Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc kì 2 lop 2 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.83 KB, 5 trang )

TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 chục là:
A. 30

B. 33

C. 3

D. 63

C. 28

D. 80

C. 0

D. 10

Câu 2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
A. 20

B. 82

Câu 3. Số 45 gồm 4 chục và …. đơn vị ?
A. 5

B. 4

Câu 4. Số 90 gồm …..chục và …. đơn vị ?


A. 9 chục và 0 đơn vị

B. 0 chục và 9 đơn

C. 9 chục và 9 đơn vị

D. 0 chục và 0 đơn vị

Câu 5. Số 100 gồm …… chục?
A. 100 chục

B. 10 chục

C. 0 chục

D. 6 chục

Câu 6. Số nào là số tròn trăm trong các số sau:
A. 30

B. 300

C. 310

D. 13

Câu 7. Số liền trước 524 là:
A. 525

B. 523


C. 522

D. 526

Câu 8. Số gồm 3 trăm 2 chục và 6 đơn vị là:
A. 326

B. 623

C. 236

D. 662

Câu 9. Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5
là:
A. 501

B. 500

C. 105

D. 505

Câu 10. Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 900

B. 10

C. 100


D. 200

Câu 11. Số lớn nhất có 3 chữ số là :
A. 900

B. 999

C. 100

D. 998

C. 987

D. 789

Câu 12. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 978

B. 999


Câu 13. Số sáu trăm linh hai viết là:
A. 602

B. 206

C. 600

D. 226


Câu 14. Số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
A. 100

B. 101

C. 102

D. 10

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đọc, viết số biết số đó gồm:
a) 8 trăm, 6 chục , 4 đơn vị
- Đọc là : …………………………………………………………………………
- Viết là : ………………………………………………………………………..
b) 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
- Đọc là : …………………………………………………………………………
- Viết là : ………………………………………………………………………..
c) 9 trăm , 1 chục, 1 đơn vị.
- Đọc là : …………………………………………………………………………
- Viết là : ………………………………………………………………………..
d) 5 trăm , 5 chục, 5 đơn vị.
- Đọc là : …………………………………………………………………………
- Viết là : ………………………………………………………………………..

Bài 2: Phân tích các số
Số
258
409
999

357
110

Trăm

Chục

Đơn vị


Bài 3: Viết các số
a. Tròn chục từ 10 đến 90:
……………………………………………………………………………………
b. Tròn trăm lớn hơn 200 nhỏ hơn 800:
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Bài 4. Số?

Bài 5: Quan sát hình sau:

Bài 6. Một hộp nhỏ đựng 10 chiếc bánh. Một hộp to đựng 100 chiếc bánh.
a) Hôm qua, Rô - bốt bán được 5 hộp nhỏ là ……………. chiếc bánh.
b) Hôm nay, Rô – bốt bán được 6 hộp to là ……………….chiếc bánh .


Tiếng Việt
A. ĐỌC HIỂU
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:

Con chuột huênh hoang

Một lần, chuột rơi bộp xuống giữa một đàn thỏ. Bọn thỏ giật mình ba chân bốn
cẳng bỏ chạy. Chuột tưởng thỏ sợ mình, lấy làm đắc ý lắm. Nó nghĩ: mèo cịn nhỏ
hơn thỏ, chắc mèo phải sợ nó.
Một hơm, chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con mèo đang kêu
ngoao ngoao. Chuột chẳng thèm để ý đến mèo, định leo thẳng lên bồ thóc.
Bỗng huỵch một cái, mèo nhảy phắt xuống, ngoạm ngay lấy chuột.
1. Một lần chuột gặp chuyện gì?
A. Đi chợ cùng với một đàn thỏ
B. Rơi bộp xuống giữa một đàn thỏ
C. Đuổi bắt một đàn thỏ
2. Bọn thỏ làm gì khi thấy chuột?
A. Vây bắt chuột ăn thịt
B. Đuổi chuột chạy mất
C. Ba chân bốn cẳng bỏ chạy
3. Vì sao bọn thỏ ba chân bốn cẳng bỏ chạy?
A. Vì chúng sợ chuột
B. Vì chúng bị giật mình
C. Vì chuột định ăn thịt chúng
4. Thấy thỏ bỏ chạy, chuột nghĩ gì?
A. Thỏ sợ mình
B. Thỏ bị mắc lừa
C. May mà thỏ khơng bắt mình
5. Vì sao chuột chẳng thèm để ý đến mèo?
A. Vì nó nghĩ mèo phải sợ nó
B. Vì nó khơng biết có mèo trên bồ thóc
C. Vì nó nghĩ đã có thỏ bảo vệ mình
6. Câu chuyện kết thúc ra sao?
A. Chuột bị bọn thỏ bắt
B. Chuột đuổi được bọn thỏ
C. Chuột bị mèo ngoạm



7. Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
..
8. Câu nào dưới đây được viết theo kiểu câu nêu đặc điểm?
A. Chuột, Thỏ là bạn của Mèo.
B. Chuột có tính hnh hoang..
C. Mèo nhảy xuống ngoạm ngay lấy chuột.
9. Đặt dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào cuối mỗi câu sau.
a. Con gì có cái tai rất to.....
b. Con mèo đang trèo cây cau....
c. Con gì phi nhanh như gió.....
d. Ơi, con cơng múa đẹp quá....
B. Chính tả: Tạm biệt cánh cam ( trang 65 – SGK Tiếng Việt tập 2)
C. Tập làm văn: Viết 4 – 5 câu kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×