Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Câu hỏi triết học (sửa lại)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.64 KB, 3 trang )

Câu 1: Triết học là gì?
D. Triết học là hệ thống các quan điểm lý luận
chung nhất về thế giới như một chỉnh thể, về con người, tư
duy của con người cũng như vị trí của con người trong thế
giới đó.
Câu 2: Triết học ra đời dựa trên nguồn gốc nào?
Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Câu 3: Theo triết học Mác - Lênin, vấn đề cơ bản lớn
của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại là
gì?
C. Quan hệ giữa tư duy với tồn tại
Câu 4: Việc giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản
của triết học đã chia các nhà triết học thành những
trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
Câu 5: Trong triết học có hai phương pháp nhận thức
đối lập nhau đó là phương pháp nào?
A. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu
hình
Câu 6: Trong triết học, phương pháp xem xét sự vật,
hiện tượng trong trạng thái cô lập, tĩnh tại, bất biến,
đứng im, mà không thấy sự vận động, phát triển, tác
động qua lại của chúng được gọi là?
C. Phương pháp siêu hình
Câu 7: Phương pháp biện chứng duy vật của Triết
học Mác - Lênin được xác lập trên nền tảng của thế
giới quan nào?
B. Thế giới quan duy vật biện chứng
Câu 8: Trong triết học, phương pháp xem xét sự vật,
hiện tượng trong mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau,
trong trạng thái vận động, biến đổi, phát triển được


gọi là?
D. Phương pháp biện chứng
Câu 9: Chủ nghĩa Mác nói chung, triết học Mác nói
riêng ra đời vào thời gian nào?
B. Những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là tiền đề
khoa học trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác
nói chung, triết học Mác nói riêng?
B. Phát hiện tia X của Rơnghen
Câu 11: Triết học Mác-Lênin ra đời là sự kế thừa toàn
bộ những thành tựu lịch sử tư tưởng triết học nhân
loại, nhưng trực tiếp nhất là tư tưởng nào?
A. Triết học cổ điển Đức
Câu 12: Nội dung nào sau đây khơng phải là vai trị
của thế giới quan triết học Mác - Lênin?
D. Khoa học của mọi khoa học
Câu 13: Theo định nghĩa vật chất của V.I.Lênin,
thuộc tính cơ bản nhất của vật chất và cũng là tiêu
chuẩn cơ bản duy nhất để phân biệt cái gì là vật
chất, cái gì khơng phải là vật chất đó là thuộc tính
nào?
C. Tồn tại khách quan và độc lập với ý thức của con
người
Câu 14: Nội dung nào sau đây trong định nghĩa vật
chất của Lenin cho ta biết vật chất là cái có trước,
khơng phụ thuộc vào ý thức, cịn ý thức của con
người có sau vật chất, phụ thuộc vào vật chất?
C. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ
thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm
giác… và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác

Câu 15: Trong định nghĩa vật chất của Lênin nội
dung nào sau đây cho ta biết cảm giác, ý thức của
con người có thể nhận thức được vật chất?
D. Thực tại khách quan được cảm giác của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh
Câu 16: Trong triết học Mác - Lênin, nội dung nào
sau đây giúp các nhà khoa học có cơ sở lý luận để
giải thích những nguyên nhân cuối cùng của các
biến cố xã hội, những nguyên nhân thuộc về sự vận
động của phương thức sản xuất nào?
A. Định nghĩa vật chất của Lênin
Câu 17: Trong định nghĩa vật chất của Leenin, nội
dung “dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại
cho con người trong cảm giác và tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác” đã chống lại mọi luận điểm sai
lầm của trường phái nào?

D. Cả chủ nghĩa duy tâm chủ quan và CN duy tâm
khách quan
Câu 18: Trong định nghĩa vật chất của Leenin, nội
dung “thực tại khách quan được cảm giác của chúng
ta chép lại, chụp lại, phản ánh” đã bác bỏ hồn tồn
thuyết nào sau đây?
B. Thuyết khơng thể biết
Câu 19: Theo quan điểm duy vật Macxit, nguồn gốc
tự nhiên của ý thức là?
C. Bộ óc người và sự tác động của thế giới khách
quan lên bộ óc người
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin,
nguồn gốc trực tiếp quyết định sự ra đời của ý thức

con người đó là?
D. Lao động và ngơn ngữ
Câu 21: Theo quan điểm duy vật Macxit, trong đời
sống xã hội, nội dung nào sau đây xét đến cùng quy
định sự phát triển của chính trị, tinh thần, ý thức xã
hội?
A. Sự phát triển của kinh tế.
Câu 22: Theo quan điểm của duy vật Macxit, ý thức
có thể phản ánh, thay đổi nhanh hơn hoặc chậm hơn
so với sự thay đổi của vật chất là do?
A. Ý thức có tính độc lập tương đối so với vật chất
Câu 23: Trong triết học Mác - Lênin, nội dung nào
sau đây là cơ sở lý luận của quan điểm khách quan?
A. Quan điểm duy vật Mácxit về mối quan hệ giữa
vật
chất

ý
thức.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu
của quan điểm khách quan?
C. Chống bệnh chủ quan duy ý chí
Câu 25: Khái niệm dùng để chỉ mọi sự vật, hiện
tượng trong thế giới (cả tự nhiên, xã hội và tư duy)
dù đa dạng, phong phú nhưng đều nằm trong mối
liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác được gọi là?
B. Liên hệ phổ biến
Câu 26: Khẳng định “cơ sở của mối liên hệ giữa các
sự vật, hiện tượng trong thế giới là tính thống nhất
vật chất của thế giới” là quan niệm của trường phái

triết học nào?
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 27: Trong triết học Mác - Lênin, nội dung nào
sau đây là cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện?
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Câu 28: Trong triết học Mác - Lênin, nội dung nào
sau đây là cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện?
D. Nguyên lý về sự phát triển
Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng, phát
triển có những tính chất nào?
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính đa dạng,
phong phú
Câu 30: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, phạm
trù triết học dùng để chỉ những nét, những mặt,
những thuộc tính… chỉ có ở một sự vật, hiện tượng,
một kết cấu vật chất nhất định mà không lặp lại ở sự
vật, hiện tượng hay kết cấu vật chất khác được gọi
là?
C. Cái đơn nhất
Câu 31: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, phạm
trù triết học dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng,
một quá trình riêng lẻ nhất định tồn tại như một
chỉnh thể tương đối độc lập với cái riêng khác?
B. Cái riêng
Câu 32: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, muốn
tìm cái chung phải xuất phát từ?
B. Những cái riêng
Câu 33: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, bất
cứ cái chung nào khi áp dụng vào trường hợp riêng
cũng cần phải được?

B. Cá biệt hóa
Câu 34: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, phạm
trừ triết học chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt,
các yếu tố trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó được gọi
là?
B. Nguyên nhân


Câu 35: Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, những
sự vật, hiện tượng xuất hiện đồng thời cùng nguyên
nhân nhưng chỉ có quan hệ bề ngồi ngẫu nhiên với
kết quả chứ không sinh ra kết quả được gọi là?
C. Nguyên cớ
Câu 36: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin,
những quy luật phổ biến là những quy luật nào?
D: Là những quy luật tồn tại ở tất cả các lĩnh vực tự
nhiên, xã hội và tư duy
Câu 37: Trong phép biện chứng duy vật, nội dung
nào sau đây chỉ rõ phương thức vận động của mọi sự
vật, hiện tượng?
A. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng
thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
Câu 38: Trong phép biện chứng duy vật, nội dung
nào sau đây chỉ rõ nguồn gốc của sự vận động và
phát triển của các sự vật, hiện tượng?
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt
đối lập.
Câu 39: Theo quan điểm duy vật biện chứng, phạm
trù triết học chỉ tính quy định khách quan vốn có của

các sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ các
thuộc tính làm cho sự vật là nó mà khơng phải sự
vật khác được gọi là?
A. Chất
Câu 40: Theo quan điểm duy vật biện chứng, khoảng
giới hạn mà trong đó, sự thay đổi về lượng (tăng lên
hay giảm đi) chưa làm cho sự thay đổi căn bản về
chất của sự vật diễn ra được gọi là?
C. Độ
Câu 41: Theo quan điểm duy vật biện chứng, điểm
giới hạn mà ở đó sự biến đổi về lượng gây ra sự biến
đổi về chất được gọi là gì?
B. Điểm nút
Câu 42: Theo quan điểm duy vật biện chứng, bước
nhảy làm thay đổi về chất tất cả các mặt, các bộ
phận, các yếu tố cấu thành sự vật hiện tượng được
gọi là gì?
C. Bước nhảy tồn bộ
Câu 43: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mâu
thuẫn biện chứng là?
C. Là sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối
lập biện chứng
Câu 44: Theo quan điểm duy vật biện chứng, sự
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có vai
trị như thế nào?
C. Là nguồn gốc của q trình vận động, phát triển
của sự vật
Câu 45: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mâu
thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển
nhất định của sự vật, giải quyết nó sẽ tạo điều kiện

để giải quyết mâu thuẫn khác ở cùng giai đoạn,
được gọi là?
B. Mâu thuẫn chủ yếu
Câu 46: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mâu
thuẫn quy định bản chất của sự vật, quy định sự
phát triển ở tất cả các giai đoạn của sự vật, nó tồn
tại trong suốt q trình tồn tại của sự vật, được gọi
là?
C. Mâu thuẫn cơ bản
Câu 47: Theo quan điểm duy vật biện chứng, mâu
thuẫn giữa nhứng giai cấp, những tập đồn người,
những xu hướng xã hội có lợi ích cơ bản đối lập
nhau, được gọi là?
A. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng, sự
thống nhất của các mặt đối lập là?
A. Tương đối
Câu 49: Trong phép biện chứng duy vật, nội dung
nào sau đây không phải là đặc trưng của phủ định
biện chứng?
D. Tính chu kỳ
Câu 50: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin đặc
trưng cơ bản của phủ định biện chứng là?
D. Tính khách quan, phổ biến, kế thừa
Câu 51: Khái niệm dùng để chỉ sự tự phủ định, sự
phủ định tạo tiền đề cho sự phát triển tiếp theo của

sự vật, sự phủ định tạo tiền đề cho cái mới ra đời
thay thế cái cũ, lực lượng phủ định ở ngay trong bản
thân sự vật gọi là?

D. Phủ định biện chứng
Câu 52: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin,
bản chất của nhận thức là?
B. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo, của
chủ thể về khách thể.
Câu 53: Luận điểm sau đây là của triết học nào: "từ
trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư
duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại
khách quan"?
B. V.I. Lênin
Câu 54: Giai đoạn nhận thức thực tiễn diễn ra trên
cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các
giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
D. Nhận thức cảm tính
Câu 55: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, mục đích của nhận thức nhằm?
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
Câu 56: Thực tiễn là gì?
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính
lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã
hội
Câu 57: Thực tiễn đóng vai trị gì đối với nhận thức?
A. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là
tiêu chuẩn của chân lý
Câu 58. Theo quan điểm duy vật biện chứng, hình
thức cao nhất của nhận thức cảm tính là gì?
C. Biểu tượng.
Câu 59. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, hoạt
động nào sau đây là quan trọng nhất, có vai trị

quyết định đối với các hoạt động thực tiễn khác?
C. Hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 60. Trong triết học Mác-Lênin, nội dung nào sau
đây là cơ sở lý luận của quan điểm thực tiễn?
C. Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức, lý luận.
Câu 61. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, nội dung nào sau đây là cơ sở, nền tảng của sự
tồn tại, vận động và phát triển các hình thái kinh tế
- xã hội?
A. Sản xuất vật chất.
Câu 62. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, nội dung nào sau đây vừa là thước đo trình độ
chinh phục tự nhiên của con người, vừa là tiêu chuẩn
phân biệt sự khác nhau giữa các thời đại kinh tế
trong lịch sử?
A. Trình độ phát triển của công cụ lao động.
Câu 63. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin,
quan hệ sản xuất là:
C. Quan hệ giữa người với người trong quá trình
sản xuất vật chất.
Câu 64. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, cơ sở hạ tầng là:
B. Tổng hợp những quan hệ sản xuất hợp thành cơ
cấu kinh tế của một xã hội nhất định.
Câu 65. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, loại quan
hệ sản xuất nào là quan hệ sản xuất chi phối các quan hệ
sản xuất khác và quy định đặc trưng của cơ sở hạ tầng
nhất định?
A. Quan hệ sản xuất thống trị.
Câu 66. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch

sử, nguồn gốc sâu xa của sự ra đời giai cấp là do:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 67. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, giai
cấp là những tập đoàn người khác nhau về:
A. Địa vị trong hệ thống sản xuất xã hội.
Câu 68. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội
đó là:
A. Nguyên nhân kinh tế.
Câu 69. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, quan hệ xã hội có ý nghĩa quyết định nhất đối
với sự hình thành bản chất con người là:
C. Quan hệ sản xuất.


Câu 70. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, yếu tố nào sau đây giữ vai trò thúc đẩy quá trình
vượn người chuyển biến thành người?
C. Lao động và ngôn ngữ.
Câu 71. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, yếu tố
nào sau đây là yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội?
A. Phương thức sản xuất vật chất.
Câu 72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử, ý thức xã hội mang tính chất:
D. Giai cấp, dân tộc và nhân loại.
Câu 73. Theo quan điểm duy vật biện chứng, sự đấu
tranh của các mặt đối lập là:
B. Tuyệt đối.
Câu 74. Trong phép biện chứng duy vật, phủ định
của phủ định chỉ ra con đường biến đổi của sự vật

như thế nào?
C. Phát triển theo đường xoáy ốc.
Câu 75. Trong phép biện chứng duy vật, nội dung
nào sau đây chỉ rõ khuynh hướng của sự vận động và
phát triển của các sự vật, hiện tượng?
C. Quy luật phủ định của phủ định.
Câu 76. Việc giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản
của triết học đã phân chia các học thuyết triết học
thành những học thuyết nào?
Học thuyết có thể biết và khơng thể biết.



×