Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiến thức và ma trận ki 1 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.89 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HỊA
TỔ CHUN MƠN KHỐI 2

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Kiến An, ngày 27 tháng 11 năm 2021

CHUẨN KT - KN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 2021 - 2022
1. Mơn Tốn
Tên các mạch
kiến thức

1. Số tự nhiên
và phép tính
với số tự
nhiên

2.Hình học
trực quan

3. Đo lường

Các mức độ nhận thức
Mức 1
( Nhận biết )
- Nhận biết được tia số,
số liền trước, số liền sau
của một số, đọc, đếm các
số trong pv 100.



Mức 2
( Kết nối )
- Xác định số lớn nhất
hoặc số bé nhất trong một
nhóm có khơng q 4 số
( trong phạm vi 100)
- So sánh được các số
- Nhận biết được cách so trong phạm vi 100 (dạng
sánh hai số trong phạm vi số - phép tính, cặp phép
100.
tính).

Mức 3
( Vận dụng )
- Sắp xếp các số trong
phạm vi 100 theo thứ tự
cho trước ( khơng q 4
số)

- Thực hiện được các phép
tính cộng, trừ. Điền số cịn
thiếu trong phép tính cộng
trừ ( khơng nhớ, có nhớ )
trong phạm vi 100. (cộng
trừ 2 số với nhau)
- Giải các bài tốn có một
bước tính liên quan đến
các phép tính đã học (Bài
tốn hơn kém nhau bao

nhiêu đơn vị, bài tốn về
nhiều hơn, ít hơn một số
đơn vị )

- Thực hiện được việc tính
tốn trong trường hợp có
hai dấu phép tính cộng, trừ
( trong phạm vi 100)

- Nhận dạng được hình tứ
giác đơn
- Đo độ dài đoạn thẳng cho
trước
- Tính độ dài đường gấp
khúc.
-Biết được số ngày trong
tháng, ngày trong tháng
thông qua tờ lịch tháng.
-Đọc được giờ trên đồng
hồ khi kim phút chỉ số 12,
3, số 6.
-Thực hiện các phép tính
cộng, trừ với số đo khối

- Nhận dạng được hình tứ
giác thơng qua hình ảnh
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trước.
- Nhận dạng được 3 điểm
thẳng thơng qua hình ảnh

- So sánh số kg, số l để
biết vật nặng hơn, nhẹ
hơn, nhiều hơn, ít hơn

- Nhận biết được thành
phần của phép cộng, phép
trừ
- Thực hiện cộng trừ
nhẩm trong phạm vi 20

- Nhận biết, đọc tên được
điểm, đoạn thẳng, đường
thẳng, đường cong, ba
điểm thẳng hàng, đường
gấp khúc.
- Đọc và viết được số đo
khối lượng (kg), số đo
dung tích (l) trong phạm
vi 100
-Nhận biết một ngày có
24 giờ, một giớ có 60
phút.


lượng và số đo dung tích.
- Giải tốn liên quan đến
các đơn vị đo khối lượng,
dung tích.

2. Mơn Tiếng Việt:

Tên nội dung,
các mạch kiến thức

Đọc thành
tiếng

Kiểm tra
đọc

Đọc - hiểu

Nghe- viết
Kiểm tra
viết

Bài tập
Viết đoạn
văn

CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Mức 1
Mức 2
Mức 3
(Nhận biết)
(Thông hiểu)
(Vận dụng)
-Đọc đúng và rõ
- Đọc đúng và rõ - Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ
ràng các đoạn văn,
ràng các đoạn hợp lí các văn bản ngồi

câu chuyện, bài thơ, văn, câu chuyện, bài, đảm bảo tốc độ 60
văn bản thông tin
bài thơ, văn bản tiếng/ phút
ngắn.
thông tin ngắn,
ngắt nghỉ hợp lí
sau dấu phẩy, dấu
chấm…
- Đọc thầm và bước - Hiểu nội dung - Hiểu điều tác giả muốn
đầu nhận biết được văn bản và trả lời nói qua văn bản đơn giản
các hình ảnh, nhân một số câu hỏi dựa vào gợi ý
vật, chi tiết có ý liên quan đến nội - Nêu được nhân vật yêu
thích nhất và giải thích vì
nghĩa trong văn bản. dung văn bản
sao.
- Tìm được các từ ngữ
chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm; câu giới thiệu, câu
nêu hoạt động câu nêu
đặc điểm có trong văn
bản.
- Biết cách sử dụng dấu
phẩy để tách các bộ phận
đồng chức.
Nghe – viết đoạn
- Viết đúng chính - Viết đúng chính tả, viết
thơ, đoạn văn có độ tả, viết sạch sẽ,
sạch sẽ, sai không quá 3
dài khoảng 50 chữ,
đúng cỡ chữ.

lỗi.
trong 15 phút.
Điền vào chỗ trống các chữ ghi âm đầu đã bị lược bỏ là các âm dễ
lẫn như: l/n, s/x/, ch/tr, k/c, ng/ngh, g/gh. r/d/gi
Viết đoạn văn từ 3-4 câu theo chủ đề đã học.

XÁC ĐỊNH SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG, MẠCH KIẾN THỨC
Cuối học kì I - Lớp 2 - Năm học 2021 - 2022
1. Mơn Tốn:


Mạch kiến
thức
1. Số học và
phép tính
2. Đo
lường.

3. Hình học

Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu

Câu số
Số điểm

Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Mức 1

Mức 2

Mức 3

TN

TL

TN

TL

2
1,2
2
1
3
1

1

7
1

2
4,5
2

1
9
1
1
8
1

TN

Tổng
TL

TN

TL

1
10
1

4

3


4
1

3
1

1
1

1

1
6
1
4
4
40%

4
4
40%

1
6
6
60%

2
2

20%

4
4
40%

2. Môn Tiếng Việt:

Mạch kiến thức, kĩ
năng
Đọc thành
tiếng và trả lời
câu hỏi
Đọc
(3 điểm )
Đọc hiểu
( 2 điểm )

Viết chính tả (3 điểm)

Viết đoạn văn ( 2 điểm)

Số câu, số
điểm

Mức 1
TN

TL


Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Tổng
TN

TL

HS bắt thăm bài đọc và đọc văn bản có độ dài từ 60-70 chữ
+ Đọc to: 2,5 điểm
+ Trả lời câu hỏi : 0,5 điểm
Số câu
2
1
1
3
Câu số
1,2
3
4
Số điểm
1
0.5

0.5
1,5
- Nghe - viết đoạn thơ, đoạn văn có độ dài khoảng 50 chữ trong 15 phút:
2,5 điểm
-Bài tập chính tả : 0,5 điểm
-Viết đoạn văn từ 3-4 câu kể những việc em thường làm trước khi đi học.
-Viết 3-4 câu tả một đồ dùng học tập của em.
- Viết 3-4 câu kể về một giờ ra chơi ở trường em.
- Viết 3-4 câu tả một đồ chơi của em.
-Viết 3-4 câu kể một việc người thân đã làm cho em.
- Viết 3-4 câu thể hiện tình cảm của em với người thân.

1,5

0,5



×