Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Vận hành khai thác thiết bị nguồn ASCOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.95 KB, 9 trang )

Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

THIẾT BỊ CUNG CẤP NGUỒN ASCOM
ACS 48/2000-X
1. Thiết bị cung cấp nguồn
ACS48/2000-X là máy nắn cung cấp nguồn cho các thiết bị viễn thông. Phụ
thuộc vào loại thiết bị và số lượng các giá được lắp đặt các khối máy nắn, tủ nguồn có
thể lắp đặt 8 hoặc 16 khối náy nắn FE2000 một cách riêng lẻ và bộ điều khiễn PCS
1000 và các aptơmát hoặc cầu chì bảo vệ q tải ở các đầu ra. Nó cịn có hai cầu chì
dùng cho đấu nối với ắc quy. Các tổ ắc quy được ở tủ hoặc ở giá tách rời với máy nắn.
2. Chức năng của máy nắn
- Cung cấp nguồn điện cho tải một cách liên tục, ổn định. Trong trường hợp mất
nguồn AC thì ắc quy sẽ di trì nguồn cho tải một cách liên tục
- Nó chống các xung nhiễu hoặc tia lửa điện bằng các bộ lọc
- Việc chia tải giữa các khối máy nắn được thực hiện qua hệ thống bus
- Các chức năng giám sát được tích hợp trong máy nắn đảm bảo phát hiện và đưa
ra các cảnh báo tương ứng trong trường hợp có lỗi xảy ra.
3. Mô tả chức năng
Tủ nguồn ACS48/2000-x bao gồm 1 đến 8 khối máy nắn. lên đến 16 khối máy
nắn FE2000 W, các đầu ra đấu nối với tải, bộ điều khiển PSC 1000 và ắc quy dự
phòng. Các khối máy nắn được kết nối song song với ắc quy và với tải. Nó cung phân
phối dịng cho tải và ắc quy với điện áp nạp tải tối ưu. Hệ thống quạt làm mát và các
nốt chuyển mạch gây ra tiến ồn không đáng kể.
- Chia tải.
Chức năng chia tải làm cho các khối máy nắn cung cấp một phần dòng ngang
bằng nhau
- Các cảnh báo.
Chức năng giám sát phát hiện quá tải, mất nguồn AC vào, chênh lệch điện áp,
ngắn mạch, đứt cầu chì cũng như nhiệt độ cao (tùy chọn) và đưa ra cảnh báo tương
ứng với các trường hợp đó.
- Bảo vệ ắc quy phóng quá kiệt (tùy chọn)


Xưởng BD & ƯC

Trang 12


Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

Để tránh cho ắc quy phóng quá kiệt trong khoảng thời gian mất nguồn AC, mạch
điều khiển sẽ tách ắc quy ra khi ắc quy phóng dưới mức điện áp ngưỡng (U trip) thông
qua rơle K1.
4. Phương thức vận hành
Các khối máy nắn được kết nối song song với ắc quy và tải, vì thế tránh can
thiệp vào khi máy nắn đang hoạt động bình thường hoặc khi ắc quy đang xả.
- Hoạt động bình thường.
Các khối máy nắn phân phối dịng cho tải cũng như dòng cần thiết nạp cho
ăc quy.
- Hoạt động của ắc quy.
Trong trường hợp mất nguồn AC, ăc quy tiếp tục cung cấp nguồn cho tải
không để xảy ra nguồn cung cấp bị gián đoạn.
5. Các thành phần của tủ nguồn
- Bộ điều khiển với kết nối đến cảm biến nhiệt độ và các cảnh báo.
- LVD.
- Bộ ngắt mạch ngõ vào cho các module.
- Không gian cho hai giá rectifier.
- Bộ phân phối nguồn DC với bộ ngắt mạch.
- Mạch mẳc rẽ để đo dòng điện của tải.
- Mạch mắc rẽ để đo dòng điện của pin.
6. Máy nắn FE2000 AC/-48V
6.1. Giới thiệu
Máy nắn FE2000 –48V/40A là một máy nắn tiên tiến được phát triển để cung

cấp nguồn cho các ứng dụng cơng nghệ có dây và khơng dây, cũng như các cơng nghệ
tiên tiến khác.
Kích thước tủ máy nắn nhỏ gọn.
Bất kỳ sự hư hỏng xảy ra do điều kiện môi trường hoạt động không phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế thì khơng được bảo hành

Xưởng BD & ƯC

Trang 13


Trung tâm Dịch vụ viễn thơng khu vực 3

Có bốn ngăn, mỗi ngăn lắp đặt được 4 khối máy nắn cho ta đầu ra lên đến 640A
với điện áp –54V.
6.2. Số liêu kỹ thuật
Số liệu kỹ thuật với tủ máy nắn được lắp đặt 4 khối máy nắn
- Số liệu đầu vào.
+ Điện áp vào

: 88…264VAC

+ Tần số

: 45..66Hz

+ Dòng vào tối đa: 40A trên một shelf gồm 4 máy nắn
- Số liệu đầu ra:
+ Khoảng điện áp ra:


40…60VDC

+ Dòng ra:

lên đến 4x40A

- Kích thước giá gồm 4 khối máy nắn:
+ Chiều rộng: 563,5mm
+ Chiều sâu: 401,5mm
+ Chiều cao: 150mm
Hệ thống dây điện trong tủ máy nắn
Hệ thông dây cáp tín hiệu
Cáp tín hiệu là loại dây cáp ruy-băng gồm 20 sợi. Để điều khiển và kết nối tín
hiệu giữa máy nắn và bộ điều khiển PSC2000 của 4 giá (mỗi giá chứa 4 khối máy nắn)
có thể được kết nối song song bằng cáp ruy-băng với một board giao tiếp.
Các connector 20 chân X1… X4 là kết nối của 4 giá (X1 cho giá 1; X2 cho giá 2;
X3 cho giá 3; X4 cho giá 4) X5 VERAC detection. X6 khơng dùng. X8 kết nối với các
tín hiệu PSC COBO card RECT

Xưởng BD & ƯC

Trang 14


Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

6.3 Các chân kết nối trên khối nguồn FE2000 –48V/ 40A
6.3.2.1 Các chân cấp nguồn vào
Hình vẽ


Chân

Mơ tả

2)

Khơng sử dụng

5)

Line 1/ Dây pha

8)

Khơng sử dụng

11)

Line 2/ Dây trung tính

14)

Khơng sử dụng

17)

PE/GND (chân đất)

6.3.2.2 Các chân ra:
Hình vẽ


Xưởng BD & ƯC

Trang 15


Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

Chân
1)

Mô tả
Đầu ra dương nguồn DC (+)

2)

Đầu ra dương nguồn DC (+)

3)

Không sử dụng

6)

Không sử dụng

7)

Đầu ra âm nguồn DC (-)


8)

Đầu ra âm nguồn DC (-)

a13)

PS_present

a14)

Cảnh báo điện áp thấp

a15)

Cảnh báo nhiệt độ cao

a16)

Alarm return

a17)

- Tem/Trim Voltage

a18)

- Sense Bus Voltage

a19)


reserved for Data Signal /EID (optional)

a20)

reserved for Data Signal Return /EID (optional)

b13&14)

Không sử dụng

b15-18)

Factory test pin

b19)

Không sử dụng

b20)

GNDS (-48V)

c13)

Cảnh báo quạt hỏng

c14)

Cảnh báo đầu vào hỏng


c15)

Converter Fail Alarm

c16)

Current Share Bus

c17)

+ Temp/Trim Voltage

c18)

+ Séne Bus Voltage

c19)

Không sử dụng

c20)

Ps_enable

6.4. Lắp đặt khối máy nắn vào giá.
- Bước 1: Bật aptômát AC cung cấp cho máy nắn về vị trí OFF
- Bước 2: Lắp khối máy nắn vào giá

Xưởng BD & ƯC


Trang 16


Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

- Bước 3: Vặn chặt máy nắn vào giá bằng vít ở mặt trước phía dưới khối máy
nắn
- Bước 4: Bật aptơmát AC về vị trí ON
Khi máy nắn hoạt động chỉ thị đèn trên máy nắn sáng xanh
6.5. Đặc tính kỹ thuật của khối máy mắn
6.5.1. Đầu vào
- Điện áp vào:

88…264V

- Điện áp danh định:

230VAC

- Dòng danh định:

11A @ 110VAC
10A @ 230VAC

- Tần Số:

45…66Hz

- Dòng cực đại:


 Imax

- Hiệu suất:

0,99

6.5.2. Đầu ra.
Điện áp danh định:

-48V

Vùng điện áp có thể hiệu chỉnh được:

40…48VDC

Công suất cực đại:

2000W (1000W @ 88…177VAC) trong
trường hợp không lắp bộ điều khiển

Dòng giới hạn:

44A

Hiệu suất:

90% @ đầu vào 230VAC đầu ra 54VDC

6.5.3. Chỉ thị đèn trên khối máy nắn khi máy nắn hoạt động
- Đèn đỏ :


Khối máy nắn hỏng

- Đèn xanh:

Máy nắn hoạt động bình thường

6.6 Bộ điều khiển PSC1000
Từ viết tắt và thuật ngữ

Xưởng BD & ƯC

Trang 17


Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

UA

Urgent Alarm

NUA

Not Urgent Alarm

MF

Mains Failure

AS


Alarm Stop

MAN

Refer to manual (indication of boost charge, battery test

RM

and equalise)

COBO

Rectifier Module

COBOMO

Connector Board

RFA

Connector board for Remote access

RTC

Rectifier Fail Alarm
Real Time Clock, Time and Date in PSC

6.6.1. Giới thiệu
PSC là hệ thống điều khiển ngồn có thể điều khiển, theo dõi các khối nhằm mục

đích nâng cao độ tin cậy hoạt động, được xem là bộ não của hệ thống rectifier trong
thiết bị nguồn DC. PSC1000 điều khiển hoạt động của nhiều phần khác nhau của hệ
thống và chỉ ra người dùng trạng thái hệ thống. Mọi thiết lập có thể được tạo ra bằng
cách dùng phím và đọc những thơng tin trên màn hình LCD. PSC1000 có thể hiển thị
điện áp hệ thống, dòng acquy, điện áp acquy, 3 dịng tải….
Màn hình hiển thị: Hiển thị bằng màn hình LCD gồm 2 dịng, mỗi dịng 16 ký tự.

Exit

UA- alarm
NUA- alarm
AS- alarm
MF- alarm
Activity indication

Enterr

PSC
PSC 1000
1000

6.6.2. Hoạt động và menu chính
PSC1000 được khai thác thơng qua phím và màn hình LCD. Menu điều
khiển
Exit có cấu trúc thứ tự. Dùng phím chức năng để lựa chọn chức năng tương ứng.
Xưởng BD & ƯC
Enterr

Trang 18



Trung tâm Dịch vụ viễn thơng khu vực 3

Thốt ra khỏi menu và menu phụ, bỏ qua một entry.
Lựa chọn menu trước, tăng giá trị đặt.
Lựa chọn menu tiếp theo, giảm giá trị cài đặt.
Chọn menu, chấp nhận giá trị, bắt đầu một chức năng.

6.6.2.1. Menu chính

Tên menu
1. Display
2. Protocol
3. General
4. Alarm
5. Usys
6. Temp comp
7.Boost charge
8. Battery test
9. Equalise
10. SAE
11. Auxiliary
12. PC/Modem

Mô tả
Hiển thị thông tin hệ thống hiện tại, những giá trị đo và cảnh báo.
Hiển thị 30 thông tin sau cùng.
Chứa những chức năng tổng quát điều khiển PSC1000.
Thiết lập thông số cảnh báo.
Thiết lập thông số điện áp.

Thiết lập thông số bù nhiệt độ.
Thiết lập thông số sạc acquy.
Thiết lập thông số để kiểm tra acquy.
Thiết lập thông số chu kỳ sạc acquy.
Thiết lập thông số giá trị bù điện áp.
Thiết lập thông số ngắt kết nối acquy hay tải do điện áp thấp hay
điện áp cao.
Thiết lập thông số truy cập từ xa.

6.6.2.1. Menu hiển thị
Hiển thị thông tin hệ thống hiện tại như những giá trị đã đo, cảnh báo … được
hiển thị theo chu kỳ 2 giây một lần và được trình bày trên menu 1.1 đến 1.8.
1.1. Usys: Điện áp hệ thống đo ở đầu ra tải. Nếu việc đo điện áp hệ thống fail thì
**** được hiển thị.
Isys: Tổng dịng tải. Được tính từ 1,2,3 dịng tải riêng biệt.
1.2 Usys: Tương tự như trên.
Psys: Tổng cơng suất tải (tính từ tổng cảu 3 dòng tải riêng biệt nhân với điện
áp).
1.3 Tamb Hiển thị nhiệt độ môi trường.
Tbatt Hiển thị nhiệt độ acquy.
Xưởng BD & ƯC

Trang 19


Trung tâm Dịch vụ viễn thông khu vực 3

1.4 Ibatt Dịng của hai dãy acquy riêng. Acquy thứ hai có thể được disable. Nếu
vậy thì khơng có hiển thị dịng của acquy thứ 2.


Xưởng BD & ƯC

Trang 20



×