Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bo de thi giua hoc ki 2 mon toan lop 1 chan troi nam hoc 2020 2021 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.24 KB, 15 trang )

Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 1
Bộ sách Chân trời sáng tạo
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 47 – 13 là:
A. 35

B. 32

C. 44

D. 34

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58, 61, 74, 92 là:
A. 61

B. 58

C. 92

D. 74

C. 91

D. 92

C. 36


D. 37

Câu 3: Số liền sau của số 89 là số:
A. 89

B. 90

Câu 4: Cách đọc “Ba mươi sáu” biểu thị số:
A. 34

B. 35

Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số 20, 30, 40, ….là:
A. 54

B. 50

C. 41

D. 53

35 + 22

98 – 75

II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
22 + 4

47 – 5


Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
45 …. 40

22 + 1 …. 35 – 11

50 + 4 …. 58 – 4

Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 4

Câu 5

D

C

B

C

B

II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
22 + 4 = 26

47 – 5 = 42

35 + 22 = 57

98 – 75 = 23

Bài 2:
a) Sắp xếp: 9, 13, 16, 38, 95
b)
45 > 40


22 + 1 < 35 – 11

Bài 3: Trong hình vẽ, có 3 hình tam giác.

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

50 + 4 = 58 – 4


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 2
Bộ sách Chân trời sáng tạo
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?
A. 8 số

B. 7 số

C. 6 số

D. 5 số

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 98

B. 97


C. 99

D. 96

C. 64

D. 63

C. Sáu và hai

D. Hai và sáu

Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 66

B. 65

Câu 4: Số 62 được đọc là:
A. Hai mươi sáu

B. Sáu mươi hai

Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6


II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):
Số

Chục

Đơn vị

52

5

2

69
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

2

8

8

7

14


53
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 7

28 – 6

31 + 24

47 – 23

Bài 3 (2 điểm):
a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ
tự từ bé đến lớn.
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
12 …. 15

13 + 4 …. 18 – 1

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

23 + 13 …. 48 – 13


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1


Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

A

D

B

C

II. Phần tự luận
Bài 1:
Số

Chục

Đơn vị

52

5


2

69

6

9

28

2

8

14

1

4

87

8

7

53

5


3

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 7 = 19

28 – 6 = 22

31 + 24 = 55

47 – 23 = 24

Bài 3:
a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33.
Sắp xếp: 11, 13, 31, 33.
b)
12 < 15

13 + 4 = 18 – 1

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

23 + 13 > 48 – 13


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 3
Bộ sách Chân trời sáng tạo
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 3 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 35

B. 53

C. 30

D. 5

C. 2

D. 3

C. 65

D. 66

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 0

B. 1

Câu 3: Số liền sau của số 62 là số:
A. 63

B. 64

Câu 4: Trong các số 52, 61, 1, 95 số bé nhất là số:
A. 1


B. 52

C. 61

D. 95

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 84 là:
A. 85

B. 84

C. 83

II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh vào dấu so sánh thích hợp:

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 82


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
11 + 7

15 – 4

23 + 15


49 – 36

Bài 3 (1,5 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
10

40

50

b) Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vng?

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

80


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

A

A

A

A

A

II. Phần tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Khoanh vào dấu so sánh thích hợp:

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
11 + 7 = 18

15 – 4 = 11

23 + 15 = 38

49 – 36 = 13

Bài 3:
a)
10

20


30

40

50

b) Trong hình vẽ có 5 hình vng.

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

60

70

80

90

100


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 4
Bộ sách Chân trời sáng tạo
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của số 52 là:
A. 53


B. 51

C. 54

D. 50

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 98

B. 99

C. 97

D. 96

C. 53

D. 54

Câu 3: Số ở giữa số 53 và 55 là số:
A. 51

B. 55

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. – 13 = 25 là:
A. 40

B. 39


C. 38

D. 37

Câu 5: Trong các số 38, 19, 72, 5; số lớn nhất là số
A. 5

B. 38

C. 19

D. 72

II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống:
15

17

20

23

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm
11 + 3 =

18 – 6 =

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188


15 + 22 =

24


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

48 – 37 =

13 + 14 – 16 =

45 – 11 + 23 =

Bài 3 (2 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
11 …. 43

25 + 11 …. 46 – 12

b) Sắp xếp các số 35, 91, 6, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

10 + 40 ….. 80 – 30


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

A

D

C

D

II. Phần tự luận
Bài 1:
15

16

17

18


19

20

21

22

23

Bài 2:
11 + 3 = 14

18 – 6 = 12

15 + 22 = 37

48 – 37 = 11

13 + 14 – 16 = 11

45 – 11 + 23 = 57

25 + 11 > 46 – 12

10 + 40 = 80 – 30

Bài 3:
a)
11 < 43

b) Sắp xếp: 91, 35, 10, 6.

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

24


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 5
Bộ sách Chân trời sáng tạo
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 13

B. 12

C. 11

D. 10

Câu 2: Số tròn chục nằm giữa hai số 24 và 39 là:
A. 60

B. 50

C. 40


D. 30

Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 49 …. 22 + 25 là:
A. <

B. >

C. =

Câu 4: Trong các số 42, 10, 29, 05, số tròn chục là số:
A. 10

B. 42

C. 29

D. 05

Câu 5: Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 50

B. 20

C. 52

D. 25

41 + 27

86 – 45


II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
22 + 4

39 – 5

Bài 2 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
21 …. 62

48 …. 15

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188

23 …. 23


Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

11 + 3 …. 10 + 4

35 – 21 ….. 37 – 12

50 + 20 …. 90 – 40

Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn và tơ màu hình vẽ dưới đây:

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188



Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí

Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

D

B

A

D

II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
22 + 4 = 26

39 – 5 = 34


41 + 27 = 68

86 – 45 = 41

Bài 2:
21 < 62

48 > 15

23 = 23

11 + 3 = 10 + 4

35 – 21 < 37 – 12

50 + 20 > 90 – 40

Bài 3: Học sinh nối các số từ 1 tới 30 để hồn thiện bức tranh hình chú chó và tơ màu
bức tranh.

Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188



×