Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.06 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra Hình học chơng I
Thời gian: 45 phút - Đề1
Bài 1: Các cách viết sau đây đúng hay sai:
a. AB + BC = 10cm
b. /AB/ + / BC/ = 10cm
c. 2AB = CD
d. 2 + AB = CD
Bài 2: Cho tứ giác ABCS cố định, điểm D là trung điểm của BC .
Gọi E là điểm xác định bởi hệ thức: SE = SA + SB + SC
a. Dựng điểm E theo vị trí các điểm A,B,C,S.
b. Chứng minh: AE = 2SD và BE = SA + SC
c. Cho u = 3SA 2SB SC, Chứng minh u là véc tơ không
phụ thuộc vào điểm S.
Bài 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm: A(-1; 2) , B(4; -1) và
C(0;-4). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm điểm D sao cho
tứ giác GADB là hình bình hành.
Đề kiểm tra Hình học chơng I
Thời gian:45 phút - Đề 2
Bài 1: Các cách viết sau đây đúng hay sai:
a. 3AB = 2CD
b. 3 + AB = 2 + CD
c. AB > CD
d. / AB / > / CD /
Bài 2: Cho tam giác ABC cố định, một điểm M di động và điểm E xác
định bởi hệ thức: AE = MA + 2MB 3MC
a. Chứng minh điểm E cố định (không phụ thuộc vào M).
Hãy dựng điểm E theo vị trí các điểm A,B,C.
b. Chứng minh đờng thẳng AE cắt đờng thẳng BC tại một điểm D.
c. Chứng minh: AE + AD = 3CD + 2DB
Bài 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A(-1;2), B(1;1), C(4;5).
Gọi I là trung điểm của BC. Tìm điểm D sao cho tứ giác AIBD


là hình bình hành.
Đề kiểm tra giữa chơng IV - Đại số ( Thời gian: 45 )
Đề I:
Bài 1: Những mệnh đề sau đây đúng hay sai:
A: Phơng trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm khi và chỉ khi

> 0 .
B: Nếu 4a 2b + c = 0 thì x = -2 là nghiệm của phơng trình ax
2
+ bx + c = 0.
C: Nếu tam thức bậc hai f(x) = ax
2
+ bx + c vô nghiệm thì f(x) chỉ nhận 1 dấu
cố định với mọi x.
D: Bất phơng trình bậc hai: ax
2
+ bx + c 0 có nghiệm là (- ; +) khi

< 0
và a 0 .
Bài 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = (a+1)x
2
- 2(a-1)x + 3a 3
1. Khi a = 0: Hãy tìm các giá trị của x để f(x) > 0.
2. Với giá trị nào của a thì f(x) < 0 với mọi x?
3. Hãy tìm a để f(x) viết đợc thành bình phơng một nhị thức. Hãy viết rõ
dạng đó.
Bài 3: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax

2
+ bx + c vô nghiệm.
Biết rằng: a b + c < 0, hãy chứng minh c < 0.
Đề kiểm tra giữa chơng IV - Đại số ( Thời gian 45 )
Đề II:
Bài 1: Những mệnh đề sau đây đúng hay sai:
A: Tam thức bậc hai f(x) = ax
2
+ bx + c luôn luôn đổi dấu khi x biến thiên qua
nghiệm của tam thức .
B: Nếu x, y là nghiệm của phơng trình X
2
- SX + P = 0 thì x + y = S .
C: Bất phơng trình: - x
2
+ x -
4
1
0 nhận x =
2
1
là nghiệm .
D: Phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm x = 0 khi và chỉ khi c = 0.
Bài 2: Cho tam thức bậc hai f(x) = ( m+1)x
2
+ (2- 2m)x + 3(m 1)
1. Khi m = -2: Hãy tìm các giá trị của x để f(x) < 0.
2. Với giá trị nào của m thì f(x) > 0 với mọi x.

3. Hãy tìm m để f(x) viết đợc thành bình phơng một nhị thức. Hãy viết
cụ thể dạng đó.
Bài 3: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax
2
+ bx + c vô nghiệm.
Biết rằng: a b + c > 0, hãy chứng minh c > 0.

Đề kiểm tra Hình học chơng II
Thời gian: 45 phút - Đề I
Bài 1: Những mệnh đề sau đây đúng hay sai:
A: Tam giác ABC luôn có: ah
a
= bh
b
= ch
c
= S
ABC
.
B: Tam giác ABC nếu có góc C tù thì c
2
> b
2
+ a
2
.
C: Phơng tích của điểm M đối với đờng tròn (O; R) không phụ thuộc
vào vị trí cát tuyến MAB, nhng lại phụ thuộc vào vị trí của điểm M .
D: Trục đẳng phơng của hai đờng tròn không đồng tâm là và chỉ là
đờng thẳng đi qua điểm chung của hai đờng tròn đó .

Bài 2: Tam giác ABC có AB = 4cm , BC = 5cm , CA = 7cm.
a/ Hãy tính độ dài trung tuyến CI thuộc cạnh AB ?
b/ Đờng tròn đờng kính AB lần lợt cắt CA, CB ở E và F.
Hãy tính
CE
.
CA

CF
.
CB
?
c/ Xác định vị trí điểm H là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng:

AH
.
AF
+
BH
.
BE
= 16

Đề kiểm tra Hình học chơng II
Thời gian: 45 phút - Đề II
Bài 1: Những mệnh đề sau đây đúng hay sai:
A: Tam giác ABC luôn có: absinC = bcsinA = casinB = S
ABC
.
B: Tam giác ABC nếu có góc C nhọn thì c

2
< b
2
+ a
2
.
C: Phơng tích của điểm M đối với đờng tròn (O; R) không phụ thuộc
vào vị trí cát tuyến MAB, nhng lại phụ thuộc vào khoảng cách OM .
D: Trục đẳng phơng của hai đờng tròn không đồng tâm là một đờng
thẳng vuông góc với đờng nối tâm của hai đờng tròn đó .
Bài 2: Tam giác ABC có AB = 2cm , AC = 6cm , trung tuyến AM ( thuộc cạnh
BC ) dài
13
cm.
a/ Hãy tính độ dài cạnh BC.
b/ Đờng tròn đờng kính BC lần lợt cắt AB, AC ở E và F.
Hãy tính
AE
.
AB

AF
.
AC
?
c/ Xác định vị trí điểm H là trực tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng:

BH
.
BF

+
CH
.
CE
= 28
Kiểm tra Đại số: 90 phút
Bài1:
a/ Giải bất phơng trình sau: x
2
+ ( x+ 1)
2

2
1
15
xx ++
b/ Chứng minh rằng: với mọi x, y, ta luôn có:
x
2
+ 2xy + 3y
2
+ 2x + 6y +3 0
Bài 2: Với giá trị nào của m thì phơng trình : mx
2
+ (m 1)x + 3 = 0 có hai
nghiệm, đồng thời một nghiệm lớn hơn 1 còn nghiệm kia nhỏ hơn 2 .
Bài 3: Xét phơng trình : x
2
+ mx + 2m - 2 = 0
Tìm m để phơng trình có nghiệm thoả mãn x 2.

Kiểm tra Đại số: 90 phút
Bài1:
a/ Giải bất phơng trình sau: x
2
+ ( x+ 1)
2

2
1
15
xx ++
b/ Chứng minh rằng: với mọi x, y, ta luôn có:
x
2
+ 2xy + 3y
2
+ 2x + 6y +3 0
Bài 2: Với giá trị nào của m thì phơng trình : mx
2
+ (m 1)x + 3 = 0 có hai
nghiệm, đồng thời một nghiệm lớn hơn 1 còn nghiệm kia nhỏ hơn 2 .
Bài 3: Xét phơng trình : x
2
+ mx + 2m - 2 = 0
Tìm m để phơng trình có nghiệm thoả mãn x 2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×