Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài giảng Toán 7 chương 8 bài 9 sách Chân trời sáng tạo: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 31 trang )

Đặt vấn đề:

Có hai con đường cắt 
nhau  và  cùng  cắt  một 
con  sơng  tại  hai  địa 
điểm khác nhau.
    Hãy tìm một địa điểm 
để  xây  dựng  một  đài 
quan  sát  sao  cho  các 
khoảng  cách  từ  đó  đến 
hai  con  đường  và  đến 
bờ sơng bằng nhau.
          Có  tất  cả  mấy  địa 
điểm như vậy?

1

2


Tiết :

§9 . TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN 
GIÁC CỦA TAM GIÁC 

1. Đường phân giác của tam giác:
A

­ Vẽ  ABC.
­  Vẽ  tia  phân  giác  của 
góc  A  cắt  cạnh  BC  tại 


M
B

C


* Vẽtiaphâng iác bằng THưc đo độ :

B

80
70
10
110
0

1

60
120
50
130

A

90
90

2


40
140
30

150

130
50
140
40
30

20 160

150
20160
10 170

10 170
0 180

100
80 110
70 120
60

O

0 180


C


* Vẽtiaphâng iác bằng THưc hailề:

B

1

2

1

A

3

2

1
2

4

3

5

6


4

5

6

C


*Vẽtiaphâng iác c ủag óc BNGCOMPA:

A
1

B

2

t

C


§6 . TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN 
GIÁC CỦA TAM GIÁC 
1. Đường phân giác của tam giác:
­ Vẽ  ABC.

A


­  Vẽ  tia  phân  giác  của 
góc  A  cắt  cạnh  BC  tại 
M

Khi  đó:  AM  là  đường 
phân giác (xuất phát từ 
đỉnh A) của  ABC.

B

1

2

M

C


Bài tập: Ở mỗi hình 1a, 1b, 1c, đoạn thẳng
AM có là đường phân giác của tam giác
khơng? Vì sao?
A
A

1 2

A
B


C

C

B

M

M

B

M

C


Thực hành SGK-Tr79:
Vẽ đường phân giác GM, EN, FP của tam giác EFG.

E

G

F


Vận dụng 1/SGK-Tr79 :
A


a. C/m:  MAH =  MA
b. C/m: M cách đều AB và AC

K

H
M
B

D

C


Mỗi tam giác có bao 
nhiêu đường phân giác?
A
E

F

B

D

C

* Mỗi tam giác có 3 đường phân 
giác.



Ba đường phân giác trong 
tam giác có tính chất gì?

A

E

F
D
B

C


2. Tính chất ba đường phân giác của tam giác:
A
K

L
F

E

I

B

H


Các em có nhận xét gì về các 
khoảng cách từ điểm I đến 
ba cạnh của ABC?

C


2. Tính chất ba đường phân giác của tam 
giác
* Định lý: Ba đường phân giác của một tam giác 
cùng  đi  qua  một  điểm,  điểm  này  cách  đều  ba 
cạnh của tam giác đó.
A
K

L
F

E

I

B

H

C


Bài tập: Trong các hình sau điểm I nào 


chính là giao điểm của ba đường phân giác 
trong tam giác
Hình b) 

Hình a) 

M

D

.

.I

I

F

E

N

P

Hình d) 
A

Hình c) 
A


.I

.
I
B

C

B

M

C


Thực hành 2: 
Cho tam giác LMN có hai đường phân giác LP và MQ cắt 
nhau tại S. 
Chứng minh: góc LNS = góc MNS 
L
Q
S

M

P

N



Quay lại vấn đề:

Có hai con đường cắt 
nhau  và  cùng  cắt  một 
con  sơng  tại  hai  địa 
điểm khác nhau.
    Hãy tìm một địa điểm 
để  xây  dựng  một  đài 
quan  sát  sao  cho  các 
khoảng  cách  từ  đó  đến 
hai  con  đường  và  đến 
bờ sơng bằng nhau.
          Có  tất  cả  mấy  địa 
điểm như vậy?

1

2


Vậy  địa  điểm 
cần  tìm  để  xây 
dựng  một  đài 
quan  sát  sao  cho 
các  khoảng  cách 
từ đó đến hai con 
đường  và  đến 
bờ  sơng  bằng 
nhau là giao điểm 

ba  đường  phân 
giác của tam giác 
ABC.

1

2


A
1

2

.
B

X

C


Vận dụng 2/SGK­Tr 81: 
Tìm vị trí đặt trạm quan sát để nó cách đều 3 cạnh của 
tường rào hình tam giác.


Hửụựngdaónve
ưHnhaứ
cthucnhlý,tớnh


chtbangphõngiỏcca
tamgiỏcvtớnhchttamgiỏc
cõn- Làm BTVN

- Chuẩn bị nội dung
Luyện tập


Bài 9:
LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤTBA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC


KIỂM TRA BÀI CŨ
TRẮC NGHIỆM 
(nhanh) 


 Câu 1: Em

hãy điền cụm từ thích hợp
vào chỗ trống: "Ba đường phân giác của
tam giác giao nhau tại 1 điểm. Điểm đó
cách đều ... của tam giác đó".
A

Ba đỉnh


B

Ba cạnh

C

Hai đỉnh

04
07
03
02
06
05
09
08
01
10


Câu 2: Cho tam giác cân tại A,

M là trung điểm BC. Khi đó AM
là:
A

B
C
D


Đường trung
tuyến
Đường cao
Đường phân
giác
Cả 3 đáp án trên

04
07
03
02
06
05
09
08
01
10


Câu 3: Cho tam giác cân tại A, AK là
đường trung tuyến của tam giác, lấy D bất
kì trên AK. Khi đó BCD là tam giác gì?
A
B

Tam giác vng.
.
Tam giác cân.

C


Tam giác đều.

D

Tam giác vuông cân.

04
07
03
02
06
05
09
08
01
10


×