Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tải Giải Toán lớp 5 trang 34, 35, 37 SGK tập 1: Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 8 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Khái niệm số thập phân, cấu tạo số thập phân
Khái niệm số thập phân

Các phân số thập phân

được viết thành 0,1; 0,01; 0,001.

0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1 = 1/10.
0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01 = 1/100.
0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001 = 1/1000.
Các số 0,1;0,01;0,001 được gọi là số thập phân.
Cấu tạo số thập phân
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được
phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên
phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ:

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Toán lớp 5 trang 34, 35 bài 1, 2, 3: Khái niệm số thập phân
Video Giải Toán lớp 5 trang 34, 35: Khái niệm số thập phân
Giải Toán lớp 5 Bài 1 trang 34 SGK Toán 5
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

Phương pháp giải
Dựa vào cách đọc mẫu:


0,1 đọc là: không phẩy một ; 0,01 đọc là: không phẩy không một.
Các số thập phân khác đọc tương tự.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
Từ trái sang phải:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười ( không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
Bốn phần mười (không phẩy bốn)

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Năm phần mười (không phẩy năm)
Sáu phần mười (không phẩy sáu)
Bảy phần mười (không phẩy bảy)
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (khơng phẩy chín)
b) (Cũng là phần bên trong kính phóng đại ở câu a):
Một phần trăm (khơng phẩy một)
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
Ba phần trăm (không phẩy không ba)
Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)
Năm phần trăm (không phẩy không năm)
Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)
Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)
Tám phần trăm (khơng phẩy khơng tám)
Chín phần trăm (khơng phẩy khơng chín)
Giải Toán lớp 5 Bài 2 trang 35 SGK Toán 5
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)


Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Giải Toán lớp 5 Bài 3 trang 35 SGK Toán 5
Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Viết phân Viết số
m

dm

cm

mm

số thập

thập

phân

phân


5/10 m

0,5m

0

5

0

1

2

12/100 m 0,12m

0

3

5

...m

...m

0

0


9

...m

...m

0

7

...m

...m

0

6

8

...m

...m

0

0

0


1

...m

...m

0

0

5

6

...m

...m

0

3

7

5

....m

...m


Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
Viết phân Viết số
m

dm

cm

mm

số thập

thập

phân

phân

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

0

5

5/10 m

0,5m


0

1

2

12/100 m 0,12m

0

3

5

35/100 m 0,35m

0

0

9

9/100 m

0,09m

0

7


7/10 m

0,7m

0

6

8

0

0

0

68/100 m 0,68m
1

0

0

5

6

0

3


7

5

1/1000 m 0,001m
56/1000
m
375/1000
m

0,056m

0,375m

Toán lớp 5 trang 37 bài 1, 2, 3: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Giải Toán lớp 5 Bài 1 trang 37 SGK Toán 5
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
Phương pháp giải
Đọc phần nguyên rồi đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất



9,4: Chín phẩy bốn




7,98: Bảy phẩy chín mươi tám



25,477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy



206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm



0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy

Giải Toán lớp 5 Bài 2 trang 37 SGK Toán 5
Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

Phương pháp giải
5

được viết thành 5,9;

5,9 đọc là năm phẩy chín.
Các câu khác làm tương tự.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
Hỗn số


5

82

810

Số thập phân

5,9

82,45

810,225

Tám mươi hai Tám trăm
Đọc

Năm phẩy chín phẩy bốn

mười phẩy hai

mươi lăm

trăm hai mươi

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

lăm

Giải Toán lớp 5 Bài 3 trang 37 SGK Toán 5
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Phương pháp giải
Dựa vào khái niệm về số thập phân để viết các số thập phân sau thành phân số
thập phân.
Chẳng hạn 0,1=

. Ta làm tương tự với các câu khác.

Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
0,1=
0,02 =
0, 004 =
0,095 =

Trang chủ: | Email: | />


×