Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Alt Codes Bảng mã Alt code để tạo ký hiệu đặc biệt, biểu tượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.15 KB, 8 trang )

Bảng mã Alt Codes giúp bạn tạo ra các biểu tượng lạ như ♥ với danh sách bảng mã ký tự
đặc biệt theo cú pháp Alt + [Number].
Trên máy tính chạy hệ điều hành Windows, bạn có thể tạo các ký hiệu đặc biệt trên bàn phím
QWERTY bằng cách gõ tổ hợp phím Alt và các phím số. Kỹ thuật này được gọi là mã Alt hay
Alt Code. Bảng mã Alt Codes sẽ cung cấp cho bạn danh sách các ký hiệu và biểu tượng đặc biệt
nhưng cách sử dụng thực tế là gì?

Mục lục
Tổng hợp các Bảng mã ALT Code cho các chữ ..................................................................... 2
Bảng mã ALT Code các chữ cái .............................................................................................. 2
Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng ............................................................................... 3
Bảng mã ALT Code icon dùng cho tin nhắn, chat .................................................................. 3
Bảng mã ALT Code ký tự tiền tệ ............................................................................................ 3
Bảng mã ALT Code dùng trong Toán học .............................................................................. 4
Bảng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols ................................................................. 4
Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu ............................................................................... 5
Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp .................................................................................... 6
ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu đã đăng ký ...................................... 7
Bảng mã ALT Code biểu tượng mũi tên ................................................................................. 7
Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình .................................................... 7
Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number ................................................................. 8
Cách sử dụng Alt Codes để tạo ký tự, biểu tượng đặc biệt ................................................... 8

Trên bàn phím máy tính, bạn có thể dễ dàng tìm thấy 1 số ký hiệu đặc biệt như @, #, $, %…
nhưng đó chỉ là số ít các ký hiệu chúng ta thường dùng trong soạn thảo văn bản, chat, mạng xã
hội, bảng biểu… Để tạo ra nhiều ký hiệu đặc biệt, bạn có thể sử dụng phương pháp nhập liệu
dạng Alt Code.


Tổng hợp các Bảng mã ALT Code cho các chữ
Bảng mã ALT Code các chữ cái


Chữ HOA

Chữ thường

Alt Codes

Biểu tượng

Alt Codes

Biểu tượng

Alt 0192

À

Alt 0224

à

Alt 0193

Á

Alt 0225

á

Alt 0194


Â

Alt 0226

â

Alt 0195

Ã

Alt 0227

ã

Alt 0196



Alt 0228



Alt 0199



Alt 0231




Alt 0200



Alt 0232



Alt 0201



Alt 0233



Alt 0202



Alt 0234



Alt 0203



Alt 0235




Alt 0204

è

Alt 0236



Alt 0205



Alt 0237



Alt 0206



Alt 0238



Alt 0207




Alt 0239

ù

Alt 165

Đ

Alt 164

đ

Alt 0210



Alt 0242



Alt 0211

Ĩ

Alt 0243

ó

Alt 0212


Ơ

Alt 0244

ơ

Alt 0213

Õ

Alt 0245

õ

Alt 0214

Ư

Alt 0246

ư

Alt 0138

Š

Alt 0154

š


Alt 0218

Ú

Alt 0249

ù

Alt 0219

Û

Alt 0250

ú

Alt 0220

Ü

Alt 0251

û


Alt 0217

Ù

Alt 0252


ü

Alt 0221

Ý

Alt 0253

ý

Alt 0159

Ÿ

Alt 0255

ÿ

Alt 0142

Ž

Alt 0158

ž

Bảng mã ALT Code các chữ cái mở rộng
Chữ HOA


Chữ thường

Alt Code

Biểu tng

Alt Code

Biu tng

Alt 0229



Alt 0197



Alt 0140



Alt 0156



Alt 0254




Alt 0222



Alt 0216



Alt 0248



Alt 0198



Alt 0230



Alt 165



Alt 164



Alt 0223


ò

Alt 0208

é

Alt 0240



Bng mó ALT Code icon dùng cho tin
nhắn, chat

Bảng mã ALT Code ký t tin t
Alt Code

Biu tng

Alt Code

Biu tng

Alt 0164

Ô

Alt 1




Alt 156

Ê

Alt 2



Alt 0128



Alt 3



Alt 36

$

Alt 11



Alt 155

Â

Alt 12




Alt 157

Ơ

Alt 13



Alt 158



Alt 14



Alt 159

ƒ


Bảng mã ALT Code dùng trong Toán học
Alt Code

Biểu tượng

Alt Code


Biểu tượng

Alt 48 - 57

0-9

Alt 60

<

Alt 43

+

Alt 62

>

Alt 45

-

Alt 242



Alt 0215

ì


Alt 243



Alt 0247



Alt 251



Alt 37

%

Alt 252



Alt 0137



Alt 0185



Alt 40


(

Alt 0178



Alt 41

)

Alt 0179



Alt 241



Alt 227



Alt 47

/

Alt 248




Alt 0188



Alt 35

#

Alt 0189



Alt 236



Alt 0190



Alt 230

à

Alt 46

.

Alt 228




Alt 240



Alt 239



Alt 61

=

Alt 244



Alt 247



Alt 245



Bng mã ALT Code dùng cho Bullets và Symbols
Alt Code

Biểu tượng


Alt Code

Biểu tượng

Alt 1



Alt 13



Alt 2



Alt 14



Alt 3



Alt 16



Alt 4




Alt 17



Alt 5



Alt 254



Alt 6



Alt 30




Alt 7



Alt 31




Alt 8



Alt 23



Alt 9



Alt 24



Alt 10



Alt 25



Alt 11




Alt 26



Alt 12



Alt 27



Alt 18



Alt 29



Alt 0129
Alt 15



127



Bảng mã ALT code dùng để vẽ ô, tô màu

Alt Code

Biểu tượng

Alt Code

Biểu tượng

Alt 176



Alt 200



Alt 177



Alt 201



Alt 178



Alt 202




Alt 179



Alt 203



Alt 180



Alt 204



Alt 181



Alt 205



Alt 182




Alt 206



Alt 183



Alt 207



Alt 184



Alt 208



Alt 185



Alt 209



Alt 186




Alt 210



Alt 187



Alt 211



Alt 188



Alt 212



Alt 189



Alt 213




Alt 190



Alt 214



Alt 191



Alt 215




Alt 192



Alt 216



Alt 193



Alt 217




Alt 194



Alt 218



Alt 195



Alt 219



Alt 196



Alt 220



Alt 197




Alt 221



Alt 198



Alt 222



Alt 199



Alt 223



Bảng mã ALT Code các ký tự Hy Lạp
Alt Code

Biểu tượng

Mơ tả

Alt 224


α

Alpha

Alt 225

ß

Beta

Alt 226

Γ

Gamma

Alt 235

δ

Delta

Alt 238

ε

Epsilon

Alt 233


Θ

Theta

Alt 227

π

Pi

Alt 230

µ

Mu

Alt 228

Σ

Sigma hoa

Alt 229

σ

Sigma thường

Alt 231


τ

Tau

Alt 232

Φ

Phi hoa

Alt 237

φ

Phi thường

Alt 234

Ω

Omega


ALT Code biểu tượng bản quyền, nhãn hiệu, nhãn hiệu ó ng ký
Alt Code

Biu tng

Mụ t


Alt 0169

â

Copyright

Alt 169

đ

Registered symbol

Alt 0153



Trademark

Bng mã ALT Code biểu tượng mũi tên
Alt Code

Biểu tượng

Alt Code

Biểu tượng

Alt 16




Alt 23



Alt 17



Alt 24



Alt 254



Alt 25



Alt 30



Alt 26



Alt 31




Alt 27



Bảng mã ALT Code biểu tượng dùng trong code, lập trình
Alt Code

Biểu tượng

Alt Code

Biểu tượng

Alt 0166

¦

Alt 35

#

Alt 40

(

Alt 40


(

Alt 41

)

Alt 41

)

Alt 94

^

Alt 64

@

Alt 60

<

Alt 91

[

Alt 62

>


Alt 93

]

Alt 61

=

Alt 123

{

Alt 42

*

Alt 125

}

Alt 47

/

Alt 42

*

Alt 92


\


Cách gõ ký hiệu bằng phương pháp Alt+Number
Bạn muốn tạo biểu tượng độ (degree) bằng giá trị Alt Code trên bàn phím:


Bàn phím phải được chuyển sang trạng thái NumLock.



Nhấn và giữ phím Alt trên bàn phím.



Nhập giá trị Alt Code tương ứng cho biểu tượng trong bảng trên.

Ví dụ: Trong trường hợp Alt code cho biểu tượng trái tim là 3: nhấn giữ phím Alt rồi nhập số 3
sau đó thả tay khỏi phím Alt, bạn sẽ có biểu tượng ♥ (màu là tôi tự thêm nhé ☺)

Cách sử dụng Alt Codes để tạo ký tự, biểu tượng đặc biệt


Trên trang web này, bạn có thể tìm thấy danh sách Alt Code và giá trị Unicode để tạo ký
tự đặc biệt và các biểu tượng. Trên trang chủ, mặc định là danh sách các giá trị Alt Code
cơ bản trên 2 bảng riêng biệt. Ngồi ra cịn có nhiều danh mục khác như Misc, Language,
Currency, Math, Time, Game… để bạn khám phá.




Quy trình chung cho 2 loại mã này là: biểu tượng được chọn khi bạn click vào, sau đó kéo
thả để sử dụng hoặc copy&paste tới bất cứ đâu bạn muốn.



Ký hiệu đặc biệt và biểu tượng được nhập bằng giá trị Alt Code trên máy tính chạy hệ điều
hành Windows. Bạn không thể nhập liệu bằng giá trị Unicode. Giá trị Unicode có thể dùng
được trong ngơn ngữ lập trình HTML, Java…



×