MỤC TIÊU – NỘI DUNG GIÁO DỤC KHỐI LÁ
NĂM HỌC 2019 – 2020
Lĩnh
vực
Thứ tự
MT
1
Phát
triển
thể
chất
2
Mục tiêu
Nội dung
- Trẻ thực hiện đúng, đầy
đủ, nhịp nhàng các động
tác trong bài tập thể dục
theo hiệu lệnh.
- Trẻ giữ được thăng bằng
cơ thể khi thực hiện vận
động đi.
- Động tác phát triển hô hấp và các nhóm
cơ: Tay, lưng, bụng, lườn, chân.
3
- Trẻ kiểm sốt được vận
động chạy thay đổi hướng
theo đúng hiệu lệnh.
4
- Trẻ biết phối hợp tay,
chân nhịp nhàng, khéo léo
để thực hiện vận động bò.
- Trẻ biết phối hợp tay,
chân nhịp nhàng để thực
hiện vận động trườn, trèo.
5
6
- Trẻ biết phối hợp tốt taymắt trong vận động tung,
đập, chuyền và bắt bóng.
7
- Trẻ phối hợp tốt tay - mắt
khi thực hiện vận động
ném.
8
- Trẻ thực hiện được các
vận động bật xa.
9
- Trẻ thực hiện được các
vận động nhảy, bật sâu.
10
- Trẻ thể hiện được sự
nhanh, mạnh, khéo trong
thực hiện bài tập tổng hợp.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy
gối.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục, đi trên
dây, đi trên ván kê dốc.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích
dắc theo vật chuẩn.
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-10
giây.
- Chạy chậm khoảng 100-120m.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời
gian.
- Bị bằng bàn tay và bàn chân.
- Bị dích dắc qua 7 điểm.
- Bò chui qua ống dài.
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài.
- Trèo lên xuống 7 gióng thang.
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so
với mặt đất.
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Đi và đập bắt bóng.
- Chuyền, bắt bong qua đầu, qua chân.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng
cách xa 4m.
- Bật xa tối thiểu 50cm.
- Bật liên tục vào vòng.
- Bật tách chân, khép chân.
- Nhảy lò cò.
- Bật nhảy từ trên cao xuống.
- Bật qua vật cản.
- Bài tập tổng hợp từ 2 – 3 vận động cơ
bản (chạy, ném, bò, bật…)
1
11
Phát
triển
thể
chất
12
13
14
15
16
17
18
- Trẻ biết thực hiện và phối
hợp được các cử động của
bàn tay, ngón tay, phối hợp
tay mắt.
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ
tay.
- Bẻ, nắn.
- Lắp ráp.
- Xé, cắt đường vịng cung.
- Tơ đồ theo nét.
- Cài, cởi cúc, kéo khóa, xâu, luồng, buộc
dây.
- Tự mặc và cởi được áo.
- Trẻ biết một số thực - Nhận biết một số thực phẩm thơng
phẩm cùng nhóm chứa các thường trong các nhóm thực phẩm.
chất dinh dưỡng: đạm,
vitamin,…
- Trẻ biết lựa chọn được - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm
một số thực phẩm khi thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
được gọi tên nhóm, nói - Làm quen với một số thao tác đơn giản
được tên một số món ăn, trong chế biến một số món ăn, thức uống.
bữa ăn hàng ngày, lợi ích - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
của ăn uống đối với cơ thể. lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
bệnh tật.
- Trẻ biết thực hiện được - Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt,
một số việc đơn giản.
rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau
khi đi vệ sinh, khi tay bẩn.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ
dùng vệ sinh đúng cách.
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
- Trẻ biết sử dụng một số - Sử dụng bát, thìa xúc ăn thành thạo.
đồ dùng phục vụ ăn uống - Sử dụng và cất đồ dùng đúng nơi qui
thành thạo.
định, đúng ký hiệu.
- Trẻ có một số hành vi và - Che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi.
thói quen tốt trong ăn - Biết ăn và khơng ăn uống một số thứ có
uống.
hại cho sức khỏe.
- Hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và
dinh dưỡng.
- Trẻ biết lựa chọn trang - Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp
phục phù hợp và ích lợi với thời tiết.
của trang phục đối với cơ - Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với
thể.
thời tiết.
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Trẻ biết thực hiện một số - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn
hành vi và thói quen tốt sức khỏe.
trong vệ sinh, phịng bệnh. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể,
vệ sinh mơi trường đối với sức khỏe con
người.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phòng tránh.
2
19
20
Phát
triển
thể
chất
Phát
triển
nhận
thức
- Trẻ nhận ra và biết tránh
một số vật dụng nguy
hiểm, những nơi khơng an
tồn, khơng đến gần và
nghịch phá.
- Trẻ nhận ra và biết tránh
một số hành động nguy
hiểm khi được nhắc nhở.
21
- Trẻ nhận ra một số
trường hợp khẩn cấp và
cần sự giúp đỡ của người
khác.
22
- Trẻ biết thực hiện một số
quy định ở trường, nơi
công cộng về an tồn.
23
- Trẻ nói đúng họ, tên,
ngày sinh, giới tính của
bản thân khi được hỏi, trò
chuyện.
- Trẻ biết được đặc điểm,
chức năng của các giác
quan và các bộ phận trên
cơ thể.
- Trẻ biết nhận xét về
những đặc điểm, sự khác
và giống nhau, cách sử
dụng của một số đồ dùng,
đồ chơi.
24
25
26
- Nhận ra và không chơi một số đồ vật
nguy hiểm.
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh,
nguy hiểm.
- Nhận biết và phòng tránh những hành
động gây nguy hiểm đến tính mạng.
- Biết và khơng làm một số việc có thể gây
nguy hiểm.
- Biết hút thuốc lá là có hại cho sức khỏe
và không lại gần người hút thuốc lá.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
biết gọi người giúp đỡ.
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy
hiểm.
- Không đi theo, không nhận quà của
người lạ khi chưa được người than cho
phép.
- Thực hiện nội quy, quy định của lớp, của
trường: không leo trèo cây, ban công, bàn
ghế,…
- Tham gia họat động học tập liên tục và
không có biểu hiện mệt mỏi.
- Một số qui định đơn giản về an tồn giao
thơng.
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm
bên ngồi.
- Khả năng và sở thích riêng của bản thân
và vị trí của trẻ trong gia đình.
- Tên gọi, đặc điểm, chức năng các giác
quan và các bộ phận khác trên cơ thể.
- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ
dùng , đồ chơi.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu
tạo với cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của
đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu
hiệu.
- Trẻ biết nhận xét về - Đặc điểm, công dụng của một số phương
những đặc điểm, sự khác tiện giao thông.
và giống nhau của một số - Phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
phương tiện giao thông.
- Một số quy định giao thông
3
Phát
triển
nhận
thức
27
- Trẻ biết nhận xét về
những đặc điểm, sự khác
và giống nhau, lợi ích - tác
hại và mối quan hệ đơn
giản của cây cối, hoa, quả.
28
- Trẻ biết nhận xét về
những đặc điểm, sự khác
và giống nhau, lợi ích - tác
hại và mối quan hệ đơn
giản của con vật gần gũi
với môi trường.
29
- Trẻ biết phối hợp các
giác quan để quan sát, xem
xét và thảo luận về sự vật,
hiện tượng để thảo luận về
đặc điểm của đối tượng.
- Trẻ biết giải thích được
mối quan hệ nguyên nhânkết quả đơn giản của sự
vật, hiện tượng tự nhiên
quen thuộc trong cuộc
sống hàng ngày.
30
31
32
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của cây,
hoa, quả.
- Sự thay đổi trong quá trình phát triển của
cây; điều kiện sống của một số cây, hoa.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của
một số cây, hoa, quả. Gọi tên nhóm cây
cối theo đặc điểm chung
- Phân loại cây, hoa, quả theo 2-3 dấu
hiệu.
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật.
- Sự thay đổi trong quá trình phát triển và
điều kiện sống của một số con vật.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của
một số con vật. Gọi tên nhóm con vật theo
đặc điểm chung.
- Phân loại các con vật theo 2-3 dấu hiệu.
- Quan sát, xem xét về các sự vật hiện
tượng.
- Tìm hiểu, thảo luận về đặc điểm của các
sự vật hiện tượng thông qua các giác quan.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn
giản giữa con vật, cây cối với môi trường
sống.
- Mối liên hệ giữa con người với một số
hiện tượng tự nhiên.
- Trẻ biết được một số hiện
tượng tự nhiên và ảnh
hưởng của hiện tượng tự
nhiên đối với sinh hoạt con
người.
- Một số đặc điểm nổi bật của hiện tượng
thời tiết thay đổi và thứ tự các mùa trong
năm nơi trẻ sống.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con
người, con vật và cây theo mùa.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt
trời, mặt trăng.
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn
giản sắp xảy ra.
Trẻ biết được đặc điểm, - Các nguồn nước trong mơi trường sống.
tính chất, ích lợi của nước, Ngun nhân gây ơ nhiễm nguồn nước và
khơng khí, đất đá, cát, sỏi, cách bảo vệ nguồn nước.
các nguồn sáng.
- Đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước,
khơng khí, đất, đá, cát, sỏi, các nguồn sáng
đối với cuộc sống con người, con vật, cây
cối.
4
33
34
35
Phát
triển
nhận
thức
- Trẻ biết nói tên, địa chỉ
và mơ tả một số đặc điểm
nổi bật của trường, lớp;
một số công việc của cô
giáo và các cô bác công
nhân viên trong trường.
- Trẻ biết được tên và đặc
điểm của các bạn trong
lớp.
- Trẻ nói được thơng tin
của gia đình.
36
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm
của đồ dùng trong gia
đình.
37
- Trẻ kể được tên cơng
việc, cơng cụ, sản phẩm,
ích lợi của một số nghề
phổ biến.
- Trẻ biết được tên và một
số đặc điểm một số ngày lễ
hội, sự kiện văn hóa trong
năm.
38
39
40
41
42
- Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp
mầm non.
- Công việc của cô giáo và các cô bác
công nhân viên trong trường mầm non.
- Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt
động của trẻ ở lớp, trường.
- Các thành viên trong gia đình, nghề
nghiệp của bố mẹ; sở thích của các thành
viên trong gia đình.
- Qui mơ gia đình.
- Nhu cầu của gia đình.
- Địa chỉ của gia đình
- Tên gọi, đặc điểm, công dụng, cách sử
dụng của đồ dùng trong gia đình.
- Phân loại một số đồ dùng thơng thường
theo chất liệu và công dụng.
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm các hoạt
động và ý nghĩa của các nghề gần gũi.
- Một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
- Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội
trong năm .
- Sự kiện văn hóa của địa phương. (nếu
có)
- Trẻ biết được tên một đặc - Đặc điểm nổi bật của một số di tích lịch
điểm của cảnh đẹp, di tích sử, danh lam thắng cảnh của quê hương.
lịch sử ở địa phương.
- Một số địa điểm công cộng gần giũ nơi
trẻ sống.
- Trẻ biết đếm trên đối - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả
tượng trong phạm vi 10 và năng.
đếm theo khả năng. Nhận - Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong
biết chữ số trong phạm vi phạm vi 10.
10.
- Trẻ biết gộp các nhóm - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi
đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.
10 và tách một nhóm đối - Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi
tượng trong phạm vi 10 10 bằng các cách khác nhau và đếm.
thành 2 nhóm bằng các
cách khác nhau.
- Trẻ biết ý nghĩa các con - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử
số được sử dụng trong dụng trong cuộc sống hằng ngày.
cuộc sống hằng ngày.
5
43
44
Phát
triển
nhận
thức
Phát
triển
ngơn
ngữ
- Trẻ biết sắp xếp các đối
tượng theo trình tự nhất
định. Nhận ra quy tắc sắp
xếp theo mẫu, sang tạo ra
mẫu sắp xếp và tiếp tục
sắp xếp.
- Trẻ biết sử dụng được
một số dụng cụ để đo,
đong và so sánh, nói kết
quả.
45
- Trẻ biết chắp ghép và tạo
ra các hình hình học bằng
nhiều cách khác nhau.
46
- Trẻ biết gọi tên và chỉ ra
các điểm giống và khác
nhau giữa hai khối cầu và
khối trụ, khối vuông và
khối chữ nhật.
47
- Trẻ biết sử dụng lời nói
và hành động để chỉ vị trí
của đồ vật so với vật làm
chuẩn.
- Trẻ gọi đúng tên các thứ,
ngày trong tuần, giờ trên
đồng hồ.
48
49
- Trẻ thực hiện được các
yêu cầu trong hoạt động
tập thể.
50
- Trẻ hiểu nghĩa của từ
khái quát, từ trái nghĩa.
51
- Trẻ biết lắng nghe và
nhận xét ý kiến của người
đối thoại.
- Trẻ biết lắng nghe và
hiểu nội dung các câu
truyện kể, bài thơ, ca dao,
…phù hợp với độ tuổi.
52
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối
liên quan.
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp
xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp xếp.
- Loại một đối tượng khơng cùng nhóm
với các đối tượng còn lại.
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo
khác nhau.
- Đo độ dài các vật, so sánh và điễn đạt kết
quả đo.
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt
kết quả đo.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo
thành các hình mới theo ý thích và theo
yêu cầu.
- Tạo ra một số hình hình học bằng các
cách khác nhau.
- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối cuông,
khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các
khối hình đó trong thực tế.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của
các khối.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân
trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm
chuẩn.
- Nhận biết, phân biệt hôm qua, hôm nay,
ngày mai.
- Gọi tên các thứ, ngày trong tuần.
- Giờ trên đồng hồ.
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên
tiếp.
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn
liên quan đến 2,3 hành động.
- Hiểu một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện
tượng đơn giản, gần gũi.
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Lắng nghe ý kiến của người khác.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài thơ, cao dao, đồng dao, tục
ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
6
53
- Trẻ biết kể rõ ràng về sự
việc, hiện tượng nào đó để
người nghe có thể hiểu
được.
54
- Trẻ biết kể sự việc có
trình tự và miêu tả sự việc
với một số thơng tin về
hành động, tính cách, trạng
thái,...
55
- Trẻ biết sử dụng một số
từ chào hỏi và từ lễ phép
phù hợp với tình huống.
Biết điều chỉnh giọng nói
phù hợp với ngữ cảnh.
56
- Trẻ đọc biểu cảm các bài
thơ, ca dao, đồng dao, phù
hợp độ tuổi.
- Trẻ biết kể có thay đổi - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.
một vài tình tiết trong nội - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.
dung câu chuyện.
- Kể lại nội dung chuyện, sự việc theo
trình tự nhất định.
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để
người khác hiểu được.
- Trẻ đóng được vai của - Đóng kịch.
nhân vật trong truyện.
- Trẻ biết ý nghĩa và sử - Làm quen với một số kí hiệu thơng
dụng một số ký, biểu thường trong cuộc sống hàng ngày như:
tượng trong cuộc sống.
nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm...
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để
thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh
nghiệm của bản thân.
- Trẻ nhận dạng được các - Nhận dạng các chữ cái.
chữ trong bảng chữ các - Đọc những chữ cái đã biết trong môi
Tiếng Việt.
trường xung quanh.
- Tô, đồ các chữ cái trong - Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua
bảng Tiếng Việt.
phải, từ trên xuống dưới các chữ cái trong
bảng Tiếng Việt.
- Trẻ biết bắt chước hành - Sao chép một số ký hiệu, chữ cái.
vi viết và sao chép từ, chữ - “Viết” tên của bản thân theo cách riêng
cái, một số ký hiệu, tên của mình.
của mình.
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời
nói.
57
58
59
Phát
triển
ngơn
ngữ
60
61
62
- Nói rõ ràng, phát âm các tiếng có phụ âm
đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và có
thanh điệu.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong
giao tiếp.
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so
sánh: Tại sao? Có gì giống nhau? Có gì
khác nhau? Do đâu mà có?
- Đặt các câu hỏi: Tại sao? Nhu thế nào?
Làm bằng gì?
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của
bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu
đơn, câu ghép khác nhau chỉ tên gọi, hành
động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh
hoạt hàng ngày.
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt,
giọng nói phù hợp với yêu cầu, hồn cảnh
giao tiếp.
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò,
vè.
7
63
- Trẻ biết chọn sách để
“đọc” và xem. Biết cách “
đọc sách” từ trái sang phải,
từ trên xuống dưới, từ đầu
đến cuối sách.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác
nhau.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của
sách.
- “ Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
- Có một số hành vi như người đọc sách.
64
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ
sách.
- Trẻ nói được những điều
bé thích, khơng thích,
những việc bé làm được
và việc gì bé khơng làm
được.
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Thể hiện sự thích thú với sách.
- Mạnh dạn bày tỏ những điều bé thích, bé
khơng thích.
- Thể hiện được những khả năng bé làm có
thể được và những việc bé khơng làm
được.
- Nói được khả năng và sở thích của bản
bè và người thân.
- Chủ động, độc lập trong một số hoạt
động.
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản
cùng người khác.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong
gia đình.
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
- Chủ động làm một số công việc đơn giản
hàng ngày.
- Cố gắng thực hiện cơng việc đến cùng.
- Thể hiện sự vui thích khi hồn thành
cơng việc.
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc qua
nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm
nhạc.
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời
nói, cử chỉ, nét mặt.
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng
đến người khác.
- Bày tỏ tình cảm của bản thân phù hợp
với trạng thái cảm xúc của người khác
trong tình huống giao tiếp khác nhau.
- Kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an
ủi, giải thích.
65
Phát
triển
tình
cảm
và kỹ
năng
xã hội
Phát
triển
tình
cảm
và kỹ
năng
xã hội
66
- Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ
bố mẹ, cô giáo những việc
vừa sức.
67
- Trẻ biết tự làm một số
việc đơn giản hàng ngày.
68
- Trẻ biết cố gắng hồn
thành cơng việc được giao
69
- Trẻ nhận biết được một
số trang thái cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên, xấu hổ qua
tranh; qua nét mặt, cử chỉ,
giọng nói của người khác.
70
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc:
vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên, xấu hổ của bản
thân bằng lời nói, cử chỉ,
nét mặt.
71
- Trẻ biết an ủi và chia vui - Thể hiện sự an ủi và chia vui với người
với người thân và bạn bè.
thân và bạn bè.
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc
phù hợp với hoàn cảnh.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm
xúc của người khác.
8
72
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ
và biết thể hiện tình cảm
đối với Bác Hồ qua hát,
đọc thơ, cùng cơ kể
chuyện về Bác Hồ.
- Một số địa điểm gắn với hoạt động của
Bác Hồ.
- Thể hiện tình cảm đối với Bác qua hát,
đọc thơ, kể chuyện cùng cơ.
- Kính u Bác Hồ.
73
- Trẻ biết một vài cảnh
đẹp, di tích lịch sử, lễ hội
và một vài nét văn hóa
truyền thống của quê
hương, đất nước.
- Trẻ thực hiện được một
số quy định ở lớp, gia đình
và nơi cơng cộng.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ
hội của quê hương, đất nước, của địa
phương (nếu có).
- Một vài nét văn hóa truyền thống của
quê hương, đất nước.
- Một số quy định ở lớp, ở gia đình và ở
nơi cơng cộng.
- Chấp nhận sự phân cơng của nhóm bạn
và người lớn.
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi
cần thiết.
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và
xưng hô lễ phép với người lớn
- Phân biệt hành vi “ đúng” – “ sai”, “tốt”“ xấu”
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử
dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn
gần gũi.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
- Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt
động.
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
Lắng nghe ý kiến của người khác.
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn
bè. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp
khó khăn.
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
- Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm
chơi.
- Quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm
bạn.
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác
với mình.
- Bảo vệ, chăm sóc cây cối, con vật quen
thuộc.
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp.
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh
hoạt hàng ngày.
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc
sai của con người đối với mơi trường.
74
Phát
triển
tình
cảm
và kỹ
năng
xã hội
75
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin
lỗi, chào hỏi lễ phép.
76
- Trẻ biết chú ý nghe khi
cơ nói, bạn nói, khơng ngắt
lời người khác.
77
- Trẻ biết chờ đến lượt.
78
- Trẻ biết lắng nghe ý kiến,
trao đổi, thỏa thuận, chia
sẻ kinh nghiệm với bạn.
79
- Trẻ biết tìm cách để giải
quyết mâu thuẫn.
80
- Trẻ thích chăm sóc cây,
con vật thân thuộc.
81
- Trẻ biết nhắc nhở người
khác giữ gìn, bảo vệ môi
trường.
9
82
Phát
triển
thẩm
mỹ
83
84
85
86
87
Phát
triển
thẩm
mỹ
88
89
90
91
92
- Trẻ biết tiết kiệm trong
sinh hoạt.
- Trẻ biết tán thưởng, tự
khám phá, bắt chước âm
thang, dáng điệu và sử
dụng các từ gợi cảm nói
lên cảm xúc của mình khi
nghe các âm thanh gợi
cảm và ngắm nhín vẻ đẹp
của các sự vật, hiện tượng.
- Trẻ biết chăm chú lắng
nghe và hưởng ứng cảm
xúc theo bài hát, bản nhạc.
- Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt.
- Tiết kiệm trong ăn uống.
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm
thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sữ vật, hiện
tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác
phẩm nghệ thuật.
- Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc
khác nhau.
- Nghe và nhận ra sắc thái của các bài hát,
bản nhạc.
- Trẻ biết hát đúng giai - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
điệu, lời ca, hát diễn cảm thái, tình cảm của bài hát.
phù hợp với sắc thái, tình
cảm của bài hát qua giọng
hát, nét mặt, điệu bộ, cử
chỉ…
- Trẻ biết vận động nhịp - Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp
nhàng phù hợp với sắc với các bài hát hoặc bản nhạc.
thái, nhịp điệu bài hát, bản - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm
nhạc với các hình thức thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc
khác nhau.
yêu thích.
- Đặt lời mới cho bài hát.
- Đặt lời theo giai điệu một bài hát, bản
nhạc quen thuộc.
- Trẻ thích thú ngắm nhìn - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
và sử dụng các từ gợi cảm hình dáng/đường nét và bố cục.
nói lên cảm xúc của mình
về các tác phẩm tạo hình.
- Trẻ biết phối hợp và lựa - Tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên
chọn các nguyên vật liệu vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý
tạo hình, vật liệu thiên thích.
nhiên để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ biết phối hợp kỹ năng - Phối hợp các kỹ năng năng vẽ để tạo ra
vẽ để tạo thành bức tranh sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
có màu sắc hài hòa, bố cục dáng/đường nét và bố cục.
cân đối.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ - Sử dụng một số kỹ năng cắt xé dán,…để
năng cắt, xé dán để tạo tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước,
thành cức tranh có màu sắc hình dáng/đường nét và bố cục.
hài hòa, bố cục cân đối.
- Trẻ biết phối hợp các kỹ - Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra
năng nặn để tạo thành cức sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
tranh có màu sắc hài hòa, dáng/đường nét và bố cục.
bố cục cân đối.
10
93
94
95
- Trẻ biết phối hợp các kỹ
năng xếp hình để tạo thành
các sản phẩm có kiểu
dáng, màu sắc hài hịa, bố
cục cân đối.
- Trẻ biết nhận xét các sản
phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng, bố cục.
- Trẻ nói được ý tưởng và
tạo ra các sản phẩm tạo
hình theo ý thích, đặt tên
cho sản phẩm tạo hình.
- Sử dụng một số kỹ năng xếp hình để tạo
ra những sản phẩm có màu sắc, kích
thước, hình dáng/đường nét và bố cục.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
hình dáng, bố cục phù hợp.
- Nói được ý tưởng thể hiện trong sản
phẩm tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
11