VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
Bài ơn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 1
Họ và tên...........................Lớp 1
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20;.....;......; 17;.....;......;......;.....; 12;......;......;
Bài 2: Viết số (theo mẫu )
a) Hai mươi: 20
b) 19: mười chín
Mười lăm:......
11................
Một chục :....
12.................
Mười bảy:......
16.................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ)
12 + 3
14 + 5
13 + 6
17 + 1
Bài 4: Tính
12 + 5 =
16 + 3 =
10 + 2 =
10 + 8 =
13 + 4 =
17 + 2 =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
Bài 5: Điền dấu >,<,= ?
14 + 2......6 + 8
13 + 2.......15
11 + 3 ....13
16 ....... 13 + 2
Bài 6:
A
B
D
C
-
Có .....................điểm
-
Tên các điểm ..................................
-
Có................đoạn thẳng
-
Tên các đoạn thẳng : .......................
Bài 7 Dựa vào hình bên em hãy:
a) Vẽ hai điểm ở trong hình chữ nhật .
b) Vẽ hai điểm ở ngồi hình chữ nhật .
Bài 8 :
- Số 13 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 56 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 40 gồm ……chục……đơn vị.
Bài 9 Tính :
12 + 1 = .......
13 + 6 = ...........
10 + 7 = ……
10 + 6 = …….…
Bài 10. Đặt tính rồi tính :
15 + 3
12 + 4
13 + 5
10 + 9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
Bài 11) Hình vẽ bên có :
a) Có ........ hình tam giác
b) Có ........vng
ĐỀ SỐ 2:
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
b) Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) 11 + 7 = 19
d) Hình bên có 5 hình tam giác.
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất:
a) 16,
18,
9,
5
b) 16,
9,
b) 8,
16,
17,
13
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 14,
19,
Bài 4: a) Tính:
4,
17
10,
17
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
10 + 6 = . . . . .
11 + 3 = . . . ..
12 + 2 = . . . . ..
12 + 7 = . . . . . .
Bài 5) Đặt tính rồi tính:
13 + 6
14 + 2
12+ 6
13 + 5
Bài 6: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 10, 6.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………….
Bài 7: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
16 .. .. 17
18 . . . 17
19 . . . . 19
Bài 8: Viết các số :
Mười bảy: . . . . .
Hai mươi : . . . . ..
Mười lăm:
Mười một: . . . . .
. ……..
18 . . .8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
Bài 9. Đặt tính rồi tính:
14 + 3
18 + 1
16 + 3
12 + 7
13 + 0
Bài 10. Nối (theo mẫu):
13 + 3
13
12 + 2 + 4
10 + 1 + 4
14
12 + 2
Bài 11. Trong hình vẽ bên:
a. Có … điểm.
15
16
17
18
11 + 6
13 + 0
B
A
b. Có … đoạn thẳng.
c. Có … hình tam giác.
C
D
ĐỀ SỐ 3:
Bài 1. Đặt tính rồi tính
E
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
14 + 5
16 + 1
17 + 2
12 + 7
15 + 0
Bài 2. Tính nhẩm
10 + 3 = …….
10 + 4 = ………
10 + 1 = …….
10 + 6 = ………
Bài 3. Hãy viết một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu a: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
A. 1 chục và 2 đơn vị
C. 1 và 2
B. 2 chục và 1 đơn vị
D. 2 và 1
Câu b:
A. 18
14 + 5 = ?
B. 19
C. 16
D. 12
Câu c: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
A. 2 con
B. 6 con
C. 8 con
D. 9 con
Câu d: Số lớn nhất trong dãy số : 12, 20, 17 ,11, 18 là số nào?
A. 16
B. 20
C. 11
D. 13
Câu e: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là :
A,
Câu g:
17
14
C, 13
D, 12
10 + 3 + 2 =?
A. 16
Câu h:
B,
B. 12
C. 15
D. 5
6 + 2 + 1 =?
A. 9
B. 8
C. 10
D. 4
Câu i: 10 = 6 + ….
A. 7
B. 6
C. 5
Câu k: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
A. >
D. 4
13 + 2 ……11
B. <
C. =
Câu m: Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
bao nhiêu bông hoa ?
A, 20 bông
B, 14 bông
C, 13 bông
D, 10 bơng
Bài 5 Tính:
7 + 1 + 2 = ……… …
Bài 6 Số ?
4 + 2 + 0 = ……….
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
+4
4
+1
+0
Bài 7 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12, 17.
………………………………………………………………………….
Bài 8. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
15 + 2
9+1
12 + 4
11 + 4
14 + 5
8+2
11 + 5
16 + 1
18 + 1
10 + 5
Bài 9. Viết phép tính thích hợp:
a) Minh
: 11 nhãn vở
Hạnh
: 8 nhãn vở
Cả hai bạn : … nhãn vở?
Bài 10. Nối
b) Hiền
: 17 quả vải
Cho bạn : 4 quả vải
Còn lại : … quả vải?
với số thích hợp:
19 <
< 16
15
16
17
16 <
18
19
< 20
20
ĐỀ SỐ 4.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống:
12 1
2 3
4
5
6
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
10
10
12
15
13
14
10
17
2
10
8
10
6
11
10
9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí
Bài 3 Nối theo mẫu :
13 +
5
11 +
6
13 +
6
Bài 4 Điền vào ô trống
+2
12 + 5
15 +
3
10 +
2
17
18
12
19
15 +
2
10
+3
+4
Bài 5 ( nâng cao ) : Điền số thích hợp vào ô trống
12 + 3 = 14 +
15 + 3 =
+ 10
13 +
< 15 + 4
Bài 6. Mẹ mua hai chục quả cam . Vậy mẹ đã mua … quả cam.
Bài 7 . Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10, 8, 15, 12, 5 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………...
b) Từ lớn đến bé: ………………………………………………………………
Tham khảo: /> /> />