Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

PHIẾU bài tập HÀNG NGÀY TOÁN lớp 5 học kì 2 TUẦN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.11 KB, 9 trang )

TUẦN 21
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH
Bài 1: Huy vẽ một hình trên giấy kẻ ơ vng như hình dưới đây, biết mỗi ơ vng có diện
tích 1cm2. Tính diện tích hình vẽ.

Bài 2: Cho hình vẽ như bên dưới:

Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích là 1775cm2. Diện tích của hình tam MDC là:
Bài 3: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ:

Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4dm, AD = 3dm, AM = 2,2dm, BN = 1,4dm
(như hình vẽ). Tính diện tích hình tứ giác MNCD.


Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều rộng bằng 75% chiều dài.
Người ta trồng lúa trên đó. Trung bình 100m 2 thu được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m; 27,75m. Chiều cao
bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏi:
a, Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vng?
b, Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích cịn lại để trồng lúa là bao
nhiêu mét vng?
c, Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lơ-gam, biết rằng cứ 1m² thu
được 0,6kg thóc?
Bài 7: Một trường hình tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB = 60m, AC = 80m, BC =
100m. Nhà trường dành một mảnh hình thang có đáy lớn BC và chiều cao là 30m để ươm
cây. Tính diện tích phần cịn lại.
Bài 8*: Trong hình vuông ABCD ta chia đoạn thẳng AC thành 3 đoạn thẳng AM, MN, NC
bằng nhau. So sánh diện tích các hình tam giác ABM, MBN, NBC, MDA, NCD và MDN.


Bài 9*: Hai cạnh góc vng của hình tam giác vng ABC lần lượt có độ dài là 3cm và
4cm. Hãy tìm cạnh cịn lại.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH ( TIẾP THEO)
Bài 1:Tính diện tích khu vườn có hình dạng như hình vẽ dưới đây :

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình thang MNPQ …….
b) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình thang MNPQ …….
c) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình thang MNPQ …….
Bài 3: Một bạn đã dùng một tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng
40 cm để cắt các hình lá cờ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vng có hai cạnh góc vng
lần lượt là: 10cm và 5cm. Hỏi bạn đó đã cắt được nhiều nhất bao nhiêu lá cờ?
Bài 4: Cho hình thang vng ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích hình thang ABCD;
b) Diện tích hình tam giác ABC.

Bài 5: Cho hình thang ABCD có kích thước như hình vẽ. Tính:
a) Diện tích hình thang ABCD
b) Diện tích hình tam giác BEC
c) Tỉ số của diện tích hình tam giác BEC và diện tích hình thang ABED.

Bài 6: Một hình tam giác có đáy 20cm, chiều cao 12 cm. Một hình thang có diện tích bằng
diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10 cm. Tính trung bình cộng độ dài 2 đáy của
hình thang.
Bài 7*: Cho hình vẽ bên:
Biết rằng ABCD là hình chữ nhật có AB =
35cm; BC = 18cm; AM = CP = AB; BN



= DQ = BC.

Bài 8*: Một mảnh đất hình thang vng có đáy bé là 16m, chiều cao là 12m. Người ta
mở rộng mảnh đất hình thang về phía cạnh bên để có hình chữ nhật (xem hình vẽ bên
dưới). Biết diện tích phần mở rộng ( phần đã tơ đậm) là 72 m2. Tính diện tích mảnh đất
hình thang vng ban đầu.

Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Biết hình vng ABCD có diện tích là 2500dm2, độ dài cạnh AH bằng 70% độ dài
đoạn AB.

Bài 2: Tính diện tích phần được tơ màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến
tâm B là 1,5cm:

Bài 3: Một miếng bìa có hình dạng như hình vẽ dưới đây: Tính diện tích miếng bìa


Bài 4: Cho hình vẽ như hình bên.Tính diện
tích phần tơ màu trong hình vẽ, biết rằng
hình vng ABCD có cạnh dài là 10cm

Bài 5: Cho hình bên. Tính diện tích hình
ABCDE. Biết rằng AB và EC song song và
có kích thước như hình bên.

Bài 6: Một khu vườn trồng cây ăn quả, người ta đã trồng 30% là cam, 20% là qt, 25%
là bưởi, diện tích cịn lại trồng chanh là 250m2

a) Hãy ghi tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây vào một biểu đồ hình quạt.
b) Tính diện tích trồng mỗi loại cây và tổng diện tích của khu vườn.
Bài 7*: Biết rằng diện tích tam giác ABC bằng diện tích hình chữ nhật HKCB và BC =
40cm, độ dài cạng BH bằng 87,5% độ dài cạnh BC. Tính chiều cao AM của tam giác
ABC.

Bài 8*: Một hình thang có diện tích 361,8m2, hiệu của hai đáy là 13,5m. Tính độ dài mỗi
đáy, biết rằng nếu đáy lớn tăng 5,6m thì diện tích hình thang tăng 33,6m2.


Bài 9*: Tính diện tích phần tơ màu biết hình ABCD là hình vng có cạnh là 5cm
A

B

C

D

Thứ năm ngày.....tháng.........năm
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT HÌNH LẬP PHƯƠNG
Bài 1: Kể tên 3 đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, 3 đồ vật có dạng hình lập phương
Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:

Hình lập phương trên có
cạnh,
mặt.
Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ. Tính diện tích mặt đáy ABCD

Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính tổng diện tích của mặt bên

ADHE và mặt đáy ABCD.


Bài 5: Cho hình lập phương như bên dưới. Tính diện tích 4 mặt của hình lập phương.

Bài 6: a) Vẽ hình lập phương có cạnh dài 4cm
b) Vẽ hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm.
Bài 7*: Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ:

Lan có thể gấp tấm bìa thành một hình lập phương. Đúng hay sai?
Bài 8*: Nối mảnh bìa có thể gấp được thành hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương cho
thích hợp :


Bài 9*: Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 384dm2.
Tính độ dài cạnh của hình lập phương đó là bao nhiêu đề-xi-mét?
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TỒN PHẦN
CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật có:
a) Chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm và chiều cao 12 cm.
b) Chiều dài 7,6 dm, chiều rộng 4,8 dm và chiều cao 2,5 dm.
c) Chiều dài m, chiều rộng m và chiều cao cm.
Bài 2: Một cái hộp bằng tơn (khơng có nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm,
chiều rộng 20 cm, chiều cao 15 cm. Tính diện tích tơn dùng để làm cái hộp đó. (khơng tính
mép hàn).
Bài 3: Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm và chiều
cao 10cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh và dán giấy màu vàng vào
hai mặt đấy của hộp đó (chỉ dán mặt ngồi). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn
hơn bao nhiêu xăng - ti -mét vng?

Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420 cm 2 và có chiều cao là 7cm.
Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5: Người ta làm một cái hộp bằng bìa hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều
rộng 16 cm và chiều cao 12 cm. Tính diện tích bài dùng để làm mọt cái hộp đó. (khơng
tính mép dán)
Bài 6: Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao
3,8m.
Người ta muốn quét vôi vào các bức tường xung quanh và trần của căn phịng đó. Hỏi diện
tích cần qt vơi là bao nhiêu mét vng , biết tổng diện tích các cửa bằng 8 m 2. (chỉ qt
bên trong phịng)
Bài 7*: Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 10cm, chiều
cao 5,5 cm.Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của diện tích tồn phần của
khối gạch dạng hình hộp chữ nhật do 6 viên gạch xếp thành.

Bài 8*: Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của một hình hộp chữ nhật có
chu vi đáy bằng 74dm, chiều dài hơn chiều rộng 13dm và chiều cao bằng trung bình cộng
của chiều dài và chiều rộng.


Bài 9*: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 41dm², chiều cao 2,5dm, chiều
rộng 3,7dm. Tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó.



×