Tải bản đầy đủ (.docx) (263 trang)

Bộ đề kiểm tra môn khoa học tự nhiên lớp 7 có ma trận, bảng đặc tả (dùng cho 3 bộ sách)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 263 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ VÀ CUỐI KÌ MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
CÓ MA TRẬN, ĐẶC TẢ (DÙNG CHO CẢ 3 BỘ SÁCH, GỒM NHIỀU ĐỀ)
CÓ ĐỀ THEO HÌNH THỨC DẠY CUỐN CHIẾU, CĨ ĐỀ THEO HÌNH THỨC DẠY SONG SONG

1. ĐỀ GIỮA KÌ 1
ĐỀ 1 (THEO HÌNH THỨC CUỐN CHIẾU)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ)
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ I
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 39% Nhận biết; 31% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu 8 câu), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết :1,5 câu - 1,5 điểm, Thông hiểu: 1 câu - 1,5 điểm; Vận dụng:1,5 câu -2,0
1


điểm; Vận dụng cao: 1 câu - 1,0 điểm).
- Mở đầu (6 tiết): 12%
- Chủ đề 1: Nguyên tử - Ngun tố hóa học – Sơ lược bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học (15 tiết): 48%
- Chủ đề 2: P.tử - L.kết hóa học (11 tiết): 40%
5. Chi tiết khung ma trận:
KHUNG MA TRẬN
Chủ đề

Tổng số
câu TN, số
ý TL



MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Thông
hiểu

Nhận biết
TL

TN

TN

4

Mở đầu (6 tiết)
Chủ đề 1: Nguyên tử Nguyên tố hóa học – Sơ lược
bảng tuần hồncác ngun tố
hóa học (15 tiết)

TL

1

5

Vận dụng

Vận
dụng cao


TL

TL

TN

TN

TL

2

1/2

4

2

1/2

2

Điểm
số

TN
6

1,2


9

4,8


Chủ đề

MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Thông
hiểu

Nhận biết
TL

Vận dụng

Vận
dụng cao
TL

TN

TL

TN

TL

1/2


3

1/2

2

1

Tổng câu

1,5

12

1

8

Tổng điểm

1,5

2,4

1,5

1.6

Chủ đề 2: P.tử - L.kết hh(11
tiết)


% điểm số

Tổng số
câu TN, số
ý TL

39%

31%

TN

TL

TN

1

3

5

1,5

1

5

20


2,0

1,0

6,0

4,0

10

60%

40
%

100%

20%

TN

Điểm
số

10%

4

BẢN ĐẶC TẢ

Nội

Mức

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi
3

Câu hỏi


dung

CĐ 1 :
Mở
đầu (6
tiết)

độ

TN

(số ý)

(sốcâu)

TL

TN


– Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng
trong học tập mơn Khoa học tự nhiên.
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
Nhận
biết

Thông
hiểu

Cđ2:
Nguyê
n tử Nguyê
n tố

20

Nhận
biết

1

C1

+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa
học tự nhiên).

2

C2,C3


+ Làm được báo cáo, thuyết trình.

1

C4

- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo.

1

C11

- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung mơn Khoa
học tự nhiên 7).

1

C12

- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford - Bohr
(mơ hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).

1

C5

1


C6

+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo.

- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
4


hóa học
- Sơ
lược
bảng
tuần
hồn
các
ngun
tố hóa
học (15
Thơng
tiết)
hiểu

- Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố học và kí hiệu
ngun tố hố học.

1

C7


- Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20 nguyên
tố đầu tiên.

1

C8

- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hồn các
ngun tố hố học.

1

C 17

- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.

1

C21

-Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân , số p, số e dựa
vào sơ đồ cấu tạo.

1/2

C23
a

Đọc được tên của một số nguyên tố khi biết ký hiệu hóa học và

ngược lại

Vận
dụng

-Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun
tố/ngun tố kim loại,

2

C13,
C14

-Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm ngun tố
phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn

2

C15,
C16

- Từ cấu tạo nguyên tử xác định được nguyên tố hóa học

5

1/2

C23
b



- Trình bày được khái niệm về hố trị (cho chất cộng hố trị).
Cách viết cơng thức hố học.
Chủ đề Nhận
3: P.tử biết
- L.kết
hh(11
tiết)

Thông
hiểu

Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
– Trình bày được khái niệm về hố trị (cho chất cộng hố trị).
Các viết cơng thức hố học.

1/2

1

C9
C22
a

– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của ngun tố với cơng
thức hố học.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc
cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của
nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl,

MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và
chất cộng hố trị.
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và
chất cộng hố trị.

Vận
dụng

1

- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị).
Cách viết cơng thức hố học.
6

1/2

C22
b

C10


-Xác định được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất
khi biết hóa trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử.

1

C24


- Nêu được mối liên hệ giữa hố trị của ngun tố với cơng
thức hố học.

Vận
dụng
cao

- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết
cơng thức hố học của hợp chất.
- Xác định được cơng thức hố học của hợp chất dựa vào phần
trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.

ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1:Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 2: Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng?
A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu.
7

1


C25


C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều
suy luận của con người... về các sự vật, hiện tượng.
D. Kĩ năng dự
pháp tìm hiểu tự nhiên.

báo

thường

được


sử

sẽ
dụng

xảy

ra

trong

dựa
bước

vào

dự

quan

sát,

đốn

kiến
của

thức,
phương

Câu 3:Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự
báo
hay
dự
đốn
tính
chất của
sự
vật,
hiện
tượng,
ngun
nhân của
hiện
tượng . Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.

B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo.
D. Kĩ năng đo.
Câu 4: Làm thế nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách KHTN 7 bằng một thước có độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) là 1 mm? Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dựa vào sổ trang tính số tờ giấy trong sách; Ép chặt các tờ giấy bên trong sách (khơng chứa hai tờ bìa ngồi) và
dùng thước có ĐCNN 1 mm để đo độ dày; Tính độ dày của 1 tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách chia cho tổng
số tờ.
B. Dựa vào sổ trang tính số tờ giấy trong sách; Tính độ dày của 1 tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách chia cho
tổng số tờ.
C. Dựa vào sổ trang tính số tờ giấy trong sách; Ép chặt các tờ giấy bên trong sách (khơng chứa hai tờ bìa ngồi) và
dùng thước có ĐCNN 1 mm để đo độ dày.

8


D. Ép chặt các tờ giấy bên trong sách (không chứa hai tờ bìa ngồi) và dùng thước có ĐCNN 1 mm để đo độ dày;
Tính độ dày của 1 tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách chia cho tổng số tờ.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng mơ tả đúng vỏ ngun tử theo mơ hình nguyêntử của Rơ-dơ-pho - Bo?
A.
Electron
chuyến
thành các lớp electron.

động

xung

quanh


hạt

nhân

B. Lớp electron trong cùng gấn hạt nhân
electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.

nhất



tối

C. Lớp electron trong cùng gần hạt
electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron.

nhất



tối

nhân

theo

từng

lớp


khác

nhau

tạo

đa

2

electron,

các

lớp

đa

8

electron,

các

lớp

D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứtựtừ trong ra ngồi cho đến hết.
Câu 6: Ngun tử oxygen có khối lượng nguyên tử là:
A. 1amu.


B. 8 amu.

C. 16amu.

D. 32 amu.

Câu 7 : Kí hiệu hóa học gồm:
A. Một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa và chữ
cái sau viết thường.
B. Một chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố.
C. Hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố.
D. Ba chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố.
Câu 8:Sulfur là tên ngun tố hóa học được kí hiệu là:
A. P.

B. Cl.
9


C. S.

D. Ca.

Câu 9 : Một bình khí oxygen chứa
A. các phân tử O2.
B. các nguyên tử oxygen riêng rẽ không liên kết với nhau.
C. một đại phân tử khổng lồ chứa rất nhiều nguyên tử oxygen.
D. một phân tử O2.
Câu 10 : Kí hiệu hóa học của các ngun tố sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là?
A. Na, Al, H.

B. Na, Al, N.
C. Al, Ba, N .
D. Ba, Al, H.
Câu 11 : Cho các bước sau:
1. Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
2. Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.
3. Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
4. Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (1) → (3) → (2) → (4)
10


C. (3) → (2) → (4) → (1)
D. (2) → (1) → (4) → (3)
Câu 12 : Để đo tốc độ chuyển động ta cần sử dụng các dụng cụ gì?
A. Dụng cụ đo độ dài
B. Dụng cụ đo thời gian
C.Dụng cụ đo khối lượng
D. Cả A và B
Câu 13 : Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biết
nguyên tử và khối lượng nguyên tử của nguyên tố ở ô số 11

lần lượt:

kí hiệu hố học,

A. K, 11, 39
B. Na, 11, 23

C.K, 19, 39
D. Na, 19, 23
Câu 14 : Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biếtdãy nào sau đây gồm toàn các nguyên tố kim loại
A. Na, Al, Fe.
B. Na, Al, N.
C. Al, Ba, N .
D. Ba, Al, H.
Câu 15 : Dựa vào bảng tuần hoàn hãy cho biếtdãy nào sau đây gồm toàn các nguyên tố phi kim
11

số hiệu


A. C, S, P
B. N, O, Ca
C. Al, N, C
D. H, O, Ba
Câu 16 : Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết kí hiệu hóa học N là của ngun tố hóa học nào?
A. Sodium.

B. Nitrogen.

C. Auminium.

D. Oxygen.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số lớp electron ngoài cùng bằng nhau và được xếp vào
cùng một hàng.
B. Các ngun tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau.

C. Bảng tuần hồn gồm 8 nhóm được kí hiệu từ 1 đến 8.
D. Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
Câu 18: Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Cơng
thức hóa học của hợp chất là:
A. CO2.

B. CO2.

C. CO2.

D. Co2.

Câu 19: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. cộng hóa trị.

B. ion.

C. kim loại.

D. phi kim.

Câu 20: Trong phân tử oxygen, khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng
A. góp chung proton.
12


B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D. góp chung electron.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 21 (1 điểm):Em hãy sử dụng bảng tuần hoàn, cho biết ngun tố hóa học Silicon nằm ở chu kì, nhóm nào?
Ngun tố đó mang tính kim loại hay phi kim?
Câu 22 (1 điểm):
a. Hãy tính hố trị của copper và iron trong các hợp chất sau: Cu(OH) 2, Fe(NO3)3. (Biết hố trị của nhóm OH là I
và của nhóm NO3 là I).
b. Tính khối lượng các phân tử Cu(OH)2, Fe(NO3)3 theo đơn vị amu
Câu 23 (2đ):
a. Hình 3.1 mơ tả một nguyên tử oxygen. Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số p,
số e của nguyên tử oxygen?

b. Hãy cho biết các hình a,b,c,d dưới đây biểu diễn nguyên tử của nguyên tố nào?

13


(a)

Câu 24 (1đ) Hãy viết cơng thức hố học và gọi tên của hợp chất được tạo thành từ sự kếtn hợp các đơn chất sau:
a.iron (sắt)
hoá trị I.



chlorine,

biết

trong

hợp


chất

này

iron

hoá

trị

III



chlorine

b. sodium và oxygen, biết sodium hoá trị I và oxygen hoá trị II.
c.hydrogen và fluorine, biết hydrogen hoá trị I và fluorine hoá trị I.
d. potassium và chlorine, biết potassium hoá trị I và chlorine hoá trị I.
Câu 25(1 điểm):
R là hợp chất của S và O, khối lượng phân tử của R là 64amu. Biết phần trăm khối lượng của oxygen trong R là
50%. Hãy xác định CTHH của R (1,0 điểm).
----------------- Hết ------------------

14


ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7

I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung chương 2: Phân tử - liên kết hóa học
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng: 2 câu) mỗi câu 0,25
điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 5 câu: Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng
cao: 1,0 điểm)
- Nội dung mở đầu học kì 1: 15% (1,5 điểm; Mở đầu: 5 tiết)
- Nội dung Chủ đề 1 học kì 1: 45% (4,5 điểm; Chủ đề 1: 16 tiết)
- Nội dung Chủ đề 2 học kì 1: 40% (4 điểm; Chủ đề 2: 13 tiết

15


Nhận biết
Tự
Trắc
luận nghiệm
1

2. Nguyên tử.
Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa
học (16 tiết).

1(1).


3. Phân tử. Liên
kết hóa học (13
tiết)

Vận dụng

Tự
luận

Trắc
nghiệm

Tự
luận

3

4

5

6

2(0,5)

1(1)

2


1. Mở đầu (5
tiết).

Thông hiểu

4(1)

1(1,5)

Trắc
Trắc
Tự luận
nghiệm
nghiệm
7

2(0,5).

8

Tự
luận

Trắc
nghiệm

9

12
1


2

2

8

1,5

2(0,5).

4,5

2

1(1,5)
.

6(1,5).

Vận
dụng
cao

6

1(1).

4,0


Số câu

1

12

2

2

1

2

1

0

5

16

21

Điểm số

1,0

3,0


2,5

0,5

1,5

0,5

1,0

0

6,0

4,0

10,0

% điểm số

40%

30%

20%

10%

10 điểm
(100%)


MA TRẬN
II. BẢN ĐẶC TẢ
16


Số câu hỏi
Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

TL

TN

Câu hỏi
TL

TN

1. Mở đầu(5tiết)
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Vận
dụng


Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học
tập môn Khoa học tự nhiên
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo.

2
1

C1, C2
C1
7

- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn
Khoa học tự nhiên 7).
Làm được báo cáo, thuyết trình.

2.Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học (16 tiết)
- Ngun
tử.
Ngun tố
hố học

– Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford – Bohr
(mơ hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).

2

– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc
tế amu (đơn vị khối lượng ngun tử).


1

-Sơ lược
về bảng
tuần hồn
các
ngun tố
hố học

– Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố học và kí hiệu
ngun tố hoá học.

1

– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hồn các
ngun tố hố học.

1

Nhận
biết

– Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.
Thơng
hiểu

Sử dụng được bảng tuần hồn để 17
chỉ ra các nhóm nguyên
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi
kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong bảng tuần hồn.


C5
C6
C7
C1
8

1

Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20
ngun tố đầu tiên.

C3, C4

C13

1
1

1

C1
9

C14


ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 KHTN 7
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1( NB). Phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên được thực hiện qua mấy bước?

A.4

B.5

C.6

D. 3

Câu 2 ( NB). Trên cơ sở số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra dự báo về hay dự đốn tính chất của
sự vật, hiện tượng, ngun nhân của hiện tượng đó. Đó là
A. kĩ năng quan sát, phân loại.
năng đo.

B. kĩ năng liên kết tri thức.

C. kĩ năng dự báo.

D. kĩ

Câu 3 ( NB). Trừ nguyên tử hydrogen Hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt
A. Notron và electron.

B. Proton va electron.

C. Proton và notron.

D. Electron.

Câu 4(NB). Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là
A. Notron.

Electron.

B. Proton.

C. Proton và notron.

Câu 5( NB): Ý nào sau đây sai khi nói về khối lượng nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ.
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử là amu.
C. Khối lượng hạt nhân được coi như khối lượng nguyên tử.
D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của hạt p + hạt e.
18

D.


Câu 6.(NB) . Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu Nguyên tố hóa học?
A.118

B. 94

C. 20

D. 1 triệu

Câu 7(NB). Các ngun tố hóa học trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. nguyên tử khối.

B. phân tử khối.


C. điện tích hạt nhân.

D. số lớp electron trong nguyên tử.

Câu 8 (NB): Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiên nguyên tố hóa học?
A.Từ 1 nguyên tố.

B. Từ hai nguyên tố hóa học trở lên.

C. Từ 3 nguyên tố.

D. Từ 4 nguyên tố.

Câu 9 (NB): Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là
A. đơn chất.

B. hợp chất.

C. Nguyên tử.

D. nguyên tố hóa học.

Câu 10.(NB) Khi xác định hóa trị, hóa trị của nguyên tố nào sau đây được dùng làm đơn vị?
A.Hydrogen.

B. Sulfur.

C. Nitrogen.

D. Cacbon.


Câu 11 (NB):Cho mơ hình phân tử của nước như sau

Trong 1 phân tử nước có: A.1H2, 1O

B.1H, 1O

C. 2H, 1O
19

D.2H, 2 O


Câu 12. Từ mơ hình nước ở câu 11. Cho biết liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết
A. cộng hóa trị.

B. ion .

C. kim loại.

D. phi kim.

Câu 13(TH): Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A.1: 1: 1.

B.1: 1: 2.

C.1: 1: 3.

D .2: 1: 3.


Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Các nguyên tố kim loại tập trung ở hầu hết góc bên phải của bảng tuần hoàn.
B.Các nguyên tố kim loại tập trung ở hầu hết góc bên trái của bảng tuần hồn.
C.Các ngun tố khí hiếm nằm ở giữa.
D.Các nguyên tố phi kim nằm ở cuối bảng tuần hồn.
Câu 15. (VD) Cho mơ hình cấu tạo nguyên tử lithium:

Nguyên tố lithium thuộc chu kì
A.1

B. 2

C. 3

Câu 16.(VD) Cho ơ ngun tố sodium:

20

D. 4


Cho biết sodium thuộc chu kì mấy, nhóm mấy?
A.Chu kì 3, nhóm IA .

B. Chu kì 1, nhóm IIIA .

C. Chu kì 3, nhóm IIIA.

D. Chu kì 1, nhóm IA.


II. TỰ LUẬN
Câu 17 (1 điểm) TH. Khi đo chiều cao của một người ở các thời điểm khác nhau trong ngày. Kết quả đo được ghi
lại ở bảng 1. Em hãy nhận xét và giải thích kết quả thu được
Bảng 1. Kết quả đo chiều cao của một người ở các thời điểm khác nhau trong ngày
Lần đo

Thời gian

Kết qủa thu được

1

6 giờ

162,4 cm

2

12 giờ

161,8 cm

3

18 giờ

161,1 cm

Câu 18 (1 điểm)NB: Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, nhóm) của các nguyên tố Al,

Ca, Na
Câu 19 (1,5 điểm).TH: Nguyên tố X (Z = 11) là nguyên tố có trong thành phần của muối ăn. Hãy cho biết tên
nguyên tố X ? X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì
nào, nhóm nào trong bảng tuần hồn?
Câu 20. (1,5 điểm) VD.Xác định phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
21


Câu 21 (1 điểm)VDC. Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Cu ,20%S, 40%O. Hãy xác định cơng
thức hóa học của hợp chất ( biết khối lượng mol là 160 g/mol)

22


ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 KHTN7
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

B

B

C

B


D

A

C

B

B

A

C

A

C

B

B

A

II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

Đáp án

Điểm


Câu 17

Lần 1. Cao nhất do mới ngủ dậy, đĩa sụn ở cột sống chưa bị nén bởi trọng lực cơ
thể

1

Lần 2. Thấp hơn do đĩa sụn ở cột sống bị nén bởi trọng lực cơ thể sau 6 giờ
Lần 3. Thấp hơn nữa do, đĩa sụn ở cột sống bị nén bởi trọng lực cơ thể sau 12
giờ
Câu 18

Nhôm thuộc số thứ tự 13. Chu kì 3 nhóm IIIA

1

Canxi thuộc số thứ tự 20, chu kì 4 nhóm IIA
Natri thuộc số thứ tự 11, chu kì 3 nhóm IA
Câu 19

X là sodium hay natri, kí hiệu hóa học là Na.

1,5

Na có 3 lớp electron, 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Na thuộc chu kì 3, nhóm IA
Câu 20

+ Khối lượng mol của hợp chất:


1,5

M

KNO3 = 39 + 14 + ( 163 ) = 101 gam.
23


+ Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
Trong 1mol KNO3 có: 1mol của K, 1mol N, 3 mol của O.
+ Thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất.
% K = 39100/101 = 38,6 %.
% N = 14100/101 = 13,8%.
% O = 100% - ( 38,6 + 13,8 ) = 47,6 %.
Câu 21

+ Thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất.
m

Cu = 160*40/100 = 64 (gam). mS=160*20/100 = 32 ( gam ). mO = 160*40/100
= 64 ( gam )
n

Cu = 64/64 = 1 (mol). nS = 32/32 = 1 (mol).

n

O = 64/16 = 4 (mol)


CTHH: hợp chất CuSO4.

24

1


ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung chủ đề 2: Phân tử - liên kết hóa học
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng: 2 câu) mỗi câu
0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0
điểm)
- Nội dung mở đầu học kì 1: 15% (1,5 điểm; Mở đầu: 5 tiết)
25


×