Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án khám phá tìm hiểu con vịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.19 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN
KHÁM PHÁ KHOA HỌC
Chủ đề: Những con vật ngộ nghĩnh
Đề tài: Tìm hiểu con vịt
Đối tượng: Trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi
Thời gian: 30-35 phút.
Ngày dạy:
Người thực hiện:
Đơn vị: Trường MN
I. Mục đích – yêu cầu:
- Trẻ biết về một số đặc điểm đặc trưng của con vịt: Đầu, mỏ, chân, đi…vận
động, thức ăn, sinh sản, lợi ích …
- Bước đầu trẻ nhận biết về quá trình phát triển của con vịt.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, khả năng quan sát, ghi nhớ, phán đoán, suy
luận; Phát triển khả năng phối hợp nhóm cho trẻ.
- Trẻ hứng thú, tích cực tham gia vào hoạt động. Trẻ yêu thích con vịt.
II. Chuẩn bị
- 2 con vịt thật
- Bể nước, thức ăn cho vịt;
- Tranh và slide về quá trình phát triển của vịt.
- Đàn nhạc….
III. Tiến hành


Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1.Mở đầu: Gây hứng thú
- Cô xuất hiện, dẫn dắt trẻ cùng làm những chú vịt đến
thăm "Nông trại vui vẻ".
- Muốn gặp người bạn ngộ nghĩnh của nông trại các con
phải vượt qua một thử thách. - Trẻ hưởng ứng và đi theo cơ - Trẻ hưởng ứng
2. Trọng tâm: * Trị chơi "Đội nào giỏi hơn?" - Cho trẻ tạo nhóm 5 bạn và nói


cách chơi. Cách chơi: Bằng sự hiểu biết của mình, các nhóm thảo luận và sắp
xếp các bức tranh về quá trình phát triển của vịt. - Cơ cho trẻ xem slide về “q
trình phát triển của con vịt”. - Cơ giải thích: Khi con vịt trưởng thành thì chúng
sẽ đẻ ra những quả trứng -> Trứng vịt được ấp -> Sau khi ấp xong thì những
quả trứng sẽ nở dần thành những con vịt con -> Và cuối cùng những con vịt
con lại được nuôi lớn thành những con vịt trưởng thành. - Cô cùng các nhóm
kiểm tra (Nếu chưa đúng cơ gợi ý trẻ sắp xếp lại) - Cơ nói: Chúc mừng các con
đã vượt qua thử thách của "Nông trại vui vẻ" * Bé làm quen với vịt - Trốn cô!
Trốn cô! - Hãy nghe xem tiếng kêu của con vật gì? - Các con dùng đôi tai tinh
lắng nghe và cảm nhận xem tiếng kêu của chú vịt như thế nào? * Cho trẻ làm
quen với vịt (1-2 phút) - Cơ khích lệ trẻ nói lên suy nghĩ của mình về con vịt. Vịt đang làm gì? - Tạo nhóm 5 bạn. - Trẻ ghép tranh sự phát triển của vịt theo
nhóm. - Trẻ tự so sánh kết quả của nhóm với hình ảnh trên slide. -Trẻ xem slide
- Trẻ chú ý lắng nghe -Trẻ cùng cô kiểm tra tranh. - Trẻ hưởng ứng - Trẻ nhắm
mắt lại và ngồi xuống. - Con vịt ạ! - Trẻ nói theo ý hiểu - Trẻ làm quen - Vịt
đáng yêu, vịt dễ thương… - Trẻ quan sát và đưa ra
- Ai có nhận xét gì về con vịt này? - Trên đầu vịt có gì? + Mắt vịt như thế nào?
=> Vịt có 2 mắt. Mắt vịt tròn, nhỏ, màu đen, sáng. + Mỏ vịt có đặc điểm gì?
Mỏ vịt dẹt, dài có tác dụng gì? => Mỏ vịt dài, dẹt giúp cho vịt dễ dàng mị thức
ăn hơn. - Thân vịt có những bộ phận gì? + Cánh của con vịt này như thế nào?
=> Mỗi chú vịt có 2 cánh. Khi vịt cịn nhỏ thì cánh ngắn, khi vịt trưởng thành
cánh to và dài hơn. (Cơ khích lệ trẻ làm động tác vịt vẫy cánh) - Bộ phận nối
giữa đầu vịt và thân vịt là gì? + Cổ vịt có đặc điểm gì? - Đôi chân của vịt trông
ra sao? => Chân vịt có màng, giống như mái chèo, giúp vịt bơi được dễ dàng
dưới nước. - Cịn bộ phận gì của vịt chưa được kể đến? - Ai có thể tả về bộ lông
của vịt? - Vịt ăn những loại thức ăn gì? (Cơ cho vịt ăn) - Vịt được ni ở đâu? Vịt thuộc nhóm động vật gì? Vì sao con biết? ý tưởng - Có đầu, thân, đi,
cánh, chân… - Trên đầu vịt có: mắt, mỏ… - Trẻ trả lời theo ý hiểu. -Mỏ vịt dài,


dẹt. Mỏ vịt dùng để mò thức ăn. - Cánh, lơng… -Vịt có 2 cánh, cánh ngắn… Cổ vịt ạ. - Trẻ trả lời - Trẻ tưởng tượng và nói theo ý hiểu. - Trẻ trả lời - Trẻ tả
lông vịt bằng sự ngôn ngữ của trẻ. - Vịt ăn thóc, cơm, giun, ốc, tép… -Vịt ni

ở trong gia đình. - Vịt thuộc nhóm gia cầm vì có 2 chân và đẻ
- Ni vịt để làm gì? => Cung cấp nguồn thức ăn cho con người rất giàu chất
dinh dưỡng như trứng, thịt. *Giáo dục: Trẻ yêu quý và chăm sóc, bảo vệ những
con vịt đáng yêu; Ăn những thức ăn chứa chất đạm để cơ thể khỏe mạnh. * Trò
chơi: Bắt chước, tạo dáng - Trẻ bắt chước, tạo dáng một số đặc điểm của con
vịt. 3. Kết thúc: - Cô làm vịt mẹ, trẻ làm vịt con cùng đi ra ngoài trên nền nhạc
bài: "Đàn vịt con". trứng. - Cung cấp thịt và trứng -Trẻ bắt chước, tạo dáng. Trẻ hát và làm động tác



×