số 2 thì giá trị cài như sau:
+ Battery Cap.-1# : 150Ah
+ Battery Cap.-2# : 150Ah
+ Battery Cap.-3# : 0 Ah
Truy cập bằng giám sát qua PC
Settings >>> Battery Para >>>
Batt Cap >>> Battery Capacity-1#
3
NOTE:
Nhánh CB ắc quy nào không
sử dụng ta cài giá trị là 0Ah
1
2
4
13
10.Thơng tin cài đặt dịng nạp ắc quy
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Truy cập vào mục:
Para.Set >>> Batt. Para .>>>Chg.Curr.Coeff.
- Giá trị mặc định là: 0.1500C10, dải cài cho
phép của nguồn (0.051C10-0.3C10)
Truy cập bằng giám sát qua PC
Settings >>> Battery Para
>>> Charge Para.>>>
Batt Charge Current Coefficient
NOTE: Khuyến cáo nên để
giá trị thơng số dịng nạp tiêu
chuẩn cho ắc quy là :
0.100C10 tương ứng với
chế độ dòng C10 của ắc quy
1
2
3
4
14
11.Thông tin cài điện áp ngắt bảo vệ LVD
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
- Para.Set >>> Batt. Para >>> BLVD Voltage…vv
+ BLVD Voltage:
Điện áp ngắt Tải ưu tiên
+ LLVD1 Voltage: Điện áp ngắt Tải không ưu tiên
+ Upload Volt.Thre: Điện áp đóng trở lại LVD
Truy cập bằng giám sát
qua PC
Settings >>> Battery Para
>>> Charge Para.>>>
Disconect Para.>>>
BLVD Voltage…vv
NOTE: Có thể thay đổi chế độ ngắt LVD
Theo ngưỡng điện áp thấp của ắc quy
Dung lượng phóng của ắc quy, thời gian
mất điện lưới
15
12. Cài đặt thông số bù nhiệt ắc quy:
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Batt. Para >>> Volt.Temp.Coeff
Truy cập bằng giám sát qua PC
Settings >>> Battery Para >>> Charge Para.>>>
Batt Voltage Temperature Compensation Coeffcient
1
2
NOTE:
Cài đặt thông số tùy theo khuyến cáo sử dụng của từng chủng loại ắc quy
16
13. Thông tin cài đặt ngưỡng cảnh báo
Truy cập trực tiếp trên CSU501B:
Para.Set >>> Alm. Para.>>>…..
Ví dụ : AC volt.H.Thre (286V)
AC Vol.L. Thre (154V)
DC Volt. High Thre. (58V)
DC Volt.Low Thre.(48V)
Truy cập bằng giám sát qua PC
Setting >>> AC Alarm Th/ DC Alarm Th./ Batt Alarm Th/ Env Alarm
1
2
3
17
14. Dowload/ up cấu hình có sẵn đang chạy trên hệ thống
Truy cập trực tiếp trên CSU501B
- Sử dụng USB cắm tại mặt trước điều khiển CSU
- Truy cập vào U-Disk Manag.>>>Exp.All Data.
+ Cho phép tải tồn bộ thơng tin nhật ký, sự kiện cảnh báo
và tham số cài đặt của hệ thống định dạng“ Syspara.xls”
xuất dữ liệu ra USB
+Muốn Update File cài đặt khác vào CSU501 hệ thống như sau:
Vào mục Para.Manage >> Cfg Para.Import
Truy cập bằng giám sát qua PC
File Transfer >>> Data Download >>> Download Parament Setting File
2
NOTE:
+ Muốn update cấu
hình khác từ trong PC vào
hệ thống khác như sau:
File Transfed >>> Parament
Import
+ File cấu hình tên
“ Syspara.xls”
4
1
3
18
15. Chế độ “Test Pin” (ắc quy)
15.1. Tổng quan
- Chức năng kiểm tra pin được áp dụng khi :
+ Nguồn cung cấp chính ổn định trong thời gian dài
+ Pin không được sử dụng trong một thời gian dài.
-
Chế độ test Pin, cho phép xả pin để duy trì pin Hoạt động hóa học.
Nguồn điện thơng thường cung cấp cho hệ thống điện là điều kiện tiên
quyết để kiểm tra pin.
Sau khi thử nghiệm bắt đầu, xả pin và hệ thống chuyển từ chế độ cung
cấp điện chính sang chế độ xả Pin.
Sau khi thử nghiệm kết thúc, hệ thống sẽ quay trở lại chế độ cung cấp
điện lưới và khởi động pin sạc EQ
NOTE: Để đảm bảo khả năng ni tải của trạm, khuyến cáo bạn khơng nên
bật tính năng kiểm tra Pin quá nhiều
19
15.2. Cài đặt các tham số cho test Pin
Thông số
Giá trị mặc định
Ghi chú
Test Stop Volt.
46VDC
(dải 42-50VDC)
Khi điện áp test của Pin xả đến mức cài đặt Ắc
quy dừng kiểm tra
Test Stop Cap.
0.65 C10
(dải 0-100C10)
Khi dung lượng test của Pin xả đến mức cài đặt
Ắc quy dừng kiểm tra
Test Max. Dura.
8 hour
Thời gian hoạt động liên tục tối đa cho phép của
Ắc quy ( tham số này ẩn)
- Thông tin cài đặt thời gian tự động Test Pin
Thông số
Giá trị mặc định
Ghi chú
Test Period
0 day
(0-365 ngày)
Thời gian bắt đầu thực hiện kiểm tra Pin dựa tính
sau thời gian kiểm tra cuối cùng trước đó
Test Start Time
10.00
(0-23h)
Thời gian thực hiện Kiểm tra Pin (Nên kiểm tra
Pin trong giờ làm việc)
Test Pin bằng nhân công :Menu Ctrl: > Batt. Manage > StartTest
20
16. Chế độ vận hành máy phát điện
- CSU sẽ tự động khởi động hoặc tắt máy phát nếu
+ Nguồn điện AC lưới mất và CSU phát hiện cảnh báo DC Volt.Low hoặc
Batt.Volt.Low, CSU cho phép bắt đầu chạy máy phát điện.
+ Nếu nguồn cung cấp chính là bình thường hoặc pin bình thường và dung
lượng pin đạt 98% dung lượng định mức, CSU cho phép tắt máy phát điện
- Sau khi máy phát được khởi động, các điều kiện tiên quyết để tắt máy
phát điện và một trong các điều kiện sau được đáp ứng sau:
+ Nguồn cung cấp chính là bình thường và khơng có cảnh báo ATS nào
được ghi nhận.
+ Điện áp pin hoặc dung lượng pin đáp ứng yêu cầu.
+Thời gian hoạt động của máy phát điện đáp ứng yêu cầu.
Note: Khởi động bằng nhân công
Truy cập Ctrl > Batt. Para. > Generator Mode (Auto/ Manual)
21
17. Kết nối nguồn Giám sát qua PC bằng Web
Kết nối CSU501B với PC qua cổng Inthenet RJ45 bằng trình duyệt IE hoặc
U-Disk Manag.1/7
Chrome
- Địa chỉ IP mặc định của hệ thống nguồn:
IP: 192.168.1.2, Subnet mask: 255.255.255. 0, Dafault gateway: 192.168.1.1
Cài đặt địa chỉ IP trên hệ thống nguồn ở trạng thái tĩnh “ Static”
Local Set.>>> Network>>>IP4Para Set >>>Local IP Mode ( chuyển thành Static)
- Cài địa chỉ PC như sau: IP: 192.168.1.2, Subnet mask: 255.255.255. 0,
Dafault gateway: 192.168.1.1
-
- Thông tin truy cập tại giao diện Login
Sử dụng 1 trong 2 mã truy cập sau:
1. User: Postef
Pass: Postef@123456789
2. User: POSTEF
Pass: Corporation@0063
POSTEF
Corporation@0063
22
18. Giao diện cửa sổ của giám sát nguồn qua PC
- Cho phép cài đặt, xem thơng tin tồn bộ hệ thống nguồn ZXDU68B301
U-Disk Manag.1/7
23
19. Cách xử lý cảnh báo, lỗi trên hệ thống.
Kiểm tra cảnh báo, xóa cảnh báo
Khắc phục lỗi thường gặp
Khắc phục 1 số lỗi khác
Lỗi trên bộ điều khiển CSU501B
Lỗi trên Chỉnh lưu ZXD3000
Lỗi cắt sét AC, DC (SPD)
24
19.1 Cách kiểm tra cảnh báo truy cập trực tiếp bằng CSU 501B
Menu : Real Alm
1-Tổng số thông tin cảnh báo theo thời gian thực
2-Thời gian xảy ra cảnh báo
3-Tên cảnh báo
4- Mức độ cảnh báo
5- Tiếp điểm đưa ra Rơ le cảnh báo tương tứng
NOTE
Trên các cảnh báo ấn Enter
Hệ thống cho phép thơng tin
chuẩn đốn và khắc phục
lỗi
24
25
19. 2 Khắc phục một số lỗi thường gặp:
Thông tin lỗi
- Lỗi 1,2,3: Mất kết nối ắc quy số 1, 2,3
Khắc phục:
Cách 1: Bật CB ắc quy lên
Cách 2: Truy cập trên CSU501B mục Para.Set >>>
System Para >>> (Batt Cap. …#)
Cài đặt tổ ắc quy không được đấu trên CB tương ứng
về dung lượng 0Ah
- Lỗi 4: Do mất kết nối truyền thông Rectifier với CSU
Khắc phục:
+Cách 1: Truy cập:Ctrl.>>>Dev.Stat.>>> Can Dev.Stat
+Cách 2 : Lắp đầy đủ 6 rectifier vòa hệ thống
- Lỗi 5: Do mất kết nối CB tải tương ứng
- Lỗi 6,7,8: Do cấu hình senso nhiệt chưa phù hợp
Khắc phục:
+Cách 1: Cắm đầy đủ 3 senso nhiệt Battery tương
ứng với X6, X7, X8 trên SIU
+ Cách 2: Truy cập trực tiếp trên CSU
Para.Set>>> Temp.Conf.>>> Batt.Tem.Conf…#>>>
Chọn “None” tương ứng với vị trí bị báo lỗi