Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

CHỦ đề THỰC vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.11 KB, 58 trang )

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC KHỐI MẪU GIÁO LỚN
CHỦ ĐỀ: TGTV (4T + 1 TUẦN TẾT NGUYÊN ĐÁN + 1 tuần 8 - 3)
Thời gian thực hiện từ ngày 18/1 - 12/3/2021
Thứ tự thực hiện các tuần trong năm
Thứ LVPT

Tuần 20 : Một
số loại Hoa
(1822/1/2021)

Tuần 21 : Một
số loại quả
(25-29/1/2021)

Tuần 22: Tết
nguyên đán
(01 –
05/2/2021)
Thơ: Chợ xuân

Tuần 23: Một
số loại rau
( 22-26/2/2021

Tuần 24:
Tuần 25: Cây
Ngày hội 8 - 3 lương thực
(1 - 5/3/2021
(8 - 12/3/2021

Ném xa bằng 2



Nhảy lò cò 5m Ném trúng đích
đứng bằng 1 tay

KNS: Khơng đi
theo khơng nhận
q của người lạ
(CS 24)

- Đặc điểm, lợi
ích một số loại
rau

Trị chuyện về
ngày 8/3

Tìm hiểu cây
lương thực

TCCC: l, m, n

Chuyện:
sự tích cây khoai
lang

2

LVPT TC
Hoặc
Bật nhảy từ trên

LVPPNN cao xuống

Bật tách chân
khép chân qua 7
ơ. – Đập và bắt
bóng

3

LVPTNT - Đặc điểm, lợi
( hoặc
ích một số loại
LVPTNN hoa

- Đặc điểm, lợi
ích một số loại
quả

4

LVPTNN - Cắt dán Hoa
Hoặc
LVPTTM

- Nặn các loại quả LQCC: l, m, n
dài

- Chuyện:
Chú đỗ con


5

LVPTNT Nhận biết mối
Hoặc
quan hệ trong
LVPTNN phạm vi 9

Chuyện : Sự
tích cây vú sữa

Đo độ dài nhiều Thơ : Bó hoa
đối tượng bằng tặng mẹ
một đơn vị đo

Phân biệt khối
cầu khối trụ

6

PTTM
- Nghe hát
(Âm nhạc Eghlichs
hoặc Tạo Wash you hands
hình)

- NH: Vườn cây Biểu diễn: Bé
của ba
yêu mùa xuân
- Ôn vận động:
Màu hoa

- TC:

- Vẽ 1 số loại
rau

Dạy hát: Em
yêu cây xanh
NH: Lý cây
xanh.
TC:

Tách gộp nhóm
có 9 đối tượng
thành 2 phần

Nghệ thuật
tổng hợp


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT ( 4 TUẦN + 1 TUẦN TẾT NGUYÊN ĐÁN + 1 tuần 8/3)
Thời gian thực hiện từ ngày 18/1 - 12/3/2021
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

I. Phát triển thể chất

a. Phát triển vận động:

- Hô hấp: Thổi nơ bay.

* Trẻ tập các động tác phát
triển các nhóm cơ và hơ
hấp:

- Tay: Co và duổi tứng ngón
tay, kết hợp kiểng chân. Hai
tay đánh xoay trịn trước
- Hơ hấp, tay, vai, bụng, lườn, ngực, đưa lên cao.
- Trẻ thực hiện đúng thuần
chân, bật.
thục các động tác của bài tập
- Chân: 2 tay chống hông
Đi,
chạy
các
kiểu
theo
hiệu
thể dục theo hiệu lệnh, theo
chân đư ẩ trước đầu gối khụy.
lệnh.
bản nhạc, có phản ứng
- Bụng lườn: 2 tay đưa lên
nhanh, chạy theo các hiệu
cao kết hợp nghiền sáng trái
lệnh, biết phối hợp tay, chân,

sang phải
mắt qua vận động.
- Bật tại chổ. Tcách chân
khép chân.

Vòng gậy đủ số lượng
cho cháu và cơ.

- Trẻ đi chậm, đi nhanh, đi
kiểng gót, chạy chậm, chạy
nhanh... theo hiệu lệnh.
* Thể dục buổi sáng:
- Tập thể dục buổi sáng trên
nền nhạc.
+ Vườn cây của ba
* Hoạt động ngoài trời

- Băng dĩa nhạc của các
bài hát


- Tập thể dục buổi sáng trên
nền nhạc.
+ Vườn cây của ba

- Nhảy lị cị ít nhất 5 bước
liên tục đổi chân theo u

- Nhảy lị cị ít nhất 5 bước
liên tục đổi chân theo yêu

cầu. (CS 9)

- Chạy 150m không hạn chế
thời gian

- Chạy 150m không hạn chế
thời gian (CS13)
* Trẻ thực hiện và phối
- Uốn, gập, xoay, mỡ, lần lượt
hợp được các cử động của từng ngón tay, bàn tay thơng
bàn tay, ngón tay, phối hợp qua các bài tập thể dục sáng
tay, mắt

- Biết uốn, gập, xoay, mỡ, lần
lượt từng ngón tay, bàn tay
thơng qua các bài tập thể dục
sáng

- Tự cài cỡi cúc, xâu dây giày, * Mọi lúc mọi nơi:
cài quaidép kéo khóa (Phéc
- Tự cài cỡi cúc, xâu dây giày,
mơ tuya)
cài quai dép kéo khóa
(Phéc mơ tuya)
* Tập các kỹ năng vận
động cơ bản và phát triển
tố chất trong vận động:
- Trẻ biết phối hợp tay-mắt
và sức mạnh của toàn thân
trong vận động tung, bắt,

ném.

- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích đứng bằng
1 tay

- Trẻ biết dùng sức mạnh của - Nhảy lị cị 5m
tồn cơ thể khi thực hiện các - Bật nhảy từ trên cao xuống
(CS2)
vận động, bật, nhảy.
- Bật tách chân khép chân qua
7 ô – Đập và bắt bóng

* Hoạt động học:
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích đứng bằng
1 tay

Túi cát 12 – 15 túic cát
- Chuẩn bị 5-7ơ cho trẻ
bật

- Nhảy lị cị 5m
- Bật nhảy từ trên cao xuống - Chuẩn bị đích để trẻ
- Bật tách chân khép chân qua ném
7 ô – Đập và bắt bóng


b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
* Có một số hành vi, thói

quen tốt trong sinh hoạt và
giữ gìn sức khỏe.
- Trẻ có một số hành vi và thói - Mời cô mời bạn khi ăn
quen trong ăn uống
và ăn từ tốn.
- Ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.
- Che miệng khi ho hắt
hơi, ngáp
- Trẻ có 1 số hành vi và thói
- Vệ sinh răng miệng sau
quen tốt trong vệ sinh và
khi ăn, trước khi đi ngủ,
phòng bệnh
khi ngủ dậy.
* Trẻ biết một số nguy cơ
khơng an tồn và phòng
tránh.
- Trẻ biết bàn là, bếp điện, bếp - Nhận ra và khơng chơi
lị đang đun, phít nước uống.. 1 số đồ vật có thể gây
là những vật dụng nguy hiểm nguy hiểm (CS21)
và nói được mối nguy hiểm
khi đến gần; Không nghịch
các vật sắc nhọn.
- Không chơi những nơi
- Trẻ biết những nơi (Ao hồ,
mất vệ sinh nguy hiểm
bể chứa nước,giếng, bụi
(CS23)
rậm…là nguy hiểm và nói

được mối nguy hiểm khi đến
gần.
- Trẻ nhận biết được nguy cơ
khơng an tồn khi ăn uống và
phịng tránh.

* Giờ ăn.
- Mời cơ mời bạn khi ăn và ăn từ
tốn
- Ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau.
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
* Giờ vệ sinh:
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn,
trước khi đi ngủ, khi ngủ dậy.

* Hoạt động ngoài trời
Nhận ra và khơng chơi 1 số đồ
vật có thể gây nguy hiểm

* Sinh hoạt chiều
Không chơi những nơi mất vệ
sinh nguy hiểm

* Giờ ăn:
- Biết không cười đùa trong khi
- Không cười đùa trong ăn, uống, hoặc khi ăn các loại quả
khi ăn, uống, hoặc khi ăn có hạt dễ bị hóc.

- Chuẩn bị đầy đủ các

điều kiện phục vụ quy
trình tổ chức bửa ăn cho
trẻ.
- Chuẩn bị đầy đủ quy
trình vệ sinh và đồ dùng
cá nhân cho trẻ.


- Nhận biết được 1 số trường
hợp khơng an tồn và gọi
người lớn giúp đỡ.

- Trẻ biết thực hiện 1 số quy
định ở trường, nơi cơng cộng
về an tồn.

-

các loại quả có hạt dễ bị
hóc.

* Mọi lúc mọi nơi:
- Đề nghị sự giúp đỡ của người
khác khi cần thiết.
*HĐ ngoài trời
- Đề nghị sự giúp đỡ của - Biết và khơng làm 1 số việc có
người khác khi cần thiết. thể gây nguy hiểm
- Biết và không làm 1 số
việc có thể gây nguy
hiểm (CS22)

- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Bỏ rác đúng nơi quy
Không nhổ bậy ra lớp
định
Không nhổ bậy ra lớp
- Không đi theo không nhận quà
- Không đi theo không
của người lạ khi được người thân
nhận quà của người lạ
cho phép
khi được người thân cho
phép
- Sau giờ học về nhà ngay, không
- Sau giờ học về nhà
được tự ý đi chơi
ngay, không được tự ý đi
chơi
- Không leo trèo cây, tường rào,
- Không leo trèo cây,
ban công…
tường rào, ban công…

II. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học:
*. Nhận xét và tìm hiểu đặc
điểm của các sự vật hiện
tượng

* Hoạt động ngồi trời:


- Trẻ tị mị tìm tịi, khám
phá các sự vật, hiện tượng
xung quanh như đặt câu hỏi
về sự vật hiện tượng “ Tại
sao có mưa?...

- Thích khám phá các sự vật
hiện tượng xung quanh (CS
113)

- Trẻ biết phối hợp các giác

- Đặc điểm, ích lợi, của 1 số

- Thích khám phá các sự vật
hiện tượng xung quanh
* Hoạt động học:
- Đặc điểm, ích lợi, của 1 số

- Hình ảnh các SILE về


quan để quan sát xem xét, và
thảo luận về sự vật hiện
tượng như sử dụng các giác
quan khác nhau để xem xét
lá, hoa quả… và thảo luận về
đặc điểm của đố tượng.

- Trẻ biết thử nghiệm và sử

dụng dụng cụ đơn giản để
quan sát, so sánh, dự đoán,
nhận xét thảo luận. Ví dụ:
thử nghiệm gieo hạt / trồng
cây được tưới nước và không
tưới nước theo giỏi và quan
sát sự phát triển của cây như
thế nào?....
* Thể hiện hiểu biết về đối
tượng bằng cách khác
nhau.

loại hoa

loại hoa

- Đặc điểm, ích lợi của 1 số
loại quả

- Đặc điểm, ích lợi của 1 số
loại quả

- Đặc điểm, ích lợi của 1 số
loại rau.

- Đặc điểm, ích lợi của 1 số
loại rau.

- Gọi tên nhóm cây cối theo
đặc điểm chung.(CS 92)


- Gọi tên nhóm cây cối theo
đặc điểm chung.

- Nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây,
con vật và 1 số hiện tượng tự
nhiên. (CS93)

- Nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây,
con vật và 1 số hiện tượng tự
nhiên.

- Làm thử nghiệm và sử dụng
dụng cụ đơn giản để quan sát,
so sánh, dự đoán, nhận xét
thảo luận. Ví dụ: thử nghiệm
gieo hạt / trồng cây được tưới
nước và không tưới nước theo
giỏi và quan sát sự phát triển
của cây

* Hoạt động ngòai trời.

-Thể hiện ý tưởng của bản
- Trẻ hiểu biết về đối tượng
thânthơng qua các góc chơi
qua HĐ chơi, biết nhận xét
(CS119)

và tìm hiểu đặc điểm của các
sự vật hiện tượng thơng qua
các góc chơi phản ánh được
vai chơi của mình, chơi đồn

- Cho trẻ làm thử nghiệm
gieo hạt / trồng cây được tưới
nước và không tưới nước theo
giỏi và quan sát sự phát triển
của cây

* Hoạt động ngoài trời:
- Làm quen các nội dung
trong chủ đề

các loại quả. Lô tô các
loại quả đủ số trẻ.
- Đĩa nhạc với các bài
hát:


kết, không đập phá đồ chơi,
chơi xong cất dọn đồ chơi
cẩn thận
b. Làm quen với toán:
* Nhận biết số đếm, số
lượng.
- Trẻ biết trên ĐT từ 1-9 đếm
khơng bỏ sót đối tượng nào.
- Trẻ biết so sánh mối quan

hệ hơn kémcủa 2 ĐT và nói
được nhóm nào nhiêu,ít..
- Trẻ biết tách, gộp nhóm đối
tượng trong phạm vi 9 thành
2 nhóm bằng các cách khác
nhau.
* So sánh 2 đối tượng
- Trẻ biết đo độ dài nhiều đối
tượng bằng 1 đơn vị đo so
sánh và diễn đạt kết quả đo
* Nhận biết hình dạng
- Trẻ biết gọi tên và chỉ ra
điểm giống và khác nhau
giữa khối cầu và khối trụ

- MQH trong phạm vi 9
* Hoạt động học:
- Tách gộp nhóm có 9 ĐT - MQH hơn kém trong phạm
thành 2 phần.
vi 9
- Tách gộp nhóm 9 ĐT thành 2
phần
* Hoạt động ngoài trời
- Đếm trên đối tượng trong
phạm vi 9 và đếm theo khả
năng
- Đo độ dài nhiều đối tượng * Hoạt động học :
bằng 1 đơn vị đo, so sánh và - Đo độ dài nhiều đối tượng
diễn đạt kết quả
bằng 1 đơn vị đo, so sánh và

diễn đạt kết quả đo
- Phân biệt khối cầu khối trụ

- Phân biệt khối cầu khối trụ
* Hoạt động chơi:
- Góc học tập:
-Trẻ đếm, mối quan hệ hơn
kém, tách gộp nhóm đối
tượng trong phạm vi 9
- Sữ dụng vỡ toán, đọc chữ
số.
Cắt dán làm bộ sưu tập về các
loại hoa, quả, rau và biểu thị

- Đồ dùng đủ cho cơ và
trẻ có số lượng 9

- Băng xốp và thước đo
đủ cho trẻ

Chuẩn bị các SI LE về
các trị chơi.

- Đồ dùng có số lượng 9
đủ cho trẻ trong nhóm
- Vỡ, bút chì, tẩy....Chử
cái, chử số đã học.
- Kéo, keo, giấy A4 tranh



số tương ứng.

c. Khám phá xã hội
* Nhận biết 1 số lễ hội và
danh lam thắng cảnh
- Trẻ biết được một số lễ hội
và một số hoạt động nổi bật
của những dịp lễ hội: Ngày
tết nguyên đán, ngày 8/3
- Trẻ biết được 1 số địa điểm
công cộng nơi trẻ sống

- Tết nguyên đán
- Ngày 8/3

- Biết được 1 số địa điểm
cơng cộng nơi trẻ sống
(CS97)

* Hoạt động học
- Trị chuyện về ngày tết cổ
truyền của dân tộc
- Trò chuyện về ngày 8/3
* Sinh hoạt chiều
- Biết được 1 số địa điểm
công cộng nơi trẻ sống

III. Phát triển ngôn ngữ
1. Trẻ chú ý lắng nghe và
hiểu lời nói


* Sinh hoạt chiều

- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: Hiểu nghĩa từ khái quát:
về thế giới thực vật bao gồm về thế giới thực vật bao gồm
(Hoa, quả rau, cây xanh...)
(Hoa, quả rau, cây
xanh...CS63)

Hiểu nghĩa từ khái quát:
về thế giới thực vật bao gồm
(Hoa, quả rau, cây xanh...)

từ họa báo của các động
vật


- Chăm chú lắng nghe người
khác và đáp lại bằng cử chỉ,
nét mặt, ánh mắt phù hợp
(CS74)

* Mọi lúc mọi nơi

- Chuyện: Sự tích cây vú sữa
- Trẻ chú ý nghe cô đọc thơ, Thơ: Chợ xuân
kể chuyện và đọc thuộc bài - Chuyện: Chú đỗ con
thơ, đọc to rõ ràng. Phát âm - Thơ: Bó hoa tặng mẹ
- Chuyện: Sự tích cây khoai
đúng các chữ cái, biết thể

lang
hiện tình cảm qua bài thơ.
Nhớ được các nhân vật trong - LQCC: m,n,l
- TCCC: l, m, n
chuyện, trả lời 1 số câu hỏi
đơn giản trong bài.

* Hoạt động học:

- Trẻ biết chăm chú lắng
nghe người khác và đáp lại
bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
mắt phù hợp

- Hứng thú chơi các trò chơi
chử cái.
- Trẻ biết lắng nghe và nhận
xét ý kiến của người đối
thoại

- Chăm chú lắng nghe người
khác và đáp lại bằng cử chỉ,
nét mặt, ánh mắt phù hợp
- Chuyện: Sự tích cây vú sữa
Thơ: Chợ xuân
- Chuyện: Chú đỗ con
- Thơ: Bó hoa tặng mẹ
- Chuyện: Sự tích cây khoai
lang
- LQCC: m,n,l

- TCCC: l, m, n

Chuẩn bị các SI LE về
các bài thơ, câu chuyện.
- Biết lắng nghe và nhận xét ý * Hoạt động ngoài trời. Mọi
lúc mọi nơi
kiến của người đối thoại
- Biết lắng nghe và nhận xét ý
(CS64)
kiến của người đối thoại
- Làm quen bài thơ, câu
chuyện, ca dao, đồng dao về
- Làm quen bài thơ, câu
Chuẩn bị các SI LE về
chủ đề…
chuyện, ca dao, đồng dao về
các chử cái
chủ
đề…
- Tham gia trò chơi: Bánh xe
quyay, dích dắc cùng bé, cây * Trị chơi: Bánh xe quay,
dích dắc cùng bé, cây nào quả
nào quả ấy.
ấy.
* Hoạt động chiều:
- Giới thiệu trò mới

2. Trẻ biết sữ dụng lời nói
trong cuộc sống hằng ngày
- Trẻ kể, nói rõ ràng, có trình

tự về sự việc, hiện tượng nào - Nói rõ ràng, có trình tự về
đó để người khác nghe để có sự việc, hiện tượng nào đó để

* Mọi lúc mọi nơi
- Nói rõ ràng, có trình tự về
sự việc, hiện tượng nào đó để
người khác nghe để có thể


thể hiểu được

người khác nghe để có thể
hiểu được

- Trẻ biết dùng các câu đơn,
câu ghép, câu khẳng định, - Biết dùng các câu đơn, câu
câu phủ định, câu mệnh lệnh. ghép, câu khẳng định, câu
phủ định, câu mệnh lệnh. Để
trao đổi chỉ dẫn bạn bè trong
- Trẻ đọc thuộc, đọc biểu các HĐ
cảm bài thơ, đồng dao, ca - Đọc thuộc, đọc biểu cảm bài
thơ, đồng dao, ca dao
dao
- Trẻ biết kể có thay đổi 1
vài trình tiết như Thay tên
nhân vật, thay đổi kết thúc,
thêm bớt sự kiện… trong nội
dung chuyện

3. Làm quen với việc đọc,

viết:
- Trẻ biết chọn sách để đọc
và xem

- Trẻ biết cách đọc sách từ
trái sang phải, từ trên xuống
dưới. Từ đầu sách đến cuối
sách.

- Biết kể có thay đổi 1 vài
trình tiết như Thay tên nhân
vật, thay đổi kết thúc, thêm
bớt sự kiện… trong nội dung
chuyện (CS71)
- Biết khởi xướng cuộc trò
chuyên (CS72)
- Có hành vi bảo vệ sách
- Thể hiện sự thích thú với
sách (CS80)

hiểu được
* HĐ mọi lúc mọi nơi
- Biết dùng các câu đơn, câu
ghép, câu khẳng định, câu
phủ định, câu mệnh lệnh. Để
trao đổi chỉ dẫn bạn bè trong
các HĐ
- Đọc thuộc, đọc biểu cảm bài
thơ, đồng dao, ca dao
* HĐ chiều

-Biết kể có thay đổi 1 vài
trình tiết như Thay tên nhân
vật, thay đổi kết thúc, thêm
bớt sự kiện… trong nội dung
chuyện
- Biết khởi xướng cuộc trò
chuyên.

* Mọi lúc mọi nơi, giờ chơi
- Có hành vi bảo vệ sách
* Giờ chơi
- Thể hiện sự thích thú với
sách

- Biết cách đọc sách từ trái
- Biết cách đọc sách từ trái
sang phải, từ trên xuống dưới. sang phải, từ trên xuống dưới.
Từ đầu sách đến cuối sách
Từ đầu sách đến cuối sách

- Nhận dạng được chử cái

* Mọi lúc mọi nơi:


- Trẻ nhận ra kí hiệu thơng
thường nhà vệ sinh, nơi nguy
hiểm, lối ra vào…
- Trẻ biết tô đồ, các nét chữ,
sao chép một số ký hiêu, chữ

cái, tên của mình

trong bảng chử cái tiếng việt.
- Biết tơ đồ, các nét chữ, sao
chép một số ký hiêu, chữ cái,
tên của mình

- Thích độc những chữ cái đã
Trẻ nhận dạng được chử cái biết trong MTXQ (CS79)
trong bảng chử cái tiếng việt.

- Nhận dạng được chử cái
trong bảng chử cái tiếng việt.
- Giờ chơi ( Góc học tập):
Biết tơ đồ, các nét chữ, sao
chép một số ký hiêu, chữ cái,
tên của mình
- Thích độc những chữ cái đã
biết trong MTXQ

IV. Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
* Thể hiện ý thức về bản
thân
- Trẻ nói được điều bé thích,
khơng thích, những việc bé
làm được và việc bé không
làm được.
*Trẻ thể hiện sự tự tin tự
lực.
- Trẻ tự làm 1 số việc đơn

giản hằng ngày (Vệ sinh cá
nhân, trực nhật, chơi..)
* Nhận biết và thể hiện
cảm xúc tình cảm với con
người, sự vật, hiện tượng
xung quanh
- Trẻ biết an ữi và chia vui
với người thân, bạn bè.

- Đề xuất các trị chơi và hoạt
động thể hiện sở thích của
bản thân.
- Chủ động làm 1 số việc đơn
giản hằng ngày ( Vệ sinh cá
nhân, trực nhật, chơi..CS33)

- Thích chia sẻ cảm xúc kinh
nghiệm đồ dùng, đồ chơi với

* Giờ chơi.
………………………………
…………………

* Mọi lúc mọi nơi, Giờ vệ
sinh
-Tự làm 1 số việc đơn giản
hằng ngày ( Vệ sinh cá nhân,
trực nhật, chơi..)

* Giờ chơi, mọi lúc mọi nơi

- Thích chia sẻ cảm xúc kinh
nghiệm đồ dùng, đồ chơi với
những người gần gũi.

- Chuẩn bị các chử cái đã
học, vở tập tô, giấy A4
bút chì, bút sáp, tranh về
ĐV


* Trẻ biết hành vi và qui
tắc ứng xử xã hội.
- Trẻ thực hiện được 1 số
quy định ở lớp, gia đình và
nơi cơng cộng: sau khi chơi
và cất đồ chơi vào nơi quy
định, không làm ồn nơi công
cộng, vâng lời ông bà bố mẹ,
anh chị, muốn đi chơi phải
xin phép.

- Trẻ biết chờ đến lượt

* Quan tâm đến môi
trường
- Trẻ thích chăm sóc cây, con
vật quen thuộc
- Trẻ biết bỏ rác đúng nơi
quy định
- Trẻ biết nhắc nhỡ người

khác giữ gìn, bảo vệ mơi

những người gần gũi.
- Thể hiện sự thân thiện đoàn
- Thể hiện sự thân thiện đoàn kết của bạn bè
kết của bạn bè
- Thực hiện được 1 số quy
định ở lớp, gia đình và nơi
cơng cộng: sau khi choi và
cất đồ chơi vào nơi quy định,
không làm ồn nơi công cộng,
vâng lời ông bà bố mẹ, anh
chị,
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ đơn giản cùng người khác
(CS52)
- Biết chờ đến lượt trong khi
nói chuyện khơng nói leo,
không ngắt lời
- Biết chờ đến lượt khi tham
gia các HĐ (CS47)
- Mạnh dạn hỏi ý kiến của
bản thân (CS34)
- Quan tâm đến sự cơng bằng
trong nhóm bạn (CS60)
- Thích chăm sóc cây cối
quen thuộc (CS39)
- Biết bỏ rác đúng nơi quy
định


*Mọi lúc mọi nơi, giờ chơi
- Thực hiện được 1 số quy
định ở lớp, gia đình và nơi
cơng cộng: sau khi choi và
cất đồ chơi vào nơi quy định,
không làm ồn nơi công cộng,
vâng lời ông bà bố mẹ, anh
chị,
* Giờ chơi , mọi lúc mọi nơi
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ đơn giản cùng người khác
- Biết chờ đến lượt trong khi
nói chuyện khơng nói leo,
khơng ngắt lời
- Biết chờ đến lượt khi tham
gia các HĐ
- Mạnh dạn hỏi ý kiến của
bản thân
- Quan tâm đến sự công bằng
trong nhóm bạn
* Giờ chơi
- Trẻ chơi vàchăm sóc cây
*Sinh hoạt chiều
- Biết bỏ rác đúng nơi quy

- Có hành vi trong bảo vệ MT *HĐNT
trong sinh hoạt hằng ngày
- Có hành vi trong bảo vệ MT



trường, không xã rác bừa
bãi, bẽ cành, hái hoa,,

(CS57)

trong sinh hoạt hằng ngày .

- Nhận xét được 1 hành vi
đúng hoặc sai của con người
đối với MT

* Mọi lúc. Mọi nơi
Nhận xét được 1 hành vi
đúng hoặc sai của con người
đối với MT

V. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
1.Cảm nhận và thể hiện
cảm xúc trước vẽ đẹp của
thiên nhiên, cuộc sống..
- Trẻ biết tán thưởng tự
khám phá bắt chước âm
thanh, dáng điệu và sử dụng
các từ gợi cảm nói lên cảm
xúc của mình khi nghe các
âm thanh gợi cảm và ngắm
nhìn vẽ đẹp của các sự vật
hiện tượng….


* Mọi lúc, mọi nơi.
- Trẻ biết tán thưởng tự khám - Trẻ biết tán thưởng tự khám
phá bắt chước âm thanh, dáng phá bắt chước âm thanh, dáng
điệu và sử dụng các từ gợi
điệu và sử dụng các từ gợi cảm
cảm nói lên cảm xúc của
nói lên cảm xúc của mình khi
mình khi nghe các âm thanh
nghe các âm thanh gợi cảm và
gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự
của các sự vật hiện tượng…. vật hiện tượng….
* Hoạt động học:

- Trẻ biết sữ dụng các kỹ
năng cắt dịch, cát nhát, cắt
hình vịng cung , kĩ năng dán
để tạo thành sản phẩm
- Trẻ biết sữ dụng các kỹ
năng, nhào đất, lăn dọc, xoay
tròn, ấn bẹt để tạo thành các
loại quả
- Trẻ biết dùng các kỹ năng,
nét xiên, nét công, lựa chọn,
phối hợp màu sắc, để tô màu,

- Cắt dán hoa
- Nặn các loại quả dài
- Vẽ một số loại rau

- Cắt dán Hoa

- Nặn các loại quả
- Vẽ một số loại rau
* Hoạt động góc:
- Cắt theo đường viền thẳng
- Cắt theo đường viền thẳng và
và cơng của hình đơn giản
cơng của hình đơn giản
- Phối hợp các kĩ năng vẽ, tô - Phối hợp các kĩ năng vẽ, tô
màu, để tạo thành bức tranh màu, để tạo thành bức tranh có
có màu sắc hài hịa , bố cục màu sắc hài hòa , bố cục cân
cân đối
đối

- Đất nặn, bảng con,
tăm đủ số lượng cho
trẻ và cô.
- Giấy a4, bút sáp,
tranh mẩu của cô.


tạo ra sản phẩm .
- Trẻ Biết kết hợp các kỹ
năng cắt , xé dán, nặn, lựa
chọn các chất liệu, phối hợp
màu sắc, để tạo ra sản phẩm
của một số loại hoa, quả, rau,
cây xanh…
- Trẻ thích thú ngắm nhìn và
sữ dụng các từ gợi cảm, nói
lên cảm xúc của mình “ Về

màu sắc, hình dáng, bố cục.
của các tác phẩm tạo hình.

- Góc nghệ thuật:
Trẻ cắt dán ,vẽ, nặm, sản phẩm
của 1 số loại hoa, quả, rau.

* Hoạt động ngồi trời:
- Thể hiện sự thích thú trước cái Tranh, ảnh về 1 số loại
- Thể hiện sự thích thú trước đẹp
quả từ họa báo, đất
cái đẹp (CS38)
nặn, keo. Kéo, giấy
A4, bút sáp.

* Âm nhạc:
- Trẻ chăm chú lắng nghe và - Chăm chú lắng nghe và
hưởng ứng cảm xúc, hát theo hưởng ứng cảm xúc, hát theo
cô làn điệu hị khoan Lệ thủy cơ làn điệu hị khoan Lệ thủy

* HĐ chiều
- Trẻ chăm chú lắng nghe và
hưởng ứng cảm xúc, hát theo cơ
làn điệu hị khoan Lệ thủy

* Hoạt động học:
- Trẻ hát thuộc, đúng giai
NH: Englichs: wash you
NH: Englichs: wash you hands
điệu lời ca hát diễn cảm phù hands

- NH: Vườn cây của ba
hợp với sắc thái, tình cảm
- NH: Vườn cây của ba
- Biểu diễn: Bé yêu mùa xuân
của bài hát qua giọng hát, nét - Biểu diễn: Bé yêu mùa xuân - Nghệ thuật tổng hợp
mặt, điệu bộ, cử chỉ.
- Nghệ thuật tổng hợp
- Dạy hát: Em yêu cây xanh
- Trẻ biết vận động nhịp
- Dạy hát: Em yêu cây xanh
nhàng, phù hợp với sắc thái,
* Hoạt động ngoài trời
nhịp điệu bài hát, bản nhạc... - Làm quen các bài hát về chủ - Làm quen các bài hát về chủ
đề, biểu diển các bài hát trong đề, biểu diển các bài hát trong
chủ đề.
chủ đề.
- Thể hiện cảm xúc và vận động
phù hợp vơi sắc thái và nhịp
điệu bài hát hoặc bản nhạc
* Hoạt động góc:
- Góc nghệ thuật:

- Nhạc các bài hát
trong chủ đề, xắc xơ,
phách, gõ, mũ cháu,
mũ chóp, kín, trang
phục cho nhóm trẻ
múa phụ họa...



Hát múa, biễu diễn về các bài
hát về chủ đề.
* Hoạt động chiều
- Biểu diển hát các bài hát
trong chủ đề

- Các bài hát trong chủ
đề, xắc xô, phách, gõ,
mũ cháu, mũ chóp, kín


TUẦN 21 : MỘT SỐ LOAI QUẢ
(Thời gian thực hiện: Từ ngày (25-29/1/2021)
N

Nội dung
Đón trẻ
Trị chuyện
sáng
Thể dục sáng

Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
25/1/2021
26/1/2021
27/1/2021
28/1/2021
- Trao đổi với phụ huynh , về một số vấn đề cần thiết về việc học của trẻ

- Trò chuyện về một số loại quả

1. Khởi động: Cho trẻ đi thành vòng tròn trên nền nhạc bài hát “ Vườn cây của ba” kết hợp các kiểu đi
khác nhau: Đi mép ngoài bàn chân, đi khụy gối, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
2. Trọng động: BTPTC

Tập theo nhạc bài hát “ Vườn cây của ba” kết hợp các động tác
3. Hồi tỉnh:
- Trẻ đi lại nhẹ nhàng hít thở sâu.
- Điểm danh.
Hoạt động học LVPTTC ( TD) LVPTNT
LVPTTM (TH)
LVPTNN
- Đặc điểm, lợi ích - Nặn các loại quả
- Chuyện: Sự tích
Bật tách chân
cây vú sữa
khép chân qua 7 một số loại quả
ơ - Đập và bắt
bóng
Hoạt động
ngồi trời

Thứ 5
29/1/2021

* HĐCĐ:
Biết và khơng
làm một số có thể
gây nguy hiểm

* TCVĐ:
- Mèo đuổi
chuột.

* HĐCĐ:
Nhận ra và không
chơi 1 số đồ vật có
thể gây nguy hiểm

* HĐCĐ:
Làm quen câu
chuyện: Quả bầu
tiên

* TCVĐ:
Lồn cầu vòng

* TCVĐ:
Ăn cây nào rào cây
nấy

* Chơi tự do.
* Chơi tự do.

* Chơi tự do

* HĐCĐ:
Thích khám phá các
sự vật hiện tượng
xung quanh

* TCVĐ:
Hái hoa

LVPTTM(Â N)
- NH: Vườn cây của
ba
- Ôn vận động: Màu
hoa
- TC:
* HĐCĐ:
Nhận ra sự thay đổi
trong quá trình phát
triển của cây
* TCVĐ:
- Cướp cờ.

* Chơi tự do.

* Chơi tự do


Hoạt động góc I. Nội dung chơi:
- Góc phân vai: Chơi nấu ăn, bán các loại hoa, quả, Bánh, rau ngày tết…
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ nét mặt, ánh mắt phù hợp
- Góc xây dựng: Xây dựng, vườn cây ăn quả, cơng viên cây xanh, vườn hoa ngày tết…)
- Quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm
Góc học tập: -Trẻ đếm, mối quan hệ hơn kém, tách gộp nhóm đối tượng trong phạm vi 9
- Sữ dụng vỡ toán, đọc chữ số.
Cắt dán làm bộ sưu tập về các loại hoa, quả, rau và biểu thị số tương ứng.
- Thích độc những chữ cái đã biết trong MTXQ

- Thể hiện sự thích thú với sách
- Góc nghệ thuật:
Trẻ cắt dán ,vẽ, nặm, sản phẩm của 1 số loại quả,.
- Thích chia sẻ cảm xúc kinh nghiệm đồ dùng đồ chơi vói những người gần gủi
Góc thiên nhiên: Chăm sóc hoa, gieo hạt
- Thích chăm sóc cây cối quen thuộc
Vệ sinh

- Đi vệ sinh đúng nơi quy định biết đi xong dội / giật nước cho sạch
- Giử đầu tóc áo quần gọn gàng

Ăn

- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.

Ngủ

- Trẻ biết lên nằm đúng chổ, nằm đúng gối của mình.
- Khơng nói chuyện riêng trong giờ ngủ, ngủ đúng giờ, dậy đúng giờ.
- Làm quen đặc
Giới thiệu trò chơi Làm quen chuyện
Biểu diễn các bài Nhận ra quy tắc xắp
điểm, lợi ích một mới
“Quả bầu tiên”.
hát trong chủ đề
xếp và sao chép lại
số loại quả
- Không leo trèo cây, tường rào ban công
Bỏ rác đúng nơi quy định không nhổ bậy ra lớp.
- Chăm chú nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, ánh mắt phù hợp.

Nhận dạng được chữ cái trong bảng chuex cí tiếng việt
- Sẳn sàng giúp đở người khác khi gặp khó khăn.( CS45)
- Tán thưởng tự khám phá bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của
mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp của các sự vật hiện tượng….
- Biết chủ động làm một số công việc hàng ngày

Hoạt động
chiều
Mọi lúc mọi
nơi


Trả trẻ

- Biết vâng lời, giúp đỡ bố me, cô giáo những việc vừa sức
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY

Nội dung
Thứ 2
Ngày
25/1/2021
LV PTTC
(Thể dục)
* Bật tách chân
khép chân qua 7
ơ - Đập và bắt
bóng


Mục Tiêu
- Trẻ biết bật nhảy
từ trên cao xuống 40
– 45 cm,
- Trẻ biết tập các
động tác trong bài
tập phát triển chung.
- Trẻ xếp và chuyển
đội hình theo khẩu
lệnh của cơ.
- Rèn kĩ năng vận
động: Bật - Nhảy
xuống từ độ cao 40 45cm
- Giáo dục trẻ biết
nhường nhịn nhau
trong khi chơi.
Yêu cầu đạt 95% trở
lên.

PP – Hình thức tổ chức
I. Chuẩn bị:
Sân bãi sạch sẽ.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng.
II. Tiến hành:
* Hoạt động1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Đã đến giờ hoạt động phát triển thể chất rồi, cô và các con cùng khởi động nào.
* Hoạt động 2: Nội dung.
1. Khởi động: Đội hình 3 hàng dọc chuyển thành vịng tròn hát bài hát về chủ đề
kết hợp đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối, đi tư thế thẳng. Đi, chạy thay
đổi tốc độ theo hiệu sau đó chuyển đội hình thành 4 hàng ngang giãn cách đều.

2. Trọng động:
Cho trẻ thực hiện các động tác trong bài tập phát triển chung.
a.BTPTC:
+ Tay: 2 tay đưa ra trước, lên cao (2l - 8n).
+ Bụng - lườn: Đứng nghiêng người sang hai bên (2l - 8n).
+ Chân: Đưa chân ra các phía. (4l - 8n).
b. VĐCB: Hơm nay các con cùng thực hiện đúng vận động: Bật - Nhảy từ trên
cao xuống 40 – 45cm.
Đội hình chuyển thành 2 hàng quay mặt vào trong để tập.
- Cô làm mấu: Lần 1 khơng giải thích.
Lần 2, 3: Kết hợp giải thích.
TTCB: Từ đầu hàng cơ bước ra trước vạch xuất phát. Sau đó bước từng chân lên
đứng trên khối hộp gỗ ( ghế thể dục) có độ cao 40 - 45cm. Đứng tự nhiên, 2 tay
đưa từ sau ra trước, đồng thời hơi khuỵu gối.
Thực hiện: nhún chân và bật lên cao, khi chạm đất bằng 2 đầu bàn chân, gối hơi
khuỵu, tay đưa ra trước để giữ thăng bằng, (khơng lao người ra phía trước),


Lần 4: Mời 2 trẻ lên làm.
- Trẻ thực hiện: Cho 2 trẻ lên thực hiện 1 lần. Mỗi trẻ thực hiện 2lần.
- Cô chú ý sữa sai, động viên, khuyến khích những trẻ cịn nhút nhát.
c. Trị chơi vận động: Ném bóng vào giỏ.
- Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho cả lớp chơi 2 - 3 lần.
3. Hồi tĩnh: Cho trẻ làm động tác hái hoa đi quanh sân 1 - 2 vịng hít thở sõu.
* Hoạt động 3: Kết thúc.
Cng c: Hụm nay cỏc con vận động bài thể dục gì?
Tuyên dương trẻ.
Cho trẻ cắm hoa bé ngoan.
* HĐCĐ:

Biết và không làm một số việc có thể gay nguy hiểm
* TCVĐ: Mèo đuổi chuột.
* Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời
* Hoạt động
ngồi trời

* HĐC
- Làm quen đặc điểm, lợi ích một số loại quả
Chơi tự do

* Hoạt động
chiều

* Đánh giá hàng ngày:
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………


Nội dung
Thứ 3
Ngày
26/1/2021
LV PTNT
( MTXQ)

Mục Tiêu
- Trẻ biết được các
dấu hiệu đặc trưng
về cấu tạo hình
dáng, hương vị của

một số loại quả hạt
phổ biến
- Biết lợi ích của các
Đặc điểm, lợi ích loại quả hạt đối với
một số loại quả đời sống con người
- Giáo dục trẻ yêu
qúy và bảo vệ cây
cối, ăn đa dạng các
loại quả để cung cấp
chất dinh dưỡng cho
cơ thể.
- Biết giữ gìn vệ
sinh trước khi ăn
* Yêu cầu cần đạt
96 – 97% trẻ biết
được một số tên gọi,
đặc điểm đặc trưng
và lợi ích của một số
loại quả.

PP – Hình thức tổ chức
I. Chuẩn bị:
- Một số hình ảnh về quả.
II. Tiến hành.
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú.
Hát bài: Qủa
+ Lớp mình vừa hát bài gì? Do ai sáng tác? Tóm gọn nội dung bài hát.
Dẫn dắt vào hoạt động trọng tâm.
Hoạt động 2: Nội dung
- Cô đọc câu đố: " Quả gì cong cong

Xếp thành một nải
Khi chín vàng ươm
Ăn ngon ngọt lắm"
- Cơ hỏi trẻ vừa đọc câu đố nói về quả gì?( quả chuối).
- Cơ đưa quả chuối ra và cho trẻ quan sát và hỏi trẻ:
+Quả chuối khi cịn xanh thì vỏ nó có màu gì? ( màu xanh)
+Quả chuối khi chín có màu gì? (màu vàng)
+Quả chuối có hình dạng như thế nào?( dài)
+ Khi ăn chuối thì có vị gì? ( ngọt)
- Cơ khái qt lại về đặc điểm của qủa chuối.
* Cô tổ chức cho trẻ chơi trời tối trời sáng, cho xuất hiện qủa na và hỏi trẻ:
+Cơ có quả gì đây?( quả na)
+ Quả na có hình dạng như thế nào? ( trịn)
+ Vỏ quả na như thế nào?( sần sùi)
+ Có màu gì? ( màu xanh)
+ Khi bóc quả na ra các con thấy điều gì?( nhiều múi nhiều hạt)
+ Hạt của quả na có màu gì?( màu đen)
+ Khi ăn quả na thì có vị gì?( vị ngọt)
* So sánh quả na và quả chuối:


- Giống nhau: Đều là quả và ăn được, đều có vị ngọt.
- Khác nhau: + Quả na có dạng trịn, da sần sùi, ruột có nhiều hạt và nhiều múi.
+ Quả chuối có dạng dài, da trơn láng, ruột khơng có múi và hạt, khi
chín vỏ có màu vàng.
- GD trẻ ăn các loại quả có nhiều vitamin và muối khống, trước khi ăn phải bóc vỏ
, bỏ hạt.
* Tương tự cô cho xuất hiện tranh vẽ quả cam và quả đu đủ.
- Cô mở rộng cho trẻ biết thêm về một số loại quả hạt khác như : quả dưa, quả mít,
quả ổi..

Hoạt động 3: Chơi trị chơi:
Chọn theo yêu cầu của cô.
- Cho trẻ lấy rổ của mình ra và xem trong rổ có gì?(Tranh các loại quả).
- Yêu cầu trẻ chọn nhanh theo yêu cầu của cơ.
- Tổ chức cho trẻ chơi 4-5 lần.
* Chơi trị chơi: Về đúng vườn.
- Cô nêu cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3 - 4 lần.
- Tóm gọn nội dung, kết hợp giáo dục.
Hoạt động 3: Kết thúc
Cũng cố, nhận xét, tuyên dương, chuyển hoạt động.
* Hoạt động
ngồi trời
* Hoạt động
chiều

* HĐCĐ: Nhận ra và khơng chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
* TCVĐ: Lồn cầu vịng
* Chơi tự do: Chơi với bóng, chơng chóng, xích đu câu trượt
HĐC
Giới thiệu trị chơi mới: Phân nhóm các loại quả

* Đánh giá hàng ngày:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………….
Nội dung
Mục Tiêu
PP – Hình thức tổ chức



Thứ 4
Ngày
27/1/2021
LVPTTM
(TH)
Nặn các loại
quả

- Dạy trẻ biết nặn
các loại quả theo
suy nghĩ của mình
+ Dạy trẻ biết kỹ
năng nặn: xoay
trịn, lăn dọc, ấn
dẹt viên đất.
+ Dạy trẻ biết nặn
sáng tạo hơn các
loại quả
+ Trẻ biết hình
dáng khác nhau
của các loại quả.
- Rèn kỹ năng nặn
khéo léo, biết phân
biệt hỡnh dạng,
màu sắc cỏc loại
quả
Rèn kỹ năng nhận
biết, sáng tạo ở trẻ.
+ Trẻ biết lựa chọn

màu đất nặn cho
phù hợp với sản
phẩm nặn.
- Giâo dục ý thức
biết giữ gìn vệ sinh
khi tiếp xúc với đất
+ Biết giữ gìn sản
phẩm của mình và
của bạn.
- Phần trăm trẻ đạt:
96- 97%.

I. Chuẩn bị:
- Bảng con, đất nặn, dao nhựa, khăn lau tay,....
II. Cách tiến hành
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú.
Hôm nay sinh nhật bạn búp bê mẹ của bạn đó chuẩn bị rất nhiều loại quả để tặng
cho bạn các con cùng giải câu đố của cô để biết mẹ của bạn búp bê mang đến tặng
quả gì cho bạn nhé!
Hoạt động 2: Nội dung
* Cho trẻ quan sát nhận xét:
Vỏ mỏng màu vàng xanh
Ruột chứa nhiều múi nhỏ
Vắt thành nước vàng ươm
Uống vào ngon mát bổ ( là quả gì)
+ Quả cam:
- Con có nhận xét gì về quả cam?
(Mình to trịn, da màu xanh, nhẳn...)
Vậy bạn nào có thể nói cho cơ biết muốn nặn được quả cam giống với quả cam này
thì các con dùng kĩ năng gì để nặn?

(xoay tròn, lăn dọc, ấn bẹt…)
à đúng rồi đấy để nặn được quả cam thì các con phải chọn màu đất sau đó chia đất
cho cân đối rồi xoay tròn viên đất đã chia để làm quả cam sau đó lăn dọc viên đất
nhỏ để tạo thành cuống, và ấn dẹt viên đất nhỏ khác để tạo thành lá.
các con cùng quan sát xem trong món quà của mẹ bạn búp bê cịn có quả gì nữa
+ Quả chuối:
- Ai có nhận xét gì về quả chuối?
- Và để nặn được quả chuối thì các con sẽ làm như thế nào?
Các con hãy nhìn xem mẹ bạn búp bê cịn tặng bạn quả gì nữa
Con sẽ dùng kĩ năng gì để nặn quả chuối?
+ Chùm nho: ai có nhận xét gì về chùm nho?
Cịn quả nho thì như thế nào? để nặn được chùm nho thì trước hết các con phải chia
đất ra thành nhiều phần bằng nhau sau đó các con hãy xoay trịn từng viên đất để
tạo thành quả nho, chọn một viên đất nhỏ màu xanh lăn dọc để làm cuống và một
viên đất nhỏ ấn dẹt để làm lá, rồi các con gắn những quả nho vào cuống để tạo
thành chùm nho.


* Hoạt động
ngoài trời
* Hoạt động
chiều

Các con đã cùng nhau quan sát dĩa quả ngồi những quả đó ra các con qs xung
quanh chúng ta cịn có rất nhiều loại quả khác nữa như quả mít... những loại quả đó
đều cung cấp cho cơ thể chúng ta chất vitamin giúp da dẻ các con được hồng hào
hơn vì vậy hàng ngày các con phải ăn quả và chăm sóc bảo vệ cây để cây ra hoa kết
quả.
Bây giờ các con có muốn nặn một số loại quả để tặng cho bạn búp bê trong ngày
sinh nhật không?

* Cô hỏi ý định trẻ: Con sẻ nặn quả gì để (Cho 4-5 trẻ nêu ý định)
- Muốn nặn được quả đó con phải dùng kĩ năng gì? Chọn màu dất gì để nặn?
Cơ thấy các con ai cũng có ý tưởng rất hay và rất sáng tạo để nặn một số loại quả
rồi vậy cịn chần chờ gì nữa cơ mời các con.
* Trẻ thực hiện: Trong q trình trẻ làm cơ nhắc nhở động viên những trẻ làm chưa
tốt, khuyến khích những trẻ làm tốt có nhiều sáng tạo hơn.
* Nhận xét sản phẩm:
- Cô cho trẻ bày sản phẩm lên bàn, cơ gợi hỏi trẻ con đã nặn quả gì ? Con dùng kĩ
năng gì để nặn? Con chọn màu đất gì cho phù hợp? Con thích sản phẩm nào? Vì
sao con thích sản phẩm đó?
- Cơ nhận xét để về cách làm để rút kinh nghiệm lần sau.
* Hoạt động 3: Kết thúc:
- Củng cố: Hôm nay con hoạt động gì?
- Giáo dục: qua giờ học hơm nay cơ muốn các con biết được xung quanh chúng ta
có rất nhiều loại quả và tất cả những loại quả đó đều cung cấp cho cơ thể của các
con rất nhiều.
* HĐCĐ: Làm quen câu chuyện: Quả bầu tiên
* TCVĐ: Ăn cây nào rào cây nấy
* Chơi tự do: Chơi với bóng, xe…

HĐC
- Làm quen chuyện “Quả bầu tiên”.
* Đánh giá hàng ngày:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


Nội dung
Thứ 5
Ngày

28/1/2021
LVPTNN
( VH)
Chuyện: Sự tích
cây vú sữa

Mục Tiêu
- Trẻ hiểu nội dung
câu chuyện: Cậu
bé không biết vâng
lời mẹ nhưng mẹ
vẫn u thương lo
lắng cho cậu bé
mặc dù mẹ khơng
cịn trên đời này
nữa.
- Biết thể hiện tính
cách từng nhân vật
trong truyện, ngôn
ngữ phát triển
mạch lạc, biết diễn
đạt câu trọn ý.
- Giáo dục trẻ biết
vâng lời ba mẹ,
chăm ngoan, cố
gắng học giỏi.
- Trẻ tích cực tìm
hiểu khám phá về
sự phong phú của
rau, củ, quả ở địa

phương và xung
quanh trẻ ( tên gọi,
đặc điểm, ích lợi )
- Có khả năng
quan sát, phán
đốn một số mối
liên hệ đơn giản để
so sánh phân loại
các loại quả thành
các nhóm và tìm
dấu hiệu chung của
các nhóm ( hình
dạng, kích thước,
màu sắc )

PP – Hình thức tổ chức
I. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa, sa bàn
II. Cách tiến hành:
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú.
- Cơ và trẻ hát bài “Bầu và bí” và trị chuyện với trẻ.
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Nội dung bài hát nói về điều gì ?
+ Qủa bầu và quả bí là loại rau ăn gì?
+ Các con đã được ăn những món ăn gì chế biến từ quả bầu?
- Đúng rồi quả bầu có thể chế biến rất nhiều món ăn như bầu luộc, bầu xào,bầu nấu
canh tôm, nấu canh hến.Vậy quả bầu cung cấp cho chúng ta nguồn thực phẩm vơ
cùng bổ dưỡng, Nhưng có một quả bầu chứa đựng một điều kỳ diệu. Để biết được
điều kỳ diệu đó là gì các con hãy cùng lắng nghe cô kể câu chuyện “Quả bầu tiên”
* Hoạt động 2: Nội dung

+ Kể diễn cảm lần 1: Kể diển cảm, kể rõ lời
- Cô vừa kể câu chuyện gì?
- Câu chuyện “Quả bầu tiên” cịn được các nhà đạo diễn dàn dựng thành 1 bộ phim,
cô mời các con hướng lên màn hình cùng xem nhé.
+ Cơ kể lần 2: Kể diển cảm + kết hợp sử dụng máy chiếu
* Đàm thoại, giảng nội dung, trích dẫn, làm rõ ý .
- Cơ vừa kể câu chuyện gì?
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Chú bé trong câu chuyện là người như thế nào?
- Lòng tốt bụng của chú bé thể hiện ra sao?
* Cơ trích dẫn: Khi mùa thu đến chim én bay đi tránh rét và mùa xuân tươi đẹp đã
đến chim én đã quay trở về thăm chú bé.
- Chim én đã trả ơn chú bé bằng cách nào?
- Chú bé đã làm gì với hạt bầu đó?
Cơ trích dẫn: Nhờ sự chăm sóc của chú bé
cây bầu đã nảy mầm thành cây,ra hoa kết quả.
- Con thấy quả bầu có gì kỳ diệu?
- Chú bé đã làm gì với số vàng đó?
- Cơ đưa ra tình huống: Tên địa chủ cũng là người vơ cùng tốt bụng, hắn được
hưởng quả bầu có nhiều vàng bạc, châu báu đấy?
- Tên địa chủ là người như thế nào?
- Hắn tham lam độc ác ở chỗ nào?
Cơ trích dẫn: khi mùa thu đến, hắn đã ném con én lên trời và bắt chim én đi kiếm


* Đánh giá hàng ngày:
….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Nội dung
Mục Tiêu
PP – Hình thức tổ chức
Thứ 6
Ngày
29/1/2021
LVPTTM
(ÂN)
- NH: Vườn cây
của ba
- Ôn vận động:
Màu hoa
- TC: Ai đoán
giỏi

- Trẻ nhớ tên bài
hát, và tên tác giả
của bài hát vườn
cây của ba
- Trẻ hát thuộc và
vận động nhịp
nhàng theo lời bài
hát màu hoa
- Rèn kĩ năng
thuộc lời ca, hát
đúng nhạc, đúng
giai điệu.
* Yêu cầu cần đạt
- 95 - 98 % trẻ hát
đúng, hát thuộc

vận động nhịp
nhàng theo lời bài
hát : màu hoa
- 94 – 96 % Trẻ

I. Chuẩn bị - Đàn organ
II. Cách tiến hành
Hoạt động 1: ổn định, gây hứng thú.
Bắt nhịp cho cả lớp cùng đọc bài thơ: Thị. Đàm thoại sơ qua về bài thơ :
+ Các con vừa đọc bài thơ gì ?
+ Do ai sáng tác ?
Dẫn dắt vào hoạt động trọng tâm.
Hoạt động 2: Nội dung
* Nghe hát: Vườn cây của ba
- Giới thiệu tên bài hát và tên tác giả
- Cho trẻ nghe hát qua băng 1 lần
- Hát cho trẻ nghe 3 lần:
+ Lần 1: Hát diễn cảm bài hát
Hỏi trẻ tên bài hát? Tên tác giả?
+ Lần 2: Hát + làm động tác minh họa.
+ Lần 3: Hát + 2 trẻ mỳa minh họa
* Ôn VĐ: Màu hoa
- Đàn một đoạn trong bài hát.
- Hỏi trẻ: Cụ vừa đàn cho lớp mình nghe bài hát gì? Do ai sáng tác?
- Nhắc lại tờn bài hát, tên tác giả cho trẻ nghe.
- Cả lớp thực hiện hát và VĐ
- Mời tổ, nhóm, cá nhân đứng dậy hát + VĐ
- Tóm gọn nội dung kết hợp giáo dục.
* Cho trẻ chơi: Ai đốn giỏi
- Giới thiệu tên trị chơi: Phổ biến cách chơi, luật chơi:

+ Cách chơi: cho trẻ ngồi theo đội hình vịng trịn, một bạn đội mủ chụp kín mắt, cơ
chỉ định một bạn bất kì đứng dậy hát, yêu cầu trẻ đội mủ chụp đoán tên bạn hát.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×