Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Công nghệ chế tạo máy và đồ gá NGHỀ Cắt gọt kim loại TRÌNH ĐỘ Cao Đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.66 MB, 155 trang )

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: Cơng nghệ chế tạo máy và đồ gá
NGHỀ: Cắt gọt kim loại
TRÌNH ĐỘ: Cao Đẳng
Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-… ngày…….tháng….năm .
.................................................................................... ………….
................................................. của……………………………….



MỤC LỤC
Trang
Chương 1: Những định nghĩa và khái niệm cơ bản............................................................ 8
1. Quá trình s n xu t và quá trình cơng ngh . ...................................................................... 8
2. Các d ng s n xu t. ............................................................................................................ 8
nh d ng s n xu t .......................................................................................... 10
Chương 2: Chuẩn ................................................................................................................. 12
1. Khái ni m và phân lo i chu n ........................................................................................ 12
t chi ti t gia công chi ti t gia công. ........................................................ 16
3. Nguyên t

nh v .............................................................................................. 17

4. Cách tính sai s chu n .................................................................................................... 21
5. Nguyên t c ch n chu n gia cơng. ................................................................................... 22
Chương 3: Độ chính xác gia cơng ....................................................................................... 27
1. Khái ni m. ...................................................................................................................... 27
chính xác gia cơng. ................................................................. 28
3. Các nguyên nhân gây ra sai s gia cơng. ........................................................................ 30
Chương 4: Ngun tắc thiết kế quy trình công nghệ ........................................................ 38


1. Các thành ph n c a q trình cơng ngh . ....................................................................... 38
t k q trình công ngh . .................................................................... 41
Chương 5: Gia công mặt phẳng.......................................................................................... 51
1. Khái ni m, phân lo i và yêu c u k thu t.................................................................... 51
2.

ng pháp gia công m t ph ng......................................................................... 51

Chương 6: Gia cơng bề mặt trịn xoay ............................................................................... 66
1. Khái ni m, phân lo i và yêu c u k thu t.................................................................... 66
2.

t ngồi trịn xoay. ........................................................ 67

Chương 7: Gia công ren ...................................................................................................... 99
1. Khái ni m, phân lo i và yêu c u k thu t.................................................................... 99
2.

i ghép ren. ................................................................... 99
2


Chương 8: Khái niệm chung về đồ gá .............................................................................. 111
1. Khái ni m ................................................................................................................... 111
2. Công d ng .................................................................................................................. 112
3. Phân lo i .................................................................................................................... 113
Chương 9: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp chặt. ......................................................................... 117
1. Khái ni m và nh ng v

k p ch t ........................................................................... 117


c k p c n thi t .............................................................................. 120
u k p ch t. ..................................................................................................... 126
Chương 10: Phương pháp thiết kế đồ gá. ........................................................................ 135
1. Yêu c u khi thi t k

gá ......................................................................................... 135

2. Trình t khi thi t k

gá ......................................................................................... 136

3. Tính tốn c n thi t khi thi t k

gá ........................................................................ 137

4. Ki m tra ..................................................................................................................... 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 154

3


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY VÀ ĐỒ GÁ
Mã môn học: MH 20
Thời gian thực hiện môn học: 75 gi ; (Lý thuy t: 64 gi ; Th c hành, thí
nghi m, th o lu n, bài t p: 4 gi ; Ki m tra 7 gi )
I. Vị trí, tính chất của mơn học:
- V trí:
+ Mơn h c Cơng Ngh Ch T

c b trí sau khi sinh vi
h c xong t t c các môn h c v k thu t, dung sai, v t li
khí.
+ Mơn h
c khi sinh viên thi T t nghi p cu i khóa h c.
- Tính ch t:
+ Là môn h
ct
ng.
II. Mục tiêu môn học:
- V ki n th c:
+ Kh
c nh ng v
nv
c các khái ni m v ngun cơng, l
chính xác,
chu
t.
c ngun t
nh v và k p ch t.
c c u t o, k t c u c
gá.
-V k
+ V n d ng nh ng ki n th c c a mơn h
tính tốn, thi t k và b o qu
gá.
+ Thi t k
c ti n trình ho c qui trình cơng ngh
c sai s chu n, l c k p.
+V nd

c nh ng ki n th c c a môn h
gi i quy t nh ng v
v
k thu t trong công ngh gia công.
-V
c t ch và trách nhi m:
+ Rèn luy n tính k lu t, kiên trì, c n th n, nghiêm túc, ch
ng và tích c c
sáng t o trong h c t p.
III. Nội dung môn học:
1. N i dung t ng quát và phân b th i gian:
Số
TT

Thời gian

Tên chương, mục
Tổng
4



Thực

Kiểm


1

2


3

4

5

Chương 1: Những định nghĩa và khái
niệm cơ bản.
1. Quá trình s n xu t và q trình
cơng ngh .
2. Các d ng s n xu t.
nh d ng s n xu t
4. Bài t p
Chương 2: Chuẩn
1. Khái ni m và phân lo i chu n
t chi ti t gia công
chi ti t gia công.
3. Nguyên t
nh v
4. Cách tính sai s chu n
5. Nguyên t c ch n chu n gia cơng.
Chương 3: Độ chính xác gia cơng
1. Khái ni m.
chính xác
gia cơng.
3. Các ngun nhân gây ra sai s gia
cơng.
Chương 4: Ngun tắc thiết kế quy
trình cơng nghệ

1. Các thành ph n c a q trình cơng
ngh .
t k q trình
cơng ngh
3. Bài t p
Chương 5: Gia công mặt phẳng
1. Khái ni m, phân lo i và yêu c u k
5

số

thuyết

hành,
thí
nghiệm
, thảo
luận,
bài tập

tra*

10

8

1

1


14

12

1

1

4

4

0

0

10

8

1

1

4

4

0


0


thu t.
t

6

7

8

9

10

ph ng.
3. Ki m tra.
Chương 6: Gia công bề mặt tròn xoay
1. Khái ni m, phân lo i và u c u k
thu t.
ia cơng m t
ngồi trịn xoay.
3. Ki m tra.
Chương 7: Gia công ren
1. Khái ni m, phân lo i và yêu c u k
thu t.
i
ghép ren.
3. Ki m tra.

Chương 8: Khái niệm chung.
1. Khái ni m
2. Công d ng
3. Phân lo i
4. Các b ph n chính c

Chương 9: Kẹp chặt và cơ cấu kẹp
chặt.
1. Khái ni m và nh ng v
k p
ch t
ng pháp tính l c k p c n thi t
u k p ch t.
Chương 10: Phương pháp thiết kế đồ
gá.
1. Yêu c u khi thi t k

2. Trình t khi thi t k

3. Tính tốn c n thi t khi thi t k

4. Ki m tra
6

4

4

0


0

4

4

0

0

2

2

0

0

16

14

1

1

5

4


0

1


11

Thi kết thúc môn học

2

Cộng

75

2. N i dung chi ti t:

7

2
64

4

7


Chương 1: Những định nghĩa và khái niệm cơ bản.
A. Mục tiêu của bài
- Phân bi


c quá trình s n xu t và q trình cơng ngh .

-

ng s n xu t.

- Rèn luy n tính k lu t, kiên trì, c n th n, nghiêm túc, ch
trong h c t p.

ng và tích c c sáng t o

B. Nội dung bài:
1. Q trình sản xuất và q trình cơng nghệ.
1.1. Q trình sản xuất.

các nhà máy
m

hí, qua q trình

máy. Q trình
h

ho....

1.2. Q trình cơng nghệ.
Q trình cơng ng
c
ghép.

n

n

g
2. Các dạng sản xuất.
a
t
8

tiêu


a chia ra 3

2.1. Sản xuất đơn chiếc.
S n xu
c là s n xu t có s
ng s n ph m hàng n
n vài ch c chi c) s n ph m khơng n nh, khơng có chu k s n xu t l i.
S n xu

chi

ng t m t

m sau:

- Các trang thi t b , d ng c v n n
- Máy cơng c


c b trí theo lo i.

- Tài li u công ngh
-

i d ng phi u ti n trình cơng ngh .

th có tay ngh cao.
g su t

ng th p, giá thành cao.

D ng s n xu

c dùng cho các s n ph m ch th ho c s a ch a.

2.2. Sản xuất hàng loạt.
ph

S n xu t hàng lo t là s n xu t có s
c ch t o theo t ng lo t v i chu k
S n xu t hàng lo
- Các máy công c

ng s n ph
nh, s n ph

i


i l n, s n
nh.

m sau:
c b trí theo quy trình cơng ngh .

- Có quy trình cơng ngh t m .
- S d ng máy v

gá chuyên dùng.

- Công nhân có b c th trung bình.
S n xu t hàng lo t là d ng s n xu t ph bi n nh t trong ngành công ngh ch t o
máy. Tùy theo s
nh , v a và l n.
S n xu t lo i nh
xu t hàng kh i.

ng và m

nh c a s n ph m chia thành: s n xu t lo t

ng g n v i s n xu

c. S n xu t lo t l ng n v i s n

2.3. Sản xuất hàng khối.
dài.

-


p

9


- Cá
-C
-

n dùng.

n

Trong s

s
3. Cách xác định dạng sản xuất
g
tn =

ính

[ phú

N
S
tháng) .

ng là s s n ph


S

c s n xu t ra trong m

a chi ti

th

nh theo công th c:

+

N = N1. m.(1+
1

s s n ph

100 )

c s n xu t trong m

m S chi ti t trong m t s n ph m;
 - S chi ti t ph ph m ( = 3 6);
 - S chi ti
Sau khi xác
ng chi ti t và s

c ch t o d tr ( = 5  7).


nh s

a chi ti t gia công, d a vào giá tr tr ng
ch n d ng s n xu t phù h p theo b ng 1.1.
Bảng 1.1.
Q- khối lượng của chi tiết

Dạng sản
xuất
c
Hàng
nh

lo t

4  200 kg

>200 kg

< 4 kg

Sản lượng hàng năm của chi tiết ( chiếc )
<5
55
100

100
300
10


< 10

< 100

10 200

100 500

200

500 5000

500


Hàng

lo t

v a

300

1000

500

> 1000

5000


5000 50000

> 5000

> 50000

Hàng lo t l n
Hàng kh i

c

Q =V.
t (dm3);




kg/dm3 và 

3

.72 kg/dm3 )

11

;

o là 7,3kg/ dm3 ;



Chương 2: Chuẩn
A. Mục tiêu
- Phân bi

nh v và quá trình k p ch t.

- Phân lo

c chu n.

- Th c hi
-

nh v , k p ch t chi ti t gia công.
c các lo i sai s .

- Rèn luy n tính k lu t, kiên trì, c n th n, nghiêm túc, ch
trong h c t p.

ng và tích c c sáng t o

B. Nội dung bài:
1. Khái niệm và phân loại chuẩn
1.1 Khái niệm

l

ta
chi t

h

u
1.2 Phân loại
(hình 3.1).

12


Hình 3.1. Sơ đồ phân loại chuẩn.

ch

cơn .

v

trong q
(hình 3.3)

13


gia cơng
gá trên

B (hình 3.3b).

h
n

o phơi,

n
dùng
ùng trong q trình gia cơn

a.
Trên hình 3.4a, m
pr

u A và l

tinh chính.
c gia cơng làm chu n tinh trong q trình gia
n nó, vì v y A và B là chu n tinh ph .
g

14


p ráp là
ráp và
có th

sau:
khơng

1.

,

, C2, D2,

Hình 3.5. Lắp ráp động cơ.
tra
máy.
u
trùng nhau (h.3.6a) và không trùng nhau (h.3.6b).

15


Hình 3.6
tra.
l
2. Q trình gá đặt chi tiết gia cơng chi tiết gia cơng.

c khi gia cơng.
trong q trình gia cơng ch
trình gá

o

h
thúc.

Hình 3.7

16



p lý hay không là
p
3. Nguyên tắt 6 điểm định vị
M t v t r n tuy t
t

i trong h t

là ba chuy

quanh các tr c

3 chi u (hình 3.10) có 6 chuy

ng t nh ti n d c tr c OX, OY, OZ và ba chi u chuy
ct

a v t r n tuy t

chuy n c a v t r

i có hình d ng kh i l

các thì:

p xúc v i m t ph ng XOY thì kh i l

p xúc v i m t ph ng YOZ, kh i l

ng sau: t nh ti n d c tr c OX, quay xung quanh tr c OZ.


- Khi t nh ti n kh i l
kh ng ch chuy

t trong h t

ng sau: t nh ti n d c tr c OZ, quay xung quanh các tr c OY, OX.

- Khi t nh ti n kh i l
kh ng ch các chuy

c l i, v t r n

kh ng ch b c t do theo

- Khi ta t nh ti n kh i l
kh ng ch các chuy

ng quay

i là kh

mà không b b t k c n tr

không th di chuy n

V t r n tuy t

ng ho c 6 b c


p xúc v i m t ph ng XOZ, kh i l p

ng t nh ti n d c tr c OY.

y, khi kh i l p
kh i l

c b c 6 chuy

p xúc v i c ba m t ph ng c a h t

các thì

ng, hay nói cách khác, nó b kh ng ch c 6 b c

t do: t nh ti n OX, OY, OZ, quay quanh OX, OY, OZ.

Hình

nh v trí c a v t r n trong h t
17

các.


Khi m t v t b kh ng ch c 6 b c t
gian.

i v i chi ti


b ct

nh trong khơng

y, mu

nh v trí c a nó ta ph i kh ng ch các

n thi t.
C n chú ý là m i m t ph

u có kh

ng ch ba b c t do. M t ph ng YOZ

và XOZ kh ng ch 2 và 1 b c t do, b i vì các b c cịn l

c kh ng ch

m t ph ng XOY.
t s ví d v các chi ti

nh v :

+ M t m t ph ng kh ng ch ba b c t do.
+ M t kh i V dài kh ng ch 4 b c t do (hình 3.11).
+ M t kh i V ng n kh ng ch 2 b c t do (hình 3.12).
+ M t ch t tr dài kh ng ch 4 b c t do (hình 3.13a).
+ M t ch t tr ng n kh ng ch 2 b c t do (hình 3.13b).
+ M t ch t trám kh ng ch 1 b c t do (hình 3.13c).

+ M t ch t côn kh ng ch 3 b c t do (hình 3.14).

Hình 4.9.Kh i V dài kh ng ch 4 b c t do (OZ, OY, OZ, OY)

18


Hình 4.10. Kh i V ng n kh ng ch 2 b c t do (OZ, OY).

Hình 4.11.Ví d v ch t tr kh ng ch các b c t do.
a) Ch t tr dài kh ng ch 4 b c t do (OX, OY, OX, OY)
b) Ch t tr ng n kh ng ch 2 b c t do (OX, OY).
c) Ch t tr

trám kh ng ch 1 b c t do (quay OZ).

Hình 4.12. Ch t cơn kh ng ch 3 b c t do (OZ, OY, OX).
19


Chú ý:
-

nh v , chi ti t không ph

t do mà tùy theo yêu c u gia công

c n ph i kh ng ch c 6 b c

t ng nguyên công.

c H  ta ch c n kh ng ch ba b c t

Ví d : Khi gia cơng m t ph n
do: t nh ti n theo OZ, quay quanh OX, OY b i ba b

c

gia cơng (hình 3.15).

Hình 4.13.Phay m t ph ng.
c kh ng ch th hi n b ng m t ký hi u 

-M tb ct
- M i l p gi a m

nh v

nh v

g nh

ng

nh v .

ns b ct

c kh ng

ch .

Ví d : Khi

nh v b ng ch t tr dài n u m i l p ghép gi a ch

nh v và l chi ti t

có khe h l n thì s b c t do b kh ng ch không ph
i so v i ch

t b d ch chuy n

nh v (hình 3.16).

Hình 4.14.Chi ti t d ch chuy n so v
20

nh v .


- M t b c t do b kh ng ch quá m t l n g
Ví d

nh v .

nh v b ng ch t tr dài, m t tr dài kh ng ch 4 b c t do (hình 3.17a),

n u m t c u c a chi ti

ng ch ba b c t do thì s x y ra hi n


nh v .

M t tr kh ng ch các b c: quay quanh OX, OY, t nh ti n theo OX, OY. M t ph ng kh ng
ch các b c: T nh ti n OZ, quay quanh OX,
c kh ng ch 2 l n. Hi
l ck

ng vào m

y b c t do quay quanh OX, OY

nh v làm

n ch t

nh v thì nó s làm bi n d ng ch

nh v (h.3.17b).

nh v

4. Cách tính sai số chuẩn
a.

b.

c

- Khâu 1
- Khâu 2


1.

- Khâu 3

2.

21

ng gia công, n u


- Khâu 4
x1) và khâu 3 (x2



c

(L) =  x1 +  x2
t
sau:

-

g ch

-

gc


-

1 và

khâu x2 .
 x1 và

 x2 .

Ví d :
Tính sai s chu

c H1, H2, H3

v trên kh i V dài v i góc 

trên hình 3.20. Chi ti

ng kính chi ti t D 

u ch nh L = const.

5. Nguyên tắc chọn chuẩn gia công.
Khi ch n chu
-B
-

m ch


gia công các chi ti t máy, c n

m b o các yêu c u sau:

ng chi ti t máy trong q trình gia cơng.
u t, h giá thành.
22

nh


5.1. Chọn chuẩn thô.
Chu

u tiên c a quá t

ch n chu

c

i v i q trình cơng ngh , có
n

n các

chính xác gia công c a chi ti t. Khi ch n chu n thô c n chú ý hai

yêu c u sau:
- Phân ph
-


m t gia cơng.

mb

chính xác c n thi t v v

a các b m t gia công và

các b m t khơng gia cơng.
Ví d , trên

a chi ti t h

n gia công các b m t

A, B và l O.

Hình 4.18. Ch n chu n thơ cho pittơng.

Hình

a chi ti t

h p.
ng h p 1: khơng có l
cơng m t A,

s


y m t A làm chu n

ng h p 2: có l
ó l y m t A làm chu
khi l b

c h t l y m t B in làm chu

gia

gia công hia b m t B, O.
ph i l y l làm chu

gia công m t B

gia công m t A, sau
u, tránh ph ph m

ch, vì n u l

u khi gia cơng, l b l ch

tâm ho c có sai s hình d ng hình h c do l c c

ng h p l b

ch quá s

gia công l .
D a vào các yêu c


các nguyên t c ch n chu n thô.

Nguyên t c 1: n u chi ti t có m t b m t khơng gia cơng thì nên ch n b m
chu n thô

y s làm cho s

và b m t gia công là nh

iv

nh t.
23

gi a b m t không gia công


Ví d : khi gia cơng pittơng (hình 3.23) ng
gia công c

mb

i ta ch n chu n thô là m t trong khơng

nh và thành pittơng có chi

u theo u c u.

Nguyên t c 2: N u chi ti t có m t s b m t khơng gia cơng thì nên ch n b m t

khơng gia cơng nào có u c

chính xác v v t

iv ib m ts

gia cơng làm chu n thơ.
Ví d : khi gia cơng l biên (hình 3.24), nên l y m t A làm chu n
gia cơng có b

mb ol

n.

Hình 4.20. Gia cơng l biên.
Nguyên t c 3: n u chi ti t có nhi u b m t gia cơng thì nên ch n m t n
nh

u làm chu n thơ.
Ví d : Khi gia công thân máy ti
gia công m

n m

i ta ch n m t B làm chu n thô

y m t A làm chu

n a ph n khuô


gia công m

t B có c u trúc kim lo i t t, b m

,m tB
u

n.

Hình 4.21. Gia cơng thân máy ti n.

Hình 4.22. Gia cơng tr c b c.

Ngun t c 4: khi ch n chu n thô nên ch n b m t b ng ph ng khơng có rìa mép
d

un

u rót ho c quá g gh .

Nguyên t c 5: Chu n thô ch nên dùng m t l n trong q trình gia cơng.
24


×