Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tổng hợp đề kiểm tra học sinh lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.97 MB, 17 trang )

Họ và tên : ……………………………………..
Lớp
: ……………………………………..
T2(thứ 3)
1.

Luyện viết:

……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
Bài tập:
1/ Điền vào chỗ trống c hay k ?
- Con …….ò
- Con ……iến

- Cây……ầu
- Cái …….ìm

2/ Viết lại câu sau cho đúng chính tả:


- bạn lan là học sinh giỏi của lớp.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3/Tìm 5 từ chỉ sự vật mà em biết:
…Giáo viên,,………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…….........................................................................................................................
- Đặt 1 câu với một từ mà em vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


TỐN
Câu 1: Đặt tính rồi tính hiệu:
69 - 7

78 - 43

56 - 44

63 - 23

..............................

.........................

............................


..........................

..............................

.........................

............................

...........................

..............................

.........................

............................

..........................

Câu 2. Bạn Lan có 18 bông hoa, bạn Lan cho An 5 bông hoa. Hỏi bạn Lan cịn lại
bao nhiêu bơng hoa?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..


T2(thứ 4)
Họ và tên


: ……………………………………..

Lớp

: ……………………………………..
TIẾNG VIỆT

1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động có trong câu sau:
Khi mẹ nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau.
Bạn Lan đang đọc sách ở phòng thư viện của trường.
2. Hãy viết thêm từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu nêu hoạt động:
a. Cô giáo ……………………………………………………………………
b. Các bạn học sinh …………………………………………………………
3. Gạch chân dưới từ ngữ chỉ sự vật có trong khổ thơ sau:
Hôm qua em tới trường
Mẹ dắt tay từng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em đến lớp…
4. Đặt một câu trong đó có từ chỉ hoạt động:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


TỐN
Bài 1. Tính :
12 + 5

= ………

18 + 61 = ………


27 + 10 = ………

1 + 9 = ……....

3 + 12

32 + 45 = ………

= ………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
59 - 15

48 + 20

76 - 60

50 + 40

..............................

.........................

............................

..........................

..............................


.........................

............................

...........................

..............................

.........................

............................

..........................

Bài 3. Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:
5

+ 10

-3

18

- 12

+ 40

Bài 4. Tính tổng của số bé nhất có hai chữ số với 65.
……………………………………………………………………………………….



T2(thứ 5)
Họ và tên

: ……………………………………..

Lớp

: ……………………………………..

TIẾNG VIỆT
Đề bài: Viết 2 - 3 câu kể về một việc em đã làm ở nhà.
Bài làm


TỐN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

59 - 15

48 + 20

76 - 60

50 + 40

..............................

.........................


............................

..........................

..............................

.........................

............................

...........................

..............................

.........................

............................

..........................

Bài 2. Điền dấu >,<,=?
50 …… 70

22 …… 23

60 …… 30

20 + 7 …… 17 + 10

Bài 3. Lan 8 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi mẹ hơn Lan bao nhiêu tuổi?

Bài giải

Bài 4. Viết tất cả các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..


Họ và tên

: ……………………………………..

Lớp

: ……………………………………..

TIẾNG VIỆT
Đề bài: Viết 2 - 3 câu tự giới thiệu về bản thân.
Bài làm


TỐN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:

59 - 15

48 + 20

76 - 60

50 + 40


..............................

.........................

............................

..........................

..............................

.........................

............................

...........................

..............................

.........................

............................

..........................

Bài 2. Điền dấu >,<,=?
50 …… 70

22 …… 23


60 …… 30

20 + 7 …… 17 + 10

Bài 3. Lan 8 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi mẹ hơn Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải

Bài 4. Viết tất cả các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..


T3 (thứ 2)
Họ và tên

: ……………………………………..

Lớp

: ……………………………………..
TIẾNG VIỆT

Luyện viết
Em có xinh khơng?

Bài tập
1/Tìm 3 từ chỉ sự vật mà em biết:

2/ Tìm 3 từ chỉ hoạt động mà em biết:


3/ Viết lại câu sau cho đúng chính tả.
quê bạn hoa ở đà nẵng.


TỐN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
69 - 7

42 + 23

6 + 23

76 - 50

..............................

.........................

............................

..........................

..............................

.........................

............................

...........................


..............................

.........................

............................

..........................

Bài 2. Tổng của 28 và 11 là:
A.

30

B. 37

C. 39

Bài 3. Bạn Lan có 28 bơng hoa, bạn Lan cho An 15 bông hoa. Hỏi bạn Lan cịn lại
bao nhiêu bơng hoa?
Bài giải:

Bài 4. Viết số bé nhất có hai chữ số có số đơn vị là 1:………………………………


T3 (thứ 3)
Họ và tên

: ……………………………………..

Lớp


: ……………………………………..
TIẾNG VIỆT

Luyện viết
Một giờ học

Bài tâp:
Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
-

……a vào

- ………ọng nói

-

……à yếu

- ……….a sân

- …. …a chơi

- cụ .. .…..à


TỐN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
67 - 17


32 + 26

20 + 23

86 - 60

..............................

.........................

............................

..........................

..............................

.........................

............................

...........................

..............................

.........................

............................

..........................


Trắc nghiệm
Bài 1.

+ 6 = 36
A. 28

Bài 2.

B. 30

C. 20

B. 60

C. 70

- 30 = 40
A. 80

Bài 3. Phép cộng nào dưới đây có kết quả là 43 ?:
A.

20 + 13

B. 30 + 13

Bài 4. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ơ trống:
A. =

C. 22 + 31

55 + 13

B. >

70

C. <

Bài 5. .........9 < 79 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6

B. 9

C. 7

Bài 6. Hãy viết một phép cộng có tổng bằng 19.
……………………………………………………………………………………...


T3 (thứ 4)
Họ và tên

: ……………………………………..

Lớp

: ……………………………………..
TIẾNG VIỆT

1. Xếp các từ sau vào ơ thích hợp trong bảng:

trắng, cao, hiền lành, nhỏ nhắn, xanh, ngoan ngoãn, hung dữ, vàng, thấp,
Từ chỉ đặc điểm về tính
cách

Từ chỉ đặc điểm về màu sắc

Từ chỉ đặc điểm về hình
dáng, kích cỡ

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

…………………………..

…………………………..

…………………………..

2. Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm có trong câu sau:
Mái tóc của mẹ rất dài và đen nhánh.
3. Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nêu đặc điểm:

-

Bầu trời …………………………………………………………………………

-

Em bé ………………………………………………………………………………

4. Đặt câu trong đó có từ:
a. vui vẻ:
……………………………………………………………………………..
b. xinh xắn:
…………………………………………………………………………….


Tốn
Bài 1. Tính nhẩm:
7 + 3 = . ....

9 + 1 + 7 = .....

20 + 10 + 40 = .....

4 + 6 = ......

5 + 5 + 6 = .....

40 + 30 - 20 = .....

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

30 + 38
………….
………….
………….

56 - 25
…………
…………
…………

4 + 72
…………
…………
…………

25 + 54
…………
…………
…………

Bài 3. Điền dấu (+) hoặc dấu ( –) để được kết quả đúng:
a/ 10…… 5 = 15
b/ 6 …… 4 + 2 = 12
c/ 7……. 3 - 3 = 1
Bài 4. Đàn gà và vịt nhà bác Thanh có 48 con, trong đó có 24 con vịt. Hỏi nhà bác
Thanh có bao nhiêu con gà?
Bài giải:


T3 (thứ 5)

Họ và tên : ……………………………………..
Lớp

: ……………………………………..
TIẾNG VIỆT

Đề bài: Viết 3 - 4 câu kể về những việc em thường làm trước khi đi học.
Bài làm

Gạch dưới những từ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng.
Bé ngồi hóng mác dưới ghốc cây đa.
………………………………………………………………………………….........
Bàn học của Minh lúc nào cũng được xắp xếp gọn gàng.
……………………………………………………………………………………….


Toán
Bài 1. Viết các số 67, 76, 75, 87, 99, 89 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2. Số ?

+ 70 = 80
90 -

+ 20 = 60

= 30

40 – 20


Bài 3. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô trống:
A. =

=

46 + 4

B. >

60 - 10

C. <

Bài 4. Điền dấu <, >, = :
a)

17 + 2 ………….. 2 + 17

b) 33 + 15 ………. 60 - 20

c)

43 + 21 ……….. 62 + 5

d) 95 ………. 75 + 20

Bài 5. Hãy viết một phép cộng có tổng bằng một số hạng.
……………………………………………………………………………………..



T4
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:
18

+5

39

+ 15

+ 27
+ 18

Bài 3. Điền chữ số thích hợp để được phép tính đúng:
+

=

33



×