Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PHIẾU bài tập HÀNG NGÀY TOÁN lớp 5 học kì 2 TUẦN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.89 KB, 8 trang )

TUẦN 20
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Vẽ hình trịn có đường kính d:
a) d = 7cm

b) d = cm

Bài 2: Tìm chu vi hình trịn có:
a) r = 5cm ; r = 0,8cm ; r = dm.

b) d = 5,2m ; d = 1,2m ; d = dm.
Bài 3: Tính đường kính hình trịn có chu vi: C = 12,56cm; C = 18,84dm; C = 2,826m.
Bài 4: Tính bán kính hình trịn có chu vi: C = 16,328dm; C = 8,792cm; C = 26,376m.
Bài 5: Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình trịn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước
chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sát mép
hồ.
Bài 6: Bánh xe be scuar một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có
bán kính 1,2m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 20 vịng thì bánh xe lớn lăn được bao
nhiêu vịng?
Bài 7*: Cho hình trịn nhỏ có bán kính bằng bán kính hình trịn lớn. Hỏi chu vi hình trịn
lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?
Bài 8*: Cho hai hình trịn có tổng chu vi là 52,8dm. Bán kính hình trịn nhỏ bằng bán
kính hình trịn lớn. Tính chu vi của mỗi hình trịn.
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN
Bài 1:Tính diện tích hình trịn có bán kính r :
a) r = 6 cm

b) r = 0,5 m


c) r = dm

Bài 2: Tính diện tích hình trịn có đường kính d:


a) d = 15cm

b) d = 0,2

c) d = m

Bài 3: Tính diện tích hình trịn có chu vi C = 12, 56 cm; C = 6,908 m; C = 25,12dm; C =
16,956cm.
Bài 4: Một bảng chỉ đường hình trịn có đường kính 50cm.
a. Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?
b. Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vng hết 7000 đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó
tốn hết bao nhiêu tiền?
Bài 5: Một biển báo giao thơng trịn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển
báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?

Bài 6: Tính diện tích phần tơ đậm hình trịn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình trịn có cùng
tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 mvà 0,5m.

Bài 7*: Tính diện tích hình tam giác vng ABC trong hình vẽ bên, biết hình trịn tâm A
có chu vi là 37,68 cm.


Bài 8*: Cho hình vng ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tơ đậm của hình vng
ABCD (xem hình vẽ)


Thứ tư ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính diện tích hình trịn có
a) Bán kính r = 4cm là, r = m
b) Đường kính d = 40dm, d = 8,6m
c)Chu vi C = 25,12cm
Bài 2: Tìm bán kính của hình trịn có diện tích S = 78,5mm2
Bài 3: Trong sân trường người ta trồng hai bồn hoa hình trịn. Bồn trồng hoa cúc có đường
kính 5m. Bồn trồng hoa hồng có chu vi 9,42m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn?
Bài 4: Cho hình trịn tâm O bán kính 6cm. Biết diện tích phần tơ màu bằng 56% diện tích
hình trịn. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 5: Một mảnh vườn hình vng có cạnh 8m. Ở giữa vườn người ta đào một cái giếng
hình trịn có bán kính 1,6m. Tính diện tích phần đất cịn lại sau khi đào giếng.
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng chiều dài.
Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình trịn có bán kính 2m. Phần đất còn lại để trồng
rau, trung mỗi mét vuông thu hoạch được 2kg rau. Mỗi ki-lô-gam rau bán với giá 6000
đồng. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta đó thu được bao nhiêu tiền?
Bài 7*: Cho hình vng ABCD có bốn đỉnh nằm trên hình trịn tâm O, bán kính 3cm. Tìm
tỉ số phần trăm của diện tích hình trịn và diện tích hình vng đó.


Bài 8*: Cho hình vng ABCD có cạnh 4cm. Trong hình vng có bốn nửa hình trịn bằng
nhau và cắt nhau tạo thành bơng hoa bốn cánh. Tính diện tích bơng hoa đó.

Thứ năm ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Một sợi dây thép được uốn thành hình bơng hoa như hình bên dưới. Biết các cánh
hoa hình trịn có đường kính 2,8cm. Nụ hoa có đường kính 2cm. Tính độ dài sợi dây.


Bài 2: Cho hình trịn tâm O, đường kính AB = 8cm.


a) Tính chu vi hình trịn tâm O, đường kính AB; hình trịn tâm M, đường kính OA và hình
trịn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình trịn tâm M và hình trịn tâm N với chu vi hình trịn tâm O.
Bài 3: Em Ln đi xe đạp từ nhà tới trường dài 1938,95m. Bánh xe có đường kính 0,65m.
Hỏi bánh xe phải quay bao nhiêu vòng để đi hết đoạn đường từ nhà đến trường?
Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống
Đường kính
Bán kính
Chu vi
Diện tích
2,6dm
1,4m
3,6m
9cm
12,56cm2
4,496m
Bài 5: Tính chu vi của mặt bàn hình trịn có diện tích S = 153,86mm2
Bài 6: Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình trịn. Tìm
chu vi và diện tích hình H

Bài 7*: Tính diện tích của hình trịn biết diện tích của hình vng là 12,25cm2

Bài 8*: Cho hình trịn tâm O và hình vng ABCD có đường chéo AC = 12cm. Tính diện
tích phần tơ màu.


Thứ sáu ngày.....tháng.........năm

GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
Bài 1: Một khu vườn có 700 cây ăn quả các loại gồm bưởi, cam, táo, quýt. Biểu đồ sau
biểu diễn tỉ lệ tương ứng bốn loại cây ăn quả trong khu vườn:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Có …… cây
a) Có …… cây bưởi
cam.
c) Có …… cây quýt d) Có …… cây táo.
Bài 2: Biểu đồ bên thống kê sự ưa thích một số mơn thể thao của 160 học sinh ở một
trường tiểu học. Biết rằng số học sinh thích cầu lơng gấp đơi số học sinh thích bóng đá.


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Có …… học sinh thích bóng đá.
b) Có …… học sinh thích cầu lơng.
Bài 3: Biểu đồ hình quạt trên đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh của lớp 5A tham gia trị
chơi thể thao. Biết lớp 5A có 32 học sinh. Tính số học sinh tham gia các mơn thể thao

Bài 4: Kết quả kiểm tra mơn Tốn cuối kì I của học sinh ở một trường tiểu học được biểu
thị trong biểu đồ quạt dưới đây: Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với
số học sinh tồn trường. Biết trường có 400 học sinh. Tính số học sinh đạt điểm khá

Bài 5: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để
đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú.

Bài 6: Kết quả điều tra kinh tế của các hộ gia đình trong một xóm được thể hiện qua biểu
đồ trên. Biết số hộ nghèo là 75 hộ. Tính số hộ khá giả trong xóm đó.



Bài 7*: Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các loại quả được trồng trong
vườn nhà Huệ. Tính số cây mỗi loại biết tổng số cây xoài và vải thiều là 45 cây.

Bài 8*: Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các mơn học được các bạn học
sinh u thích của lớp 5A. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích học Vẽ, bao nhiêu học sinh
thích học Tốn biết tổng số học sinh thích học hai mơn Tiếng Việt và Khoa học là 20 bạn.

Bài 9*: Trong 4 tuần có 3600 người tham quan phòng tranh nghệ thuật. Tuần 1 có 900
người, tuần 2 có 720 người, tuần 3 có 900 người, tuần 4 có 1080 người.
a) Hãy tính tỉ số phần trăm của số người của mỗi tuần so với tổng số người tham quan.
b) Biểu diễn các tỉ số phần trăm vừa tính vào một biểu đồ hình quạt do em tự vẽ.



×