Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

285 đề HSG toán 6 vĩnh lộc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.91 KB, 5 trang )

UBND HUYỆN VĨNH LỘC
PHÒNG GD VÀ ĐT

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
Mơn: Tốn 6
Năm học 2017-2018

Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A  1.2.3....9  1.2.3....8  1.2.3......8.8

 3.4.2 

16 2

b) B 

11.213.411  169
 131313 131313 131313 
c)C  70.



 565656 727272 909090 
1
1
1
1
B


 ..... 


4.9 9.14 14.19
64.69
d) Thực hiện phép tính:
Bài 2. (4,0 điểm) Tìm x biết:
1
2 7
a)  2 x  
2
3 3
b)  3 x  54  .8 : 4  18
c)  2 x  15    2 x  15 
5

3

d ) x   x  1   x  2   .....   x  2013  2035147
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6
đều dư là 2, cịn chia cho 7 thì dư 3.
b) Tìm x, y nguyên biết: x  y  xy  40
c) Khi chia một số tự nhiên a cho 4 ta được số dư là 3 còn khi chia a 9 ta được
số dư là 5. Tìm số dư trong phép chia a cho 36
0
·
Bài 4. (6,0 điểm) Cho xBy  55 . Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm A, C sao
0
·
cho A  B, C  B. Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho ABD  30
a) Tính độ dài AC, biết AD  4cm, CD  3cm
·

b) Tính số đo DBC
0
·
c) Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz  90 . Tính số đo ·ABz

Bài 5. (2,0 điểm)

2 3 4
2016 2017
 2  3  ........  2015  2016
1
2 2 2
2
2
Cho tổng
So sánh T với 3
T


ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) A  1.2.3...9  1.2.3..8  1.2.3...8.8
 1.2.3...8. 9  1  8   0

 3.4.2 

16 2

 3.2 .2 
2


16 2

9.236
b) B 


11.213.411  169 11.213.222  236 11.235  236
9.236
9.236
 35

2
2 . 11  2  235.9
 131313 131313 131313 
 13 13 13 
c)C  70.


 
  70. 
 565656 727272 909090 
 56 72 90 
1
1 
 1
1 1 
 70.13.



  70.13.    39
 7.8 8.9 9.10 
 7 10 
d )B 

1
1
1
1
1 1 1 1 1 1 1
1
1 


 ..... 
 .      ....... 
 
4.9 9.14 14.19
64.69 5  4 9 9 14 14 19
64 69 

1  1 1  13
 .   
5  4 69  276
Bài 2.
1
2
1
2
1

10
a)  2 x   4   2 x  4    2 x 
2
3
2
3
2
3
10
17
17
1
 2  2 x  3  2 x  6  x  12

 1  2 x   10  2 x  23  x  23
 2
3
6
12
b)  3 x  54  .8 : 4  18

  3x  54  .8  72  3x  54  9
 3 x  63  x  21


c)  2 x  15    2 x  15 
5

3


 2 x  15   2 x  15  0
3
2
 2 x  15 .  2 x  15  1  0
5

3

 2 x  15  3  0  2 x  15  0  x  7,5


 2 x  15  1  x  8
2
2
2
 2 x  15   1  0   2 x  15   1   2 x  15  1  x  7



Vay x   7;7,5;8
d ) x   x  1   x  2   .......   x  2013  2035147
2014 x   1  2  3  .....  2013  2035147
2014 x  2027091  2035147

2014 x  8056  x  4
Bài 3.
a) Gọi a là số tự nhiên cần tìm
Vì a chia cho 3,4,5,6 đều dư 2 nên a  2 chia hết ch0 3,4 ,5,6
  a  2   BC  3;4;5;6  , BCNN (3,4,5,6)  60


 a  2   0;60;120;180.....  a   2;62;122;182;.....
Mà a là số nhỏ nhất và chia cho 7 dư 3  a  122
b) x  y  xy  40   y  1 x  y  1  41   x  1  y  1  41
Mà x, y nguyên nên x  1, y  1 là ước của 41

 x, y    40,0  ;  0;40  ;  2; 42  ;  42; 2  
Tính được
c) Theo đề bài ta có: a  4 p  3  9q  3( p, q  ¢ )
 a  13  4 p  3  13  4  p  4 
(1)
a  13  9q  5  13  9  q  2 

 2

Từ (1) và (2) ta nhận thấy a  13 là bội của 4 và 9 mà  4,9   1  a  13 là bội của
4.9  36
Ta có a  13  36k  k  ¢   a  36k  13  36  k  1  23
Vậy a chia cho 36 dư 23.


Bài 4.

a) Vì D thuộc đoạn AC nên D nằm giữa A và C
 AC  AD  CD  4  3  7(cm)  AC  7cm
b) Chứng minh tia BD nằm giữa hai tia BA, BC
·
·
·
Ta có đẳng thức : ABC  ABD  DBC
·

·
 DBC
 ABC
 ·ABD  550  300  250
c) Xét hai trường hợp (học sinh vẽ hình trong 2 trường hợp)
- Trường hơp 1:Tia Bz và BA nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
BD
Lập luận tia BA nằm giữa hai tia Bz và BD
0
0
0
·
·
·
Tính được: ABz  DBz  ABD  90  30  60
- Trường hợp 2: Tia Bz ' và BA nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ
là BD
Lập luận tia BD nằm giữa hai tia Bz và BA
0
0
0
·
·
·
Tính được: ABz  DBz  ABD  90  30  120
Bài 5.
2 3 4
2016 2017
T  1  2  3  ......  2015  2016
2 2

2
2
2
3 4
2016 2017
2T  2  1  2  ......  2014  2015
2 2
2
2


3 2 4 3
2016 2015 2017 2016 2017
 1  2  2  ....  2014  2014  2015  2015  2016
1
2 2 2 2
2
2
2
2
2
1 1
1
2017
T  2  1  2  ......  2015  2016
2 2
2
2
1 1
1

1 1
1
N  1  2  ......  2015  2 N  1  1  2  ......  2014
2 2
2
2 2
2
Đặt
1
2 N  N  1  2015  N  1
2
2017
2017
T  2  1  2016  3  2016  T  3
2
2
Nên
2T  T  2 



×