ĐỀ TIẾNG VIỆT
A. Đọc – hiểu
I. Đọc thầm văn bản sau:
THẬT ĐÁNG KHEN
Có một bầy hươu đang gặm cỏ bên một dịng suối trong vắt. Chú hươu nào cũng
có đơi mắt to trịn, đen nháy và khốc bộ lơng màu vàng hoặc màu nâu mịn như
nhung, điểm những dấu hoa trắng. Bầy hươu đang gặm cỏ thì bỗng có một chú hươu
bé nhỏ đi tới. Chú bước tập tễnh trông thật vất vả, một chân của chú bị đau, bộ lông xơ
xác đầy những vết bùn đất. Chắc là chú ta bị ngã rất đau.
Chú hươu nói:
- Các bạn ơi! Cho tôi đi ăn cùng với nhé!
Các chú hươu khác nghe thấy vậy đua nhau mời:
- Bạn lại đây, lại đây ăn cùng với chúng tôi!
Rồi các chú hươu đứng vươn hai chân trước một tảng đá, lấy gạc cắt rụng mấy cái chồi
nói:
- Bạn ăn đi! Rồi chúng tơi lấy thêm cho bạn mấy chiếc búp nữa thật ngon!
Chú hươu bị đau chân ăn rất ngon lành và cảm động nhìn các bạn hươu. Đúng lúc ấy,
một bác hươu già từ trong rừng đi tới. Thấy bầy hươu con giúp bạn, bác hươu già hài
lòng lắm. Bác khen:
- Các cháu ngoan lắm!
Cịn bầy hươu con rất vui vì đã làm một việc tốt giúp bạn.
(Vũ Hùng)
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo u cầu:
1. Mắt của những chú Hươu có màu gì?
A. màu vàng
B. màu nâu
C. màu đen
D. màu trắng
2. Vì sao chú Hươu bé nhỏ lại bước đi tập tễnh?
A. Vì chú bị ngã
B. Vì 1 chân chú bị đau
C. Vì đường đi gập ghềnh
3. Trên bộ lông của chú hươu bé nhỏ có những vết gì?
A. Vết thương
B. Vết xước
C. Vết bùn đất
4. Em học tập được ở những bạn Hươu đức tính gì?
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
III. Luyện tập:
5. Gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật có trong khổ thơ sau:
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây
Xóm làng xanh mát bóng cây
Sơng xa trắng cánh buồm bay lưng trời.
(Trần Đăng Khoa)
6. Gạch dưới các từ ngữ chỉ hoạt động có trong đoạn văn sau:
Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách. Lan gánh nước đi qua. Nhìn
thấy tơi, bạn đi như chạy. Bỗng Lan trượt chân ngã lăn ra cùng hai xô nước. Một bà
béo chạy lại quát ầm ĩ. Lan ơm mặt khóc rồi chạy như bị ma đuổi.
(Nguyễn Thu Phương)
7. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào [ ] cho thích hợp:
Trang và Nhung vào công viên chơi [ ]ở công viên, hai đứa tha hồ ngắm hoa
đẹp[ ]Trang thích hoa thọ tây, cịn Nhung lại thích hoa tóc tiên Trang nói: Nhung ơi,
xem kìa, bông thọ tây mới đẹp làm sao [ ]
- Ờ, đẹp thật[ ]Nhưng làm sao đẹp bằng hoa tóc tiên[ ]
8. Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm có trong khổ thơ:
Lá xen xanh mát
Đọng hạt xương đêm
Sương long lanh chạy.
9. Đặt câu với những từ chỉ đặc điểm vừa tìm được ở bài 8.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
B. Chính tả: Cánh cam lạc mẹ (2 khổ thơ đầu)
C. Tập làm văn: Em hãy kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được (gợi
ý trang 53)
TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237
B. 27
C. 300
D. 327
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là:
A. 883
B. 740
C. 702
D. 747
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45cm + 13cm = ….cm là:
A. 60
B. 58
C. 56
D. 54
Câu 5: Số gồm 3 trăm, 0 chục, 4 đơn vị viết là:
A. 340
B. 403
C. 304
D. 034
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532
B. 523
C. 235
D. 253
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là:
A. 403
B. 304
C. 340
D. 34
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và
11cm bằng:
A. 28cm
B. 29cm
C. 30cm
D. 31cm
Câu 9: Phép tính 18 : 2 + 37 có kết quả bằng:
A. 46
B. 64
C. 57
D. 36
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD =
10cm là:
A. 15cm
B. 12cm
C. 13cm
D. 16cm
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình
Phần 2: Tự luận
Câu 12. Tính nhẩm
5×7=…
5×9=…
30 : 5 =…
20 : 2 =…
B. 4 hình
C. 5 hình
5 x 9 =……
2 x 7 = ……
50 : 5 =……
10 : 2 =……
D. 6 hình
Câu 13. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số
355
Đọc số
Ba trăm năm mươi lăm
402
Sáu trăm bảy mươi tám
250
Chín trăm chín mươi chín
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Câu 15: Điền dấu >, < , =
345……354
567……658
245……319
777…….77
478……476
999…….1000
Câu 16. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Câu 17. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được
39m đường, đội thứ hai làm được 52m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét
đường?
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 18.
Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì
được tất cả 7 can và cịn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………