Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ket hop thi trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.63 KB, 5 trang )

ĐỌC THÌ (chú ý chủ động, bị động, trưc tiếp, gián tiếp)
CĨ VING -- TIẾP DIỄN (NHÌN TRC VING) NẾU
- CÓ IS/ AM/ ARE  HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
-

CÓ WAS/ WERE -> QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

-

CÓ WILL BE -> TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

CĨ VED/ C3- HỒN THÀNH (NHÌN TRC VED/ C3 )NẾU
- CĨ HAVE/ HAS- HIỆN TẠI HỒN THÀNH
-

CĨ HAD- Q KHỨ HỒN THÀNH

-

CĨ WILL HAVE TƯƠNG LAI HỒN THÀNH

nếu bị động tobe+ being + VED C3

nếu bị động HAVE,HAS/ HAD BEEN + VED C3

CÓ V ---TRƯỚC ĐÓ LÀ S THÌ ĐƠN
- Vo/ Vs/es (do/ does)/ is/ am/ are -> HIỆN TẠI ĐƠN
-

Ved/ c2 (did) was/ were


-

WILL + Vo

-> QUÁ KHỨ ĐƠN

nếu bị động tobe+ VED C3

-> TƯƠNG LAI ĐƠN

CÓ BEEN + VING THÌ ĐỌC LÀ HỒN THÀNH TIẾP DIỄN
- HAVE/ HAS BEEN VING -> HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
-

HAD BEEN VING -> QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

-

WILL HAVE BEEN VING -> TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

NHẬN BIẾT: (HỌC THUỘC)
HIỆN TẠI ĐƠN: always, usually, often, sometimes, seldom, occasionally, rarely, never, once a week, twice a

year, every day…
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: Now, right now, at present, at the moment, for the present time, for the time being,
today, this week,…Các (cụm) từ mệnh lệnh: Look! Listen! Be quiet! Be careful! Keep silent!
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: Already,
yet,
just, ever, never, since, for, recently, lately, so far, until
now, up to now, up till now, up to the present, once, twice, serval/many…times, before, for/in/during/ over the last

ten years, how long, Cấu trúc: This is the first time, second time…
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: All day/week…, for, since, so far, up till now, up to now, up to the
present, recently,...
QUÁ KHỨ ĐƠN: Yesterday, ago, last night/Monday/week..., in the past, in 2009,..
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: While, at that time, at the very moment, at 8’ clock this moring, at this time (last
week), all day/week,.. those days…
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: Already, ever, never, after, before, as soon as, by, by the time, up to then, by
then, when, until…
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIẾN: Until then, by the time, for, since, when, prior to that time,…
TƯƠNG LAI ĐƠN(TƯƠNG LAI GẦN) Next month/week in 3 days, tomorrow, soon, in the future, tonight…
TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: in the future, this time next week/ month/ year… at + giờ cụ thể + thời gian tlai.
NGOÀI RA HỌC KẾT HỢP THÌ
Diễn đạt thì q khứ trong các mệnh đề thời gian.
1.1

S + V(quá khứ đơn) + when/until/before/after/as soon as/once/as + S + V(quá khứ đơn)

1.2

S + V(quá khứ đơn) + while/as + S + V(quá khứ tiếp diễn)
1.3

S + V(quá khứ tiếp diễn) + when + S + V(quá khứ đơn)
1.4
1.5

S + V(quá khứ tiếp diễn) + while + S + V(quá khứ tiếp diễn) +
S + V(quá khứ đơn) + after/as soon as + S + V(quá khứ hoàn thành)



1.6
1.7

S + V(quá khứ hoàn thành) + before/by the time + S + V(quá khứ đơn)
S + had + no sooner + PPII + than + S + V(quá khứ đơn)
= No sooner + had + S + PPII + than + S + V(quá khứ đơn)
= S + had + barely/hardly/scarcely + PPII + when + S + V(quá khứ đơn)
= Barely/Hardly/Scarcely + had + S + PPII + when S + V(quá khứ đơn)


1.8

S + V(quá khứ hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn) + until + S + V(quá khứ đơn)

1.9

It was not until + S + V(quá khứ đơn/hoàn thành) + that + S + V(quá khứ đơn)
1.10

S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V(quá khứ đơn)

Diễn đạt thì hiện tại trong các mệnh đề thời gian.

S + V(hiện t ại đơn/HTHT/ HTHTTD) + before/after/when/as long as + S + V(hiện t ại đơn)

Diễn đạt thì tương lai trong các mệnh đề thời gian.

3.1

S + V(tương lai đơn/gần) + when/as soon as/after/before/until + S + V(hiện tại đơn/hoàn thành)


3.2 S + V(tương lai hoàn thành) + by the time + S + V(hiện tại đơn





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×