25 Đề thi học kì 2 lớp 2 mơn Tốn năm học 2019 - 2020
Đề số 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 562; 625; 652
b. 625; 562; 652
c. 652; 625; 562
B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
a. 265
b. 257
c. 297
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 38m + 27m = 65m
b.1m = 10dm
c. 16cm : 4 = 12cm
d. 1000m = 10km
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
5. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30 ........ 63
b. 30 : 5 : 3........... 12
c. 100 .........1000
d. 400 x 2 ........ 600 + 200
7. Đặt tính rồi tính:
a. 400 + 99
b. 764 - 64
8. Tìm x:
a. 400 + x = 200 x 2
b. 295 - x = 180
9. Hình bên có ………. hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ……………..
………………………………………………
10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề số 2
Bài 1: (2 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 228; ..........; ..............;
b) 310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: (2 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:
A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
B. 93, 81,72, 39, 37, 28
C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (2 điểm) Hồn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Trăm
Chục
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm
519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm
14m - 8m = ............
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đơn vị
Bài 6.Tìm x: (1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 × x = 12 + 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề số 3:
Bài 1: Nối số thích hợp với ơ trống: (1 điểm)
a)
< 70
6
b)
5
9
8
> 40
7
4
5
3
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
52 + 27
54 – 19
33 + 59
71 – 29
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 3: TìmX (2 điểm)
a) X – 29 = 32
b)X + 55 = 95
………………
……………….
………………
…………………
Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5 dm = ……. cm
b) 1m = ……… cm
40 cm = ……. dm
60 cm = …….. dm
Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học
sinh?
Bài 6 (1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề số 4:
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: ……………………………. Lớp 2:………......
Trường ………………………………
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
…………..................................................................................
…................................................................................………..
…..............................................................................................
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 99 là:
A. 98
B. 99
C. 100
b) Các số: 278; 456; 546 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 546; 278
B. 287; 456; 546
C. 546; 456; 278
c) 1m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
B. 14
C. 15
d) Phép nhân 5 x 3 có kết quả là:
A. 8
e) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 987
B. 999
C. 998
g) Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
A. 4 tờ
B. 5 tờ
C. 6 tờ
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
66 + 25
743 + 56
874 - 642
98 - 49
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
..……………..
……………..
Bài 3. >; <; = ?
3 x 7 ........... 4 x 6
900 + 30 + 7 ........... 937
45 : 5 ........... 2 x 4
800 + 70...........780
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)
12
….
.
:3
:4
....
....
4
x5
xxxxx
+ 16
….
….
:5
….
Bài 5. Mỗi xe ơ tơ có 4 bánh. Hỏi 8 xe ơ tơ như thế có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6. Tìm các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục
bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5.
……………………………………………………………………………
Đề số 5:
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Tích của 4 và 9 là:
A. 32.
B. 34
C. 36.
D. 35
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 126 + 102 = ........?
a. 208
b. 218
c. 228
Câu 3: (0,5 điểm) 475...467. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. <
b. >
c. =
Câu 4: (o,5 điểm) 1m= .....mm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
a. 1000
b. 100
c. 10
Câu 5: (0,5 điểm) Chu vi hình tam giác bằng?
a. 11dm
b. 12dm
5 dm
c. 13dm
3 dm
5
5dm
Câu 6: (0,5 điểm) Kết quả phép tính:
3 x 5 + 13 =...?
a. 27
b. 28
c. 29
II. Tự luận
Câu 1: (điểm)Đặt tính rồi tính
28 + 25
504 + 212
972 - 500
……………………………………………………………………………
97 – 48
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 2: (điểm) Tìm y
a) 4 x y = 28
b) y : 5 = 6
c) 80 – x = 18 : 2
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ….. cm
40 cm = ….. dm
1 dm 8 cm = ….. cm
2 dm = …..cm
70 cm = ….. dm
6 dm 5 cm = ….. cm
6 dm = …..cm
90 cm = ….. dm
7 dm 9 cm = ….. cm
95 cm = … ..dm …. cm
78 cm = ….. dm … cm
5 dm = ….. cm
Câu 4: Có 24 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy chiếc cốc?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 5: Viết các số 501; 674; 764; 510 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 6: Thùng bé đựng 125l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 32l dầu. Hỏi
thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đề số 6:
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. (1 điểm) Số liền sau của 249 là:
A/ 248
B/ 250
C/ 294
D/ 205
Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A/ 999
B/ 900
C/ 990
D/ 100
C/ 17 giờ
D/ 6 giờ
Câu 3. (1 điểm) 5 giờ chiều còn gọi là:
A/15 giờ
B/ 16 giờ
Câu 4: (1 điểm) Số? 1m = .....cm
A/ 1
B/ 100
C/ 10
D/ 1000
Câu 5. (1 điểm) Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16
B. 26
C. 50
D. 30
Câu 6. (1 điểm) Tìm giá trị của x, để x : 4 = 5
A/ x = 9
Câu 7. (1 điểm)
Chu vi hình tứ giác sau là:
B/ x = 25
C/ x = 30
D/ x = 20
5cm
4cm
6 cm
9cm
A/ 24 cm
B/ 20 cm
C/ 25 cm
D/ 35 cm
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36
b) 513 + 456
c) 85 - 21
d) 961 – 650
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Câu 9. (1 điểm) Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam
có bao nhiêu quả ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm) Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong
nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy
cái kẹo?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đề số 7:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào câu trả lời đúng (5 điểm)
Câu 1. Số gồm 3 chục, 4 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 432
B. 342
C. 234
D. 324
Câu 2. Số 215 đọc là:
A. Hai linh năm
B. Hai trăm mười lăm
C. Hai trăm linh năm
D. Hai trăm linh
lăm Câu 3. Trong các số 325, 324, 352, 423. Số lớn nhất
là:
A. 324
B. 325
C. 423
D. 352
Câu 4. Các số 223, 432, 254, 231 xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn là:
A. 432, 254, 231, 223
B. 223, 231, 254, 432
C. 432, 254, 223, 231
D. 432, 231, 254, 223
Câu 5. Mẹ có 20 quả táo. Một phần tư số táo của mẹ là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
C. 104
D. 10
Câu 6. 1m 4cm = ... cm
A. 140
B. 14
Câu 7. Cô thưởng vở cho 5 bạn, mỗi bạn được 3 quyển thì vừa hết. Số vở cơ
có lúc đầu là:
A. 15 quyển
B. 18 quyển
C. 2 quyển
D. 3 quyển
Câu 8. Một cửa hàng có 42 kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 23kg. Số gạo cửa
hàng còn lại là:
A. 29kg
B. 39kg
C. 49kg
D. 19kg
Câu 9. Nhà bác An có 7 con gà. Số chân gà là:
A. 10 chân
B. 12 chân
C. 14 chân
D. 16 chân
Câu 10. Tích của hai số là 20. Nếu gấp đôi thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích
mới là:
A. 60
B. 40
C. 10
D. 20
B. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Giải bài toán sau: Một cửa hàng buổi sáng bán được 123kg gạo. Buổi sáng bán ít
hơn hơn buổi chiều 36kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. (2 điểm) Giải bài tốn sau: Mẹ có một số hoa, cắm vào 6 lọ. Mỗi lọ 3 bơng hoa thì thừa 2
bơng. Hỏi ban đầu mẹ có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3. (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng CD dài 1dm 3cm.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đề số 8:
1. Viết theo mẫu:
725
7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị
725 = 700 + 20 + 5
630
809
2.
a) Tìm số lớn nhất có ba chữ số:
………………………………………………………………………………….
b) Xếp các số 376; 960; 736; 690 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………….
3. Khoanh trịn vào chữ có kết quả đúng:
0 : 3 x 1 có kết quả là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 10
4. a) Đặt tính rồi tính:
863 + 106
b) Tính:
30 : 5 : 2 =………………
2 × 8 + 72 =………….
5. Tìm x, biết:
x + 700 = 1000
x – 500 = 500
899 – 384
278 – 18
6. Đội một trồng được 822 cây cam. Đội hai trồng được nhiều hơn đội một 19 cây cam. Hỏi đội hai trồng
được bao nhiêu cây cam?
7. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
D
B
4cm
A
2cm
C
4cm
Đề số 9
1. Tính nhẩm:
4 x 3 =………….
5 x 9 =………….
28 : 4 =………….
40 : 5 =………..
2. Đặt tính rồi tính:
58 + 24
437 + 360
100 – 24
275 – 123
3. Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ơ trống
948 [ ] 894
398 [ ] 401
700 [ ] 699
460 [ ] 400 + 60
4. Tính:
5 x 6 – 13
36 : 6 : 2
5. Tìm x, biết
x – 35 = 40
x + 28 = 79
6. Có 45 kg gạo chia đều vào các túi, mỗi túi chứa 5kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?
7. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phương ngủ dậy lúc 6 giờ 15 phút, Ngân ngủ dậy lúc 6 giờ. Ai ngủ dậy muộn hơn?
A. Ngân
B. Phương.
b) Bình đi ngủ lúc 21 giờ 15 phút, Anh đi ngủ lúc 21 giờ. Ai đi ngủ sớm hơn?
A. Bình
B. Anh.
Đề số 10:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Mơn Tốn
Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ………………………………………………Lớp 2:………..…
Trường : ........................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 485
B. 854
C. 584
b) Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 120
B. 201
C. 12
Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957: (M1= 0,5đ)
A. >
B. <
C. =
Câu 3 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ
B. 17 giờ
C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: : (M3=
1đ)
A. 54
B. 54cm
C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: (M2= 1đ)
A. 29
B. 39
C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ)
a. 45 kg – 16kg = ……….
b. 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : (M2= 1.5đ)
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính: : (M1=1.5đ)
67 + 29
137 +208
489 - 76
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 1đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10. Tìm X: (M4= 1đ)
a. X x 3 = 3 x 10
b. 37 – X = 27 : 3
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đề số 11:
PHẦN I. TRắc nghiệm
Khoanh trịn vào chữ có câu trả lời đúng:
1.Số gồm: 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là:
A. 501.
B. 510
C. 105.
2. Liền trước số 400 là số:
A. 401.
B. 398
C. 399.
3. Trong các số: 473, 347, 374, số bé nhất là:
A. 473.
B. 347
C. 374.
4. Ki-lô-mét viết tắt là:
A. km
B. m
C. mm
5. Độ dài cạnh bảng ở lớp em khoảng 3…. chỗ chấm là:
A. km
B. m
C. mm
6. 1m [ ] 9dm. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. >
B. =
C. <
PHẦN II. Tự luận
1. Nối (theo mẫu):
Hình tam giác
Hình vng
Hình chữ nhật
2. Viết các số 869, 698, 986, 896:
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
254 + 345
768 – 365
4. Tìm x, biết:
a) x – 34 = 49
b) x × 4 = 36
5. Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp, mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được
nhận bàn ghế mới?
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………