TUẦN 10
Thứ hai ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 527m = ……......km
7m2 = ..............ha
b) 22564cm = ……...........m 4095g = …............kg
78m2 = ................ha
c) 438dm = ……...........m
2340m2 =...............km2
d) 2234m = ……...........km 12g =….....................kg
40ha = .................km2
408 g = …..................hg
27kg = ....................yến
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1kg 324g = ….kg
b) 9km528m =…....km
c) 7 m2 25 dm2 = …. m2
30kg 27g = ….....kg
7hm89m = …............dam
2 dm2 64 cm2 = …. dm2
12dg 5g =….dg
6m48cm =…............m
1cm2 234mm2 = …. cm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 6,5m= ..........m..........dm
b) 4,700m2 =...........cm2
2,10m = .........m..........cm
43567mm2 =............cm2............mm2
8,09kg=.............kg..........g
2,4mm2=..............cm2............mm2
9,60tấn =..........tấn..........kg
6,08cm2 =................cm2...........mm2
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp:
a) 2,9m….2,899m
8kg 8g ….8,2kg
4,700m2 .........4700cm2
b) 0,3m ….30cm
600g …. 0,6kg
43567mm2 .....43cm2567mm2
c) 0,24m….3,59dm
9,4 tấn …. 9 tấn 5 kg
2,4mm2..........3cm2
d)3,5m ….4m 5cm
0,145 tấn ….14, 5 tạ
6,08cm2...........6cm280mm2
Bài 5: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vng
có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phịng đó, biết rằng căn
phịng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng
dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
4
5
chiều
Bài 7*: Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm và chu vi bằng 3 lần chiều dài cộng thêm
6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 8*: Tìm x biết x có số đo là cm2
8dm2 × x + x × 200cm2= 10dm2
Thứ ba ngày.....tháng.........năm
ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5 m2 = …………………cm2
2 km2 = …………………ha
2608 m2 = …………dam2……………m2
30000hm2 = …………… ha
8m 5dm = ……….m
2km 65m=………..km
5 tấn 562 kg = ……tấn
12m2 5dm2 =……. m2
7m2 = ……..dm2
6dm2 4cm2 = ……..cm2
23dm2 =…...m
5,34km2 = …….ha
42dm4cm = …………………….dm
2cm25mm2= ……………………cm2
6,5ha
= …………………….m2
300g
= ……………………..kg
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
-Bảy đơn vị, tám phần mười:………………………………………
- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:………………………
Bài 3 : Đọc các số thập phân sau:
a) 5,75 m2: ................................................................................................................
b) 98,408 tạ:..............................................................................................................
Bài 4 : Viết số thập phân sau:
a) Ba trăm linh năm đơn vị và bốn mươi hai phần trăm: .........................................
b) Hai chục, bốn đơn vị, tám phần trăm: ..................................................................
Bài 5 : Tính
1
2
+
5
10
×
3
4
3-
1
4
+3
2
3
3 2
x
5 7
4:
4
5
Bài 6:a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.
...............................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
...............................................................................................................................
Bài 7: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vng có cạnh
40cm. Hỏi căn phịng đó có diện tích bao nhiêu mét vng, biết diện tích phần gạch vữa
không đáng kể?
Bài 8*: Từ 3 chữ số 1,2,3 hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2 ( các
chữ số của mỗi số là các nhau)
Thứ tư ngày.....tháng.........năm
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đặt rồi tính:
617,6 + 217,1 56,72 + 16,36
Bài 2: Tính:
a) 37,37 + 627,3
627,78 + 1,279 72,7 + 1,37
b) 72,28 + 478,3
c) 378,27 + 178,48
d) 1,37 + 3,48
Bài 3: Tìm X, biết:
a) X – 26,467 = 17,84
b) X – 67,1 = 183,48
Bài 4: Một đội công nhân ngày đầu tiên đào được 13,18 mét đường. Ngày thứ hai đội đào
được nhiều hơn ngày thứ nhất 7,17 mét đường. Hỏi trong hai ngày, đội công nhân đào
được tổng cộng bao nhiêu mét đường?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24,72cm. Chiều dài hơn chiều rộng 0,56cm.
Tính chu vi của hình chữ nhật.
Bài 6: Quả dứa cân nặng 1,69kg, quả dưa hấu nặng hơn quả dứa 2,51kg. Hỏi cả hai quả
cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài 7*: Tìm 3 số thập phân sao cho
0,08 + 0, 01< x < 0,03 + 0,07
Bài 8*: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho
x < 0,1 + 0,01 < y
Thứ năm ngày.....tháng.........năm
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 83,47 + 11,39
Bài 2: Tính
b) 6,54 + 2,005
c) 51,34 + 17,26
a) (12,37 + 45,63) × 3 =
b) (67,235 + 0,675) : 4 =
Bài 3: Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:
a
6,8
18,06
12,99
b
7,35
1,37
3,8
a+b
b+a
Bài 4:Một hình chũ nhật có chiều rộng là 32m5dm; chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính chu
vi của hình chữ nhật đó
Bài 5: Một cửa hàng thống kê lượng gạo bán được trong hai tuần lễ như sau:
Tuần 1 bán: 840,5kh; tuần 2 bán: 909,5kg
a) Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
b) Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 6: Tìm x biết
x – 2,34 = 4,78
x – 5,6 = 4,78
x – 2,37 = 9,48
Bài 7*: Tìm tổng của số thập phân lớn nhất có ba chữ số khác nhau với hai chữ số ở phần
thập phân và số thập phân bé nhất có bốn chữ số khác nhau với hai chữ số ở phần thập
phân.
Bài 8*: Thay các chữ m,n,p,q bằng các chữ số thích hợp:
+
+
7m, n m
p 2, 6 q
q 6, 2 p
Thứ sáu ngày.....tháng.........năm
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 8,32 + 14,6 + 5,24
b) 24,9 + 57,36 + 5,45
c) 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5
d) 324, 8 + 66,7 + 208,4
Bài 2: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:
6,8 cm; 10,5 cm; 7,9 cm
Bài 3: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m.
Tính chu vi của cái sân đó.
Bài 4: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a+b=…+a
(a + b ) + ….. = a + ( … + c)
a + 0= 0 + …. = ….
Bài 5:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 25,7 + 9, 48 + 14,3
b) 8,24 + 3,69 + 2,31
c) 8, 65 + 7,6 + 1,35 + 0,4
d) 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08
e) 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5
Bài 6:Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42,54 + 87,65 …. 42,45 + 87,56
b) 96,38 + 74,85 …. 74,38 + 96,85
c) 8,8 + 6,6 + 4,4 …. 9,9 + 5,5 +7,7
Bài 7*: Cho các chữ số 1,2,0. Lập tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau với hai
chữ số ở phần thập phân. Tính tổng các số vừa lập được.
Bài 8*: Cho các chữ số 3, 2, 1,0. Viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 chứa tất cả các số
đã cho. Tính tổng các số vừa lập được.
Bài 9*: Tìm hai số tự nhiên a và b liên tiếp biết:
1.
a < 19,9999 < b
2.
a < 0,5 + 0,6 + 0,7 < b