Điểm
.............................................................................................................
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2021 - 2022
Môn: Tiếng Việt - Lớp 2
......................................................................................................... .
(Bài kiểm tra số 2)
..……..………………………………………………….…………..
Thời gian làm bài: 50 phút
Nhận xét
Họ và tên: .................................................................................................................................Lớp..................... Trường Tiểu học Kiên Lao
Điểm
sau
III. Viết (4 điểm)
Nghe- viết (3 đ). Đọc cho học sinh viết bài: Chiếc rễ đa tròn (từ Nhiều năm
sau đến hình trịn như thế)
( Sách TV lớp 2 tập 2 tr 105)
Câu 3. (1 điểm) Viết một câu có sử dụng hình ảnh so sánh (Sách HDTHTV3 tập 1B trang 79 )
2. Bài tập (1 đ). Điền ch hoặc tr vào chố chấm: (Bài 3tr 82- TV2T2)
Phòng học là ……..iếc áo
Bọc ……..úng mình ở …..ong
Cửa sổ là ……iếc túi
……e chắn ngọn gió đơng.
Điểm
IV. TẬP LÀM VĂN (6 điểm - 30 phút) (M2) (Bài 2tr 90- TV2T2)
3. Viết đoạn văn từ 4- 5 câu tả một đồ dùng gia đình em (6 điểm)
G:
- Tên đồ dùng là gì?
- Nó có gì nổi bật về hình dạng, kích thước, màu sắc?
- Nó được dùng để làm gì?
- Em có cảm nghĩ gì khi đồ dùng đó có trong nhà mình?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TV LỚP 2
1.Nghe- viết:
- Viết đúng chính tả, viết sạch sẽ, đúng cỡ chữ. (3 điểm)
- Sai 5 lỗi trừ 1 điểm (2 lỗi sai giống nhau trừ 1 lần điểm)
2. Bài tập: (1 điểm) Đúng mỗi chữ được 0,2đ
Phòng học là...ch.iếc áo
Bọc ch.úng mình ở tr.ong
Cửa sổ là ch.iếc túi
Ch.e chắn ngọn gió đơng.
3. Viết đoạn văn từ 4-5 câu thể hiện tình cảm, cảm xúc của em khi năm học sắp
kết thúc. (6 điểm)
- Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. Thể
hiện tình cảm, cảm xúc khi năm học sắp kết thúc thành một đoạn văn từ 4 – 5 câu.
Viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết trình bày sạch sẽ, rõ ràng (6 điểm)
- Lưu ý:
+ Không đúng chủ đề không cho điểm.
+ Tuỳ từng mức độ về nội dung, chữ viết mà GV có thể chấm: 5,75 điểm; 5,5 điểm; 5
điểm…
Ma trận đề Tiếng Việt 2 (Tập làm văn)
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Mức 1
(nhận biết)
Số câu, số
T
TL
điểm
N
Số câu
1. Chính tả
Số điểm
Mức 3
(vận dụng)
TN
TL
T
N
TL
Tổng
1
1
2
3
1
4
Số câu
2. Tập làm văn
Mức 2
(thông hiểu)
Số điểm
1
1
6
6
Số câu
Tổng số
Số điểm
1
1
1
3
3
6
1
10