KHỞI ĐỘNG
Chất nào là đơn chất? Chất
nào là hợp chất. Nêu đặc
điểm liên kết của các
ngun tử trong mơ hình
phân tử các chất.
Bài 7: Hố trị và cơng thức hố
h ọc
(3 tiết)
MỤC TIÊU
Trình bày được khái niệm về hố trị cho chất cộng hố trị, biết
cách viết cơng thức hố học.
Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất đơn
giản thơng dụng.
Nêu được mối liên hệ giữa hố trị của ngun tố với cơng thức
hố học của hợp chất.
Tính được phẩn trăm ngun tố trong hợp chất khi biết cơng
thức hố học của nó.
Xác định được cơng thức hố học của hợp chất dựa vào phần
trăm ngun tố và khối lượng phần tử.
Cấu trúc
Cơng thức hố
học
Cách xác định
Cơng thức hố học của
Quy tắc hố trị
•
đơn chất
Cơng thức hố học của
hợp chất
Ý nghĩa cơng thức hố
học
Tính phần trăm khối
3
2
1
•
Hố trị
•
Lập Cơng thức
hố học của
hợp chất
Lập CTHH của hợp
chất khi biết hoá trị
Lập CTHH của hợp
chất theo phần trăm
các nguyên tố
Tiết 1
I.
CƠNG THỨC HỐ HỌC
1. Cơng thức hố học của đơn
chất
Copper
Cu
Carbon
C
N
2
Khí Nitrogen
O
3
Gold
Au
O
2
Khí oxygen
Ozon
O
3
N
2
C
Cu
Bảng 1: Tìm hiểu về cơng thức hóa học của đơn
chất
Số nguyên tử cấu tao
̣
Công
Đơn chất
Au
Kim loaị
Copper
Gold
Cacbon
O
2
Khí
Oxygen
Phi kim
Khí
Nitrogen
Khí
Ozon
Số nguyên
tố
nên 1 phân tử cua
̉
chất
thức hóa
hoc̣
O
3
N
2
C
Cu
Bảng 1: Tìm hiểu về cơng thức hóa học của đơn
chất
Số nguyên tử cấu tao
̣
Công
Đơn chất
Au
Kim loaị
O
2
Phi kim
Số nguyên
tố
nên 1 phân tử cua
̉
chất
thức hóa
hoc̣
Copper
1
1
Cu
Gold
1
1
Au
Cacbon
1
1
C
Khí
Oxygen
1
2
O2
Khí
Nitrogen
1
2
N2
Khí
Ozon
1
3
O3
Số nguyên tử Công
Giả sử KHHH của đơn
Số
cấu tạo nên 1 thức
chất là A, số nguyên tử
Đơn chất
nguyên
phân tử của
hóa
tố
trong 1 phân tử chất là n.
chất
học
Hãy chỉ ra cách viết CTHH
Đồng
1
1
Cu
Kim
chung của đơn chất.
loại
An
-
-
Kim loại: n = 1 -> CTHH là
Phi
KHHH.
kim
Phi kim:
Rắn: n = 1 -> CTHH là KHHH.
Lỏng: n = 2, 3 -> CTHH: A2,
Vàng
1
1
Au
Cacb
on
1
1
C
Khí
Oxi
1
2
O2
Khí
Nito
1
2
N2
Khí
Ozon
1
3
O3
Bài tập 1: Viết CTHH của:
Đơn chất
Khí chlorine (biết phân tử có 2 ngun tử
chlorine)
Aluminium (biết phân tử có 1 ngun tử
Aluminium)
Phân tử Brominium có 2 ngun tử
brominium
4 phân tử Chlorine
CTHH
Cl2
Al
Br2
4 Cl2
2. Cơng thức hố học của hợp
chất
H
O
H
Nước
C
O
Ca
C
O
THẢO LUẬN
O
Na
Muối
ăn
Canxi cacbonat
O
C
Cacbonic
O
Cl
H OH
C
Ca
C
O
O
O
Canxi cacbonat:
Hợp chất
Nước
Muối ăn
Canxi cacbonat
Khí cacbonic
O
Nước
C
O
Cacbonic
Số ngun tố
tạo nên hợp
chất
Na
Cl
Hồn
thành
bảng sau:
Muối ăn
Số ngun tử Cơng thức hóa
mỗi ngun tố
học
Số nguyên tố
tạo nên hợp
chất
2
2
Hợp chất
Nước
Muối ăn
Canxi cacbonat
3
Khí cacbonic
2
Số nguyên tử Cơng thức hóa
mỗi ngun tố
học
2 H và 1 O
1 Na và 1 Cl
1 Ca; 1 C và 3
O
1 C và 2 O
H2O
NaCl
CaCO3
CO2
Cơng thức hóa học của hợp chất gồm
những gì?
Ø
Gồm kí hiệu hóa học của những ngun tố
tạo ra chất và kèm theo chỉ số nguyên tử ở
dưới chân kí hiệu.
Giả sử hợp chất chứa 2 nguyên tố
là A và B, số nguyên tử trong một
phân tử chất là x, y.
Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung
CTHH: AxBy hoặc AxByCz
của hợp chất.
B có thê la
̉ ̀ nhóm nguyên tử và được viết ở
phía bên phaỉ . Ví du:
̣ Ca(OH)2, Al2(SO4)3 ....
*/x,y là chỉ số ngun tử. Nếu chỉ số bằng 1 thì
khơng ghi.
*/ Trong hợp chất giữa kim loai va
̣ ̀ phi kim,
KHHH cua
̉ phi kim viết bên phaỉ . Ví du:
̣
NaCl, CuO, FeS....
PHIẾU HỌC TẬP 1
1. Hồn thành bảng sau:
Các hợp chất thơng dụng
Ammonia, NH3
Saccharose (đường ăn), C12H22O11
Sodium chloride (muối ăn), NaCl
Nước, H2O
Sodium bicarbonate, NaHCO3
Ngun tố hố học tạo nên
hợp chất
Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
-
-
-
CTHH cua n
̉ ước: H2O
Cơng thức hóa
học của Nước
cho ta biết
những thơng tin
gì?
Nước do nguyên
tố
H và O tạo nên.
Trong phân tử có 2
H và 1 O.
PTK: 18 amu.
3. Ý nghĩa của CTHH
Ø
Cơng thức hóa học cho ta biết được:
v
Tên ngun tố tạo nên chất.
v
Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1
phân tử của chất.
v
Phân tử khối của chất.
Bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH
sau:
a)
b)
Sunfuric acide: H2SO4
Điphotphorus pentaoxide: P2O5
Cơng thức H2SO4 cho ta
biết:
•
Có 3 ngun tố tạo nên
chất là: H, S và O.
•
Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố có trong 1 phân
tử là: 2H, 1S và 4O.
•
PTK là 98 amu.
Cơng thức P2O5 cho ta biết:
•
Có 2 ngun tố tạo nên
chất là: P và O.
•
Số nguyên tử của mỗi
ngun tố có trong 1 phân
tử là: 2P và 5O
•
PTK là 142 amu.
4. Biết CTHH, tính được phần trăm khối
l
ượ
ng c
ủ
a các ngun t
ố
trong h
ợ
p ch
ấ
t
Các bước:
* B1: Tìm Mhợp chất
* B2: Tìm nngun tử của mỗi ngun tố trong 1 mol hợp
chất.
* B3: Tìm thành phần % theo khối lượng của mỗi ngun
tố. * Giả sử, ta có CTHH của hợp chất: AxByCz
x.M A
%A
.100%
M hc
y.M B
%B
.100%
M hc
z.M C
%C
.100% Hoặc %C = 100% (%A + %B)
M hc
21
VD 1: Một loại phân bón hóa học có cơng thức KNO3,
em hãy tính thành phần phần trăm (theo khối lượng)
của các ngun tố
Cho Cơng thức: KNO3
Tìm: %K ; %N ; %O
-
Tìm khối lượng mol của hợp chất:
M KNO = 39 + 14 + 16.3 = 101 ( g )
3
-
-
Tìm số mol ngun tử của mỗi ngun tố trong 1 mol
hợp chất: KNO3
Trong 1 mol KNO3 có 1 mol ngun tử kali, 1 mol ngun tử
nitơ và 3 mol ngun tử oxi
Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi ngun
1.39
n K .M K
tố:
.100% 38,6%
%K
.100%
M hc
%N
%O
n N .M N
.100%
M hc
nO .M O
.100%
M hc
101
1.14
.100% 13,9%
101
3.16
.100%
101
47,5%
23
2. Hồn thành u cầu sau:
Trả lời:
Trong một phân tử copper sulfate (CuSO4) có một nguyên tử Cu, một nguyên tử S và bốn
nguyên tử O.
Khối lượng phân tử CuSO4 bằng: 64.1 + 32.1 + 16.4 = 160 (amu)
Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 là:
%Cu
% S
64.1.100%
4 0 %
160
3 2 .1 .1 0 0 %
20%
160
%O = 100% 40% 20% = 40%
Tiết 2
II. HỐ TRỊ
1. Cách xác định hố trị