Tiết:
ÔN TẬP CHƯƠNG 8
TIẾT 1
5
4
CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN THỎ
CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN CỌP
CONGRATULATIONS RABBIT TEAM
CONGRATULATIONS TIGER TEAM
Hoạt động: Khởi động
5
4
3
3
2
2
1
AI LÊN CAO HƠN
1
RABBIT TEAM
Câu 1: Số đo x ở hình vẽ bên là
A.
600
B. 700
C. 1800
B
A. 600
70°
A
x
50°
C
RABBIT TEAM
Câu 2: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể
là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 4cm; 7cm
B. 4cm; 2cm; 9cm
C. 5cm; 6cm; 7cm
C. 5cm; 6cm; 7cm.
RABBIT TEAM
Câu 3: Hai thanh AB, AC của vì kèo một mái nhà thường bằng
nhau (hình bên). Hỏi hai thanh AB và AC tạo với thanh BC một
tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vng
C. Tam giác vng
RABBIT TEAM
Câu 4: Số đo x ở hình vẽ sau là
A.
800
B. 1000
C. 1200
M
50°
N
B. 1000
x
30°
P
RABBIT TEAM
Câu 5: Phần thân của một móc treo quần áo có dạng hình tam
giác cân (hình sau). Biết AB = 20 cm; BC = 28cm. Hỏi AC bằng
bao nhiêu?
A.
28cm
B. 48cm
C. 20cm
C. 20cm
TIGER TEAM
A
x
Câu 1: Số đo x ở hình vẽ sau là
A.
600
B. 700
C. 1800
B
70°
A. 600
50°
C
TIGER TEAM
Câu 2: Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể
là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm; 4cm; 7cm
B. 4cm; 2cm; 9cm
C. 5cm; 6cm; 7cm
C. 5cm; 6cm; 7cm.
TIGER TEAM
Câu 3: Hai thanh AB, AC của vì kèo một mái nhà
thường bằng nhau (hình bên). Hỏi hai thanh AB và
AC tạo với thanh BC một tam giác gì?
A.
Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vng
C. Tam giác vng
TIGER TEAM
Câu 4: Số đo x ở hình vẽ sau là
A.
800
B. 1000
C. 1200
M
50°
N
B. 1000
x
30°
P
TIGER TEAM
Câu 5: Phần thân của một móc treo quần áo có dạng hình tam
giác cân (hình sau). Biết AB = 20 cm; BC = 28cm. Hỏi AC bằng
bao nhiêu?
A.
28cm
B.
48cm
C.
20cm
C. 20cm
Hoạt động:Luyện tập
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
1. Nhắc lại kiến thức
Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng 1800
Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ
cũng lớn hơn độ dài cạnh cịn lại.
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vng.
Tam giác cân và tính chất của tam giác cân.
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
2. Dạng 1: Tính số đo góc.
Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau
A
x
I
D
x
B
50°
65°
Hình 1
C
H
69°
Hình 2
x
E
G
51°
K
Hình 3
F
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
2. Dạng 1: Tính số đo góc.
Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau
A
Giải
x
Xé
t ∆ABC, có
:
? +B
? +C
? = 1800 (tổ
A
ng ba gó
c trong tamgiá
c)
B
50°
65°
Hình 1
C
� x + 65 0 + 500 = 1800
x = 180 0 ( 650 + 500 )
x = 180 0 − 1150 = 650
Vaä
y x = 65 0
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
2. Dạng 1: Tính số đo góc.
Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau
Giải
I
Xé
t ∆IHG, có
: IH = IG
� ∆IHG câ
n tại I
? =G
?
Do đó
H
H
69°
x
Hình 2
G
? = 690
MàH
? = 690
Nê
n G
Vaä
y x = 69 0
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
2. Dạng 1: Tính số đo góc.
Bài 1: Tìm số đo x ở các hình vẽ sau
D
Xé
t ∆DEK vuô
ng tại K , có
:
?
?
DEK
+ EDK
= 900 (1)
x
E
51°
K
Hình 3
Giải
F
?
?
Mặ
t khá
c ta có
KDF
+ EDK
= 900 ( 2 )
?
?
Từ(1) và( 2) suy ra DEK
= KDF
?
Mà
DEK
= 510
?
Nê
n KDF
= 510
Vậ
y x = 510
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
ng 2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình sau và cho biết chúng
bằng nhau theo trường hợp nào?
E
A
B
F
G
D
I
C
Hình 1
Hình 2
H
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
ng 2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình sau và cho biết chúng
bằng nhau theo trường hợp nào?
Giải
A
D
B
C
Hình 1
Xé
t ∆ABC và∆CDA, có
:
AB = CD
AC làcạnh chung
BC = AD
Do đó∆ABC = ∆CDA (c.c.c)
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
ng 2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau trong hình sau và cho biết chúng
bằng nhau theo trường hợp nào?
Giải
E
Xé
t ∆EFI và
∆HGI, có
:
IF = IG
? = HIG
?
EIF
(hai gó
c đố
i đỉ
nh)
F
G
I
IE = IH
Do đó ∆EFI = ∆HGI (c.g.c)
H
Hình 2
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
4. Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng vng góc.
Bài 3: Cho tamgiá
c ABC câ
n tại A, tia phâ
n giá
c củ
a gó
c A cắ
t BC tại M.
a) Chứ
ng minh: AM ⊥ BC
b) VẽMN vuô
ng gó
c AB tại N, lấ
y điể
m K trê
n cạnh AC sao cho AN =AK.
Chứ
ng minh MK ⊥ AC
A
1?
?
?
∆ABC câ
n tại A, BAM
= CAM
= BAC
2
GT
MN ⊥ AB taïi N, AN = AK
KL
N
B
K
M
C
a) AM ⊥ BC
b) MK ⊥ AC
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng vng góc.
Bài 3:
A
1?
?
?
∆ABC câ
n tại A, BAM = CAM = BAC
2
GT
MN ⊥ AB tại N, AN = AK, K AC
KL
N
B
K
M
C
a) Xé
t ∆ABM và∆ACM, có:
AB = AC (gt)
?
?
BAM
= CAM
(gt)
AM làcạnh chung
Do đó
∆ABM = ∆ACM (c.g.c)
a) AM ⊥ BC
b) MK ⊥ AC
Giải
?
?
� AMB
= AMC
(hai gó
c tương ứ
ng)
?
?
Mà AMB
+ AMC
= 1800 (hai gó
c kềbù
)
?
?
Nê
n AMB
= AMC
= 900
Vậ
y AM ⊥ BC
Tiết
Bài ƠN TẬP CHƯƠNG 8
Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng vng góc.
Bài 3:
A
1?
?
?
∆ABC câ
n tại A, BAM = CAM = BAC
2
GT
MN ⊥ AB tại N, AN = AK, K AC
KL
N
B
K
M
C
b) Xé
t ∆ANM và
∆AKM, có:
AN = AK (gt)
?
?
?
?
NAM
= KAM
(do BAM
=CAM
)
AM làcạnh chung
Do đó ∆ANM = ∆AKM (c.g.c)
a) AM ⊥ BC
b) MK ⊥ AC
Giải
?
?
� ANM
= AKM
(hai gó
c tương ứ
ng)
?
Mà ANM
= 900 (gt)
?
Nê
n AKM
= 900
Vaä
y MK ⊥ AC
Hoạt động:Vận dụng
I
Bài 4: Một khung treo quần áo hình
tam giác có thiết kế như hình 1, các
thiết kế mặt bên trái của khung được
vẽ lại như hình 2. Biết góc HIG bằng
16 độ
a) Tính số đo góc IMN.
b) Chứng minh: MN song song AB.
M
Hình 1
N
A
B
H
G
Hình 2