Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2019 - 2020
Mơn Tốn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
. 321
427
64
86
+
-
+
-
206
216
36
68
527
111
90
18
Bài 2 (1 điểm) Nối cách đọc và cách viết phù hợp:
999
Sáu trăm hai mươi ba
705
Chín trăm chín mươi chín
623
Năm trăm mười
510
Bảy trăm linh năm
Bài 3: (1 điểm)Khoanh trịn vào kết quả đúng nhất.
a)
Tích của 4 và 4 là:
A. 8
B. 16
C. 0
B. 32
C.
D.
4
b) Thương của 28 : 4 là:
A. 24
7
D. 6
Bài 4: (1 điểm) Tìm X:
a)
x x 5 = 25
b)
x:
4 = 3
.......................................
.........................................
.......................................
.........................................
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
.......................................
.........................................
Bài 5 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 10cm
= .......dm
b) .........mm = 1 cm
c)........cm = 1m
d)
1000m =........km
Bài 6: (1 điểm) Viết các số dưới dạng tổng (theo mẫu):
M: 547= 500+ 40 + 7
a) 308 =...........................................
b) 692=.......................................
Bài 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
84+16
91- 56
322 + 146
817 – 305
......................
...................
.........................
........................
......................
...................
.........................
........................
.....................
...................
........................
........................
.....................
...................
.......................
.......................
Bài 8 (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
A. 999
B. 900
C. 1000
D. 998
C. 102
D. 103
b) Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là
A. 100
B. 101
Bài 9: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng :
a) Hình bên có.....hình tứ giác?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
C. 16
D. 17
b) Hình bên có..... đoạn thẳng
A.
11
B.
15
Bài 10(1 điểm): Tấm vải đỏ dài 345cm, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải đỏ 125cm. Hỏi
tấm vải xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Mơn Tiếng Việt lớp 2
A. Đọc hiểu và kiến thức (7 điểm)
I. Đọc hiểu (4 điểm)
MÓN QUÀ QUÝ
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng, Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày
để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau
chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn trải bàn trắng tinh, được tô
điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là dịng chữ Kính chúc mẹ
vui, khoẻ được thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. (0,5 điểm) Mẹ con nhà Thỏ sống ở đâu?
a) Trong hang đá.
b) Bên bờ suối.
c) Trong một cánh rừng.
d) Trên đồng cỏ.
2. (0,5 điểm) Món quà được tặng mẹ vào dịp nào?
a) Vào dịp tết.
b)Vào ngày sinh nhật mẹ.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
c)Vào ngày hội đón xn.
d) Vào dịp trung thu
3. (0,5 điểm) Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ?
a) Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ.
b) Thỏ Mẹ cảm thấy mọi mệt nhọc tiêu tan hết.
c) Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
d) Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
4. (0,5 điểm) Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì?
a) Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
b) Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
c) Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng.
d) Tặn mẹ một chiếc bánh tự tay làm.
5. (1 điểm) Em hay viết lại dòng chữ được thỏ con thêu lên chiếc khăn tặng mẹ
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
6. (1 điểm) Vì sao khi nhận món quà, Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết?
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
II. Kiến thức từ và câu (3 điểm)
Bài 3: Khoanh trịn trước đáp án có câu trả lời đúng (0,5 điểm)
Câu “ Bầy thỏ con tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.” được cấu tạo theo mẫu nào
trong 3 mẫu dưới đây?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
a) Ai là gì?
b) Ai làm gì?
c) Ai thế nào?
Bài 4. Tìm các từ trái nghĩa với các từ đã cho dưới đây (1 điểm)
Trắng /.................................
Ban ngày /..........................
Chăm chỉ /............................
Sạch /...........................
Mưa / ………………
Bài 5: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân: (1điểm)
a) Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ.
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
b) Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng.
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền dấu chấm, dấu phẩy thich họp vào ô trống trong đoạn văn sau:
Có một mùa đơng
Bác Hồ sống bên nước Anh
việc cào tuyết trong mơi trường để có tiền sinh sống
Mình Bác đẫm mồ hơi
mệt
nhưng tay chân thì lạnh cóng
Lúc ấy Bác cịn trẻ. Bác làm
Cơng việc này rất mệt nhọc
Sau tám giờ làm việc
vừa đói
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Bác vừa
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
B -KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I - Chính tả: (4 điểm)
1. Nghe - viết: Việt Nam có Bác (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 2- trang 109)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
II - Tập làm văn: (6 điểm) - Thời gian 25 phút
Quan sát ảnh Bác và qua các bài đã học: Em hãy viết đoạn văn 4-6 câu nói về Bác Hồ
theo gợi ý sau:
- Ảnh Bác treo ở đâu?
- Hình dáng (đơi mắt, khn mặt, mái tóc, râu,..) của Bác như thế nào?
- Bác Hồ đơi với mọi người như thê nào?
- Tình cảm của em đối với Bác ra sao?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 2:
Mơn Tốn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Bài 1 (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (mỗi câu đúng 0, 25đ)
Bài 2 (1 điểm) Nối cách đọc và cách viết phù hợp:(mỗi câu đúng 0, 25đ)
Bài 3: (1 điểm)Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. (a- 0,5đ, b- 0,5đ)
a)
Tích của 4 và 4 là:
A. 8
B. 16
C. 0
B. 32
C.
D.
b) Thương của 28:4 là:
A. 24
7
D. 6
Bài 4: (1 điểm) Tìm X:(a- 0,5đ, b- 0,5đ)
a)
x x 5 = 25
x
= 25 : 5
x
=5
b)
x:
4 = 3
x
=3x4
x
= 12
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
4
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài 5 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:: (mỗi câu đúng 0, 25đ)
a) 10cm
= 1 dm
b) ....10..mm = 1 cm
c).100.cm = 1m
d)
1000m =.....1...km
Bài 6: (1 điểm) Viết các số dưới dạng tổng (theo mẫu): (a- 0,5đ, b- 0,5đ)
M: 547= 500+ 40 + 7
a) 308 =....300+ 8........
b) 692=..600+ 90..+ 2
Bài 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (mỗi câu đúng 0, 25đ)
84+16
91- 56
322 + 146
817 – 305
......................
...................
.........................
........................
......................
...................
.........................
........................
.....................
...................
........................
........................
.....................
...................
.......................
.......................
Bài 8 (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (a- 0,5đ, b- 0,5đ)
a) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
A. 999
B. 900
C. 1000
D. 998
C. 102
D. 103
b) Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là
A. 100
B. 101
Bài 9: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng :(a- 0,5đ, b- 0,5đ)
a) Hình bên có.....hình tứ giác?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
b) Hình bên có..... đoạn thẳng
A.
11
B.
15
C. 16
D. 17
Bài 10(1 điểm): Tấm vải đỏ dài 345cm, tấm vải xanh ngắn hơn tấm vải đỏ 125cm. Hỏi
tấm vải xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Tấm vải xanh dài số xăng-ti-mét là:
345 - 125 = 220.
Tham khảo thêm: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188