Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

CHỦ đề ĐỘNG vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.86 KB, 30 trang )

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC THÁNG 12 KHỐI MG LỚN
NĂM HỌC 2020 - 2021

Thứ LVPT

CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT (4TUẦN)
Thời gian thực hiện từ ngày 21/12/2020 - 15/1/2021
.
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Động vật sống
Động vật sống trong Động vật sống dưới
trong gia đình
rừng
nước
(21 - 25/ 12/ 2020)
(28/12 - 1/ 1/ 2021)
(4 – 8/1/2021)
- Bật qua vật cản
Chuyện: chú dê con
- Thơ: nàng tiên óc
15-20cm

Tuần 19
Cơn trùng
(11 – 15/ 1/ 2021)
- Đi nối bàn chân tiến
lùi

2



LVPT TC
Hoặc
LVPPNN

3

LVPTNT
( kpkh)

- Tìm hiểu về con gà - Tìm hiểu về con thỏ

Tìm hiểu về con ếch - Tìm hiểu về vịng đời
và vịng đời phát triển phát triển của loài
của con ếch
bướm

4

LVPTNN
Hoặc
LVPTTM

- Thơ: Mèo đi câu


- LQCC: b,d,đ

- TCCC: B,d đ


Đếm đến 8 nhận biết MQH hơn kém trong
nhóm có 8 ĐT
phạm vi 8

Tách gộp 8 ĐT thành
2 phần

Đếm đến 9 NB các
nhóm có 9ĐT. Nhận biết
chữ số 9

- VĐ: Đàn gà con
- NH: Gà gáy le te

- DH: Chú ếch con
- NH: Tôm cá cua thi
tài
- TC:

Nặn con cơn trùng

5
LVPTNT
(Tốn)
6

LVPTTM
(Âm nhạc
hoặc Tạo
hình)


- Nặn con thỏ

- DH: Chú voi con
- NH: Lạc vào rừng
xanh


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện từ ngày 21/12/2020 - 15/1/2021
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
* Trẻ tập các động tác phát
triển các nhóm cơ và hô
hấp:

* Thể dục buổi sáng:
- Tập thể dục buổi sáng

- Hơ hấp: Hít vào thở ra.

trên nền nhạc.


- Tay: Hai tay dang ngang
đưa ra phía trước.

- Hơ hấp, tay, vai, bụng,
lườn, chân, bật.

- Trẻ thực hiện đúng thuần
thục các động tác của bài tập - Đi, chạy các kiểu theo
thể dục theo hiệu lệnh, theo
hiệu lệnh.
bản nhạc, có phản ứng nhanh,
chạy theo các hiệu lệnh, biết
phối hợp tay, chân, mắt qua
vận động.

* Trẻ thực hiện và phối hợp
các cử động của bàn tay,
ngón tay, phối hợp tay mắt.
- Trẻ biết thực hiện các vận
động.

-Chuẩn bị vòng, gậy đủ số
lượng cho trẻ

- Bụng lườn: 2 tay đưa lên
cao cúi gập người xuống
- Chân: Bước chân lên
phía trước đầu gối khụy
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, đi

kiểng gót, chạy chậm,
chạy nhanh... theo hiệu
lệnh.

- Uốn ngón tay, bàn tay,
xoay cổ tay

- Uốn ngón tay, bàn tay,
xoay cổ tay

- Gập mở lần lượt từng
ngón tay

- Gập mở lần lượt từng
ngón tay

- Băng dĩa nhạc của các bài
hát


* Thực hiện kỹ năng vận
động cơ bản và các tố chất
trong vận động:
- Trẻ kiểm soát được vận
động khi đi/chạy, thay đổi
hướng vận động, theo đúng
hiệu lệnh
- Trẻ biết thể hiện nhanh,
mạnh, khéo khi thực hiện các
bài tập chạy.

- Trẻ biết dùng sức mạnh của
toàn cơ thể khi thực hiện các
vận động, bật, nhảy.

- Đi nối bàn chân tiến lùi

* Hoạt động học:
- Đi nối bàn chân tiến lùi

- Chạy 150m không giới
hạn thời gian( CS13)
(Tuần 17)

* Hoạt động ngồi trời:
- Chạy 150m khơng giới
hạn thời gian ( CS13)

* Hoạt động học:
- Bật qua vật cản 15-20cm
- Bật qua vật cản 15-20cm
(Tuần 16)

- 2 vật cản cao 25cm, 1 cái
vòng to
- Đồ dùng của trẻ: Mỗi trẻ 1
cái vòng để tập bài tập phát
triển chung
- 4 vật cản cao 15cm, 3 vật
cản cao 20cm.


b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
Trẻ thực hiện được một số
việc tự phục vụ trong sinh
hoạt hàng ngày.
- Trẻ thực hiện được 1 số
công việc đơn giản

Tự rửa tay bằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ
sinh, và khi tay bẩn.

* Giờ vệ sinh.
Tự rửa tay bằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ
sinh, và khi tay bẩn

- Đi vệ sinh đúng nơi quy
định, biết Đi xong dội/ giật
nước cho sạch

- Đi vệ sinh đúng nơi quy
định, biết đi xong dội giập
nước cho sạch

- Chuẩn bị đầy đủ quy trình
vệ sinh và đồ dùng cá nhân
cho trẻ.


Có một số hành vi, thói

quen tốt trong sinh hoạt
và giữ gìn sức khỏe.
- Trẻ có một số hành vi và
thói quen trong ăn uống

* Giờ ăn.
- Mời cơ, mời bạn khi ăn và - Mời cô, mời bạn khi ăn
ăn từ tốn
và ăn từ tốn
- Ăn nhiều loại thức ăn
- Ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau
khác nhau

* Giờ vệ sinh:
- Trẻ có 1 số hành vi và thói - Vệ sinh răng miệng sau
- Vệ sinh răng miệng sau
quen tốt trong vệ sinh và
khi ăn, trước khi đi ngủ, khi khi ăn, trước khi đi ngủ,
phòng bệnh
ngủ dậy.
khi ngủ dậy.
Trẻ biết một số nguy cơ
khơng an tồn và phịng
tránh.
- Trẻ biết thực hiện 1 số quy - Không leo trèo cây, tường
định ở trường, nơi công
rào ban công.
cộng về an tồn.


* Mọi lúc mọi nơi:
- Khơng leo trèo cây,
tường rào ban công.

2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá khoa học:
* Nhận xét và tìm hiểu đặc
điểm của các sự vật hiện
tượng
-Trẻ biết phối hợp các giác
quan để quan sát, xem xét và
thảo luận về sự vật hiện
tượng như sử dụng các giác

* Hoạt động ngoài trời:
- Nhận ra sự thay đổi trong
- Biết nhận ra sự thay đổi
quá trình phát triển của các
trong quá trình phát triển
con vật
của các con vật (Tuần 18)

- Chuẩn bị đầy đủ các ĐK
phục vụ quy trình tổ chức
bửa ăn cho trẻ.
- Chuẩn bị đầy đủ quy trình
vệ sinh và đồ dùng cá nhân
cho trẻ.



quan khác nhau để xem xét
lá, hao quả… và thảo luận về
đặc điểm của đối tượng
* Trẻ nhận biết mqh sự vật,
hiện tượng và giải quyết
vấn đề đơn giảnđơn giản
- Trẻ biết giải thích được mối
quan hệ nguyên nhân - kết
quả đơn giản trong cuộc sống
hằng ngày (Khi thấy cá chết
trẻ nói: Vì cá vớt ra khỏi mặt
nước

* Giờ chơi
- Biết giải thích được mối
- Biết giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết
quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc
quả đơn giản trong cuộc
sống hằng ngày, ( Khi thấy
sống hằng ngày (Khi thấy cá chết trẻ nói: Vì cá vớt ra
cá chết trẻ nói: Vì cá vớt
khỏi mặt nước
ra khỏi mặt nước (CS114)
Tuần 18

* Thể hiện hiểu biết về đối
tượng bằng các cách khác
nhau
- Trẻ biết nhận xét, thảo luận
về đặc điểm, sư khác nhau,

giống nhau, ích lợi, tác hại,
mơi trường sống của các
động vật( ĐV trong GĐ,
trong rừng, dưới nước, côn
trùng)

- Trẻ hiểu biết về đối tượng
qua HĐ chơi, biết nhận xét và
tìm hiểu đặc điểm của các sự
vật hiện tượng thông qua các

* Hoạt động học:
- Tìm hiểu về con gà.
- Tìm hiểu về con thỏ
- Tìm hiểu về con ếch và
vịng đời phát triển của
con ếch
- Tìm hiểu về con ếch và
vòng đời phát triển của
con ếch
- Biết và hiểu về các loại
động vật qua các hoạt
động chơi, âm nhạc, tạo
hình ( Tuần 16)

- Tìm hiểu về con gà.
- Tìm hiểu về con thỏ
- Tìm hiểu về con ếch và
vịng đời phát triển của
con ếch

- Tìm hiểu về con ếch và
vịng đời phát triển của
con ếch

- Hình ảnh, lơ tơ về một số
con vật sống trong gia đình.
- Máy vi tinh mỏy chiu,
đĩa nhạc với các bài
hỏt: g trng, mốo con, cún
con
- Hình ảnh, lơ tơ một số con
vật sống trong rừng....

* Hoạt động ngoài trời:
- Hiểu biết về các loại
động vật qua các hoạt
động chơi, âm nhạc, tạo

- Chuẩn bị đồ dùng nấu ăn,


góc chơi phản ánh được vai
- Thơng qua các góc chơi
chơi của mình, chơi đồn kết, góc PV,XD,
khơng đập phá đồ chơi, chơi
xong cất dọn đồ chơi cẩn thận

hình
* Hoạt động chơi
- Góc phân vai: Chơi nấu

ăn, bán các loại thức ăn
của động vật, gia súc, gia
cầm.
- Góc xây dựng: Xây
dựng, lắp ráp về một số
động vật ( xây dựng trang
trại chăn ni…)

b. Làm quen với tốn:
* Nhận biết số đếm, số
lượng.
* Hoạt động học:
- Trẻ biết trên ĐT từ 1- 8 đếm - Đếm trên đối tượng trên - Đếm đến 8 nhận biết
khơng bỏ sót đối tượng nào.
phạm vi 8
nhóm có 8 đối tượng.
- Trẻ biết so sánh mối quan hệ - MQH trong phạm vi 8
hơn kémcủa 2 ĐT và nói
được nhóm nào nhiêu,ít..
- Trẻ biết tách, gộp nhóm đối
tượng trong phạm vi 8 thành
2 nhóm bằng các cách khác
nhau.

- MQH trong phạm vi 8

các loại rau củ quả, thức ăn
của các loại của động vật,
gia súc, gia cầm.
- Ghạch xây dựng, lắp ráp

hàng rào, thảm hoa, cây
xanh, cây ăn quả, cây
rau...Mơ hình các con vật.

- Đồ dùng đủ cho cơ và trẻ
có số lượng 8
- Chuẩn bị các SILE về các

trị chơi.

- Tách gộp nhóm có 8 ĐT - Tách gộp nhóm có 8 ĐT
thành 2 phần.
thành 2 phần.

- Trẻ biết trên ĐT từ 1- 9 đếm - Đếm trên đối tượng trên - Đếm đến 9 nhận biết
khơng bỏ sót đối tượng nào.
phạm vi 9
nhóm có 9 đối tượng.
* Hoạt động chơi:
- Góc học tập:
- Sữ dụng vỡ tốn, đọc chữ
- Vỡ, bút chì, tẩy....Chử cái,
số.
Cắt dán làm bộ sưu tập về chử số đã học. Kéo, keo,


các loại động vật và biểu
thị số tương ứng.

giấy A4 tranh từ họa báo

của các động vật

* Giờ chơi:
- Biết đếm trên đối tượng - Đồ dùng có số lượng 8 đủ
trong phạm vi 8 và đếm cho trẻ trong nhóm
theo khả năng
Trẻ biết đếm trên đối tượng
trên phạm vi 8.9 và đếm theo
khả năng
- Trẻ biết tách gộp nhóm đối
tượng trong phạm vi 8 thành
2 nhóm bằng các cách khác
nhau.
- Trẻ nhận biết các số từ 5 10 và sử dụng các số đó để
chỉ số lượng, số thứ tự.

- Trẻ đếm, tách gộp nhóm
- Biết đếm đến 8 nhận biết đối tượng trong phạm vi 8
nhóm có 8,9 đối tượng và thành 2 phần
đếm theo khả năng. (Tuần
16, 19)
- Nhận biết các số từ 5-10
và sử dụng các số đó để
- Biết tách gộp nhóm đối
chỉ số lượng, số thứ tự.
tượng trong phạm vi 8
thành 2 phần ( Tuần 18)
* Hoạt động ngoài trời:
- LQ các nội dung trong
- Nhận biết các số từ 5-10 chủ đề

và sử dụng các số đó để
chỉ số lượng, số thứ tự.

3. Phát triển ngôn ngữ
* Trẻ chú ý lắng nghe và
hiểu lời nói
- Trẻ thực hiện được các yêu
cầu trong hoạt động tập thể
- Trẻ biết lắng nghe và nhận
xét ý kiến của người đối

- Biết nghe hiểu và thực
hiện được các chỉ dẫn liên
quan đến 2-3 hành động
(CS62) Tuần 16
- Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng giao, ca

* Mọi lúc mọi nơi:
- Nghe hiểu và thực hiện
được các chỉ dẩn liên quan
đến 2 – 3 hành động
* Hoạt động chiều.
- Nghe hiểu nội dung câu


thoại.

- Trẻ chú ý nghe cô đọc thơ,
kể chuyện và đọc thuộc bài

thơ, đọc to rõ ràng. Phát âm
đúng các chữ cái, biết thể
hiện tình cảm qua bài thơ.

dao giành cho lứa tuổi của chuyện, thơ, đồng giao, ca
trẻ (CS64) Tuần 18,19
dao giành cho lứa tuổi của
trẻ (CS64)
- Thơ: Mèo đi câu cá
- Thơ: Nàng tiên óc.

- Chuyện: Chú dê con
- Nhớ được các nhân vật
trong chuyện, trả lời 1 số câu
hỏi đơn giản trong bài.

- Chăm chú lắng nghe
người khác và đáp lại
bằng cử chỉ nét mặt, ánh
mắt phù hợp (CS74)
Tuần 19

* Hoạt động học:
- Thơ: Mèo đi câu cá
- Thơ: Nàng tiên óc.

- Tranh thơ.
- Mủ mèo, mủ thỏ.
- Nhạc đóng kịch.
- Giỏ cá, cần câu, sơng,

ao…
- Chuyện: Chú dê con.
- Tranh thơ minh họa
power point, áo quần phụ
* Mọi lúc mọi nơi:
kiện đóng kịch.
Chăm chú lắng nghe người - Tranh chuyện về chú dê
khác và đáp lại bằng cử
đen dê trắng minh họa
chỉ nét mặt, ánh mắt phù
power point, áo quần phụ
hợp
kiện đóng kịch.
* Hoạt động chiều:
- Giới thiệu trị mới

* Trẻ biết sữ dụng lời nói
trong cuộc sống hằng ngày
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ
sự vật, hoạt động , đặc điểm,
phù hợp với ngữ cảnh

- Biết sử dụng các từ chỉ
tên gọi, hành động, tính
chất, và từ biểu cảm trong
sinh hoạt hàng ngày
( CS66) Tuần 16

.
- Trẻ đọc thuộc, đọc diễn cảm - Biết đoc thuộc, độc diễn

bài thơ, đồng dao, ca dao
cảm bài thơ, đồng dao, ca
dao

* Hoạt động ngoài trời
- Biết sử dụng các từ chỉ
tên gọi, hành động, tính
chất, và từ biểu cảm trong
sinh hoạt hàng ngày
* HĐNT, mọi lúc mọi
nơi
- Đọc thuộc, đọc diễn cảm
bài thơ, đồng dao, ca dao


- Trẻ biết điều chỉnh giọng
nói phù hợp với ngữ cảnh.

* HĐ chiều
- Kể lại được nội dung - Kể lại được nội dung câu
câu chuyện đã nghe theo chuyện đã nghe theo trình
trình tự nhất định. ( Tuần tự nhất định.
17, 18)
* Giờ chơi:
- Biết khởi xướng cuộc trò - Biết khởi xướng cuộc trò
chuyện (CS72) Tuần 19
chuyện (CS72)

* Làm quen với việc đọc,
viết:

- Trẻ biết chọn sách để đọc
và xem

* Giờ chơi:
- Thể hiện sự thích thú với - Thể hiện sự thích thú với
sách (CS80). Tuần 19
sách (CS80)

- Trẻ biết kể có thay đổi một
vài tình tiết như thay tên nhân
vật, thay đổi kết thúc, thêm
bớt sự kiện trong nội dung
truyện

- Trẻ nhận dạng được chử cái - Nhận dạng được chử cái
trong bảng chử cái tiếng việt. trong bảng chử cái tiếng
việt.
- LQCC; b,d,đ
- Hứng thú chơi các trò chơi
chử cái.

- TCCC: b,d,đ
- Tham gia trò chơi: Bánh
xe quay, dích dắc cùng
bé…

* Mọi lúc mọi nơi:
- Nhận dạng được chử cái
trong bảng chử cái tiếng
việt.

* Hoạt động học:
- LQCC; b,d,đ
- Chuẩn bị các SI LE về các
chử cái
- TCCC: b,d,đ
- Tham gia trò chơi: Bánh
xe quay, dích dắc cùng
bé…

4. Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
*Trẻ thể hiện sự tự tin tự
lực.
- Trẻ tự làm một số công việc
hằng ngày, vệ sinh cá nhân

Biết chủ động làm một số
công việc hằng ngày, vệ
sinh cá nhân trực nhật,

* Giờ chơi:
Làm một số công việc
hằng ngày, vệ sinh cá nhân
trực nhật, chơi…


trực nhật, chơi…
- Trẻ cố gắng tự hồn thành
cơng việc được giao.

chơi…

- Cố gắng thực hiện công
việc đến cùng (CS 31)
Tuần 16

* Nhận biết và thể hiện cảm
xúc tình cảm với con người,
sự vật, hiện tượng xung
quanh
- Thể hiện sự thân thiện
- Trẻ biết an ủi và chia vui với
đoàn kết của bạn bè
người thân, bạn bè.
(CS50) Tuần 17
* Trẻ biết hành vi và qui tắc
ứng xử xã hội.
- Trẻ biết lắng nghe ý kiến,
- Biết mạnh dạn hỏi ý
trao đổi, thỏa thuận chia sẽ
kiến của bản thân (CS34)
kinh nghiệm với bạn
Tuần 17
- Trẻ biết cách để giải quyết
mâu thuẩn dùng lời nói nhờ
sự can thiệp của người khác
chấp nhận nhường nhịn

- Cố gắng thực hiện công
việc đến cùng (CS 31)

* Giờ chơi - HĐC

- Thể hiện sự than thiện
đoàn sự đoàn kết của bạn

* Giờ chơi :
- Trẻ mạnh dạn hỏi ý kiến
của bản thân (CS34)

- Chủ động giao tiếp với
bạn và người lớn.(CS43)
Tuần 16

- Chủ động giao tiếp với
bạn và người lớn.

Quan tâm đến sự cơng
bằng trong nhóm bạn
(CS60) Tuần17,18

Quan tâm đến sự cơng
bằng trong nhóm bạn
(CS60)

5. Phát triển thẩm mỹ
* Âm nhạc:
1.Cảm nhận và thể hiện
cảm xúc trước vẽ đẹp của
thiên nhiên, cuộc sống..
- Trẻ biết tán thưởng tự khám - Trẻ biết tán thưởng tự
phá bắt chước âm thanh, dáng khám phá bắt chước âm


* Mọi lúc, mọi nơi.
- Tán thưởng tự khám phá
bắt chước âm thanh, dáng


điệu và sử dụng các từ gợi
cảm nói lên cảm xúc của
mình khi nghe các âm thanh
gợi cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp
của các sự vật hiện tượng….

thanh, dáng điệu và sử
dụng các từ gợi cảm nói
lên cảm xúc của mình khi
nghe các âm thanh gợi
cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp
của các sự vật hiện
tượng….

điệu và sử dụng các từ gợi
cảm nói lên cảm xúc của
mình khi nghe các âm
thanh gợi cảm và ngắm
nhìn vẽ đẹp của các sự vật
hiện tượng….

* Hoạt động chiều:
- Trẻ chăm chú lắng nghe và - Biết nhận ra giai điệu,
- Nhận ra giai điệu, vui,
hưởng ứng cảm xúc (hát theo, vui, buồn, êm dịu của bài buồn, êm dịu của bài hát

nhún nhay, lắc lư thể hiện các hát hoặc bản nhạc (CS99) hoặc bản nhạc
động tác minh họa phù hợp
theo bài hát bản nhạc
* Hoạt động học:
- Trẻ hát thuộc, đúng giai
- DH: Chú ếch con
- DH: Chú ếch con
điệu lời ca hát diễn cảm phù
- Dạy hát chú voi con
- Dạy hát chú voi con
hợp với sắc thái, tình cảm của
bài hát qua giọng hát, nét
* Hoạt động ngoài trời:
mặt, điệu bộ, cử chỉ.
- Hát đúng giai điệu, lời
Hát đúng giai điệu, lời ca,
ca, hát diễn cảm phù hợp hát diễn cảm phù hợp với
với sắc thái, tình cảm của sắc thái, tình cảm của bài
bài hát qua giọng hát, nét hát qua giọng hát, nét mặt,
mặt, điệu bộ, cử chỉ. Hát
điệu bộ, cử chỉ. Hát đúng
đúng giai điệu bài hát trẻ
giai điệu bài hát trẻ em
em trong chủ đề (Tuần
trong chủ đề
17,18)
- DVĐ: Đàn gà con
- Trẻ biết vận động nhịp
- DVĐ: Đàn gà con
nhàng, phù hợp với sắc thái,

nhịp điệu bài hát, bản nhạc...
Với các hình thức (Như vổ
tay theo tiết táu, múa...)

- Mũ múa và trang phục
múa cho cô và trẻ. Nhạc
không lời các bài hát: Đàn
gà con; Gà gáy le te và nhạc
chơi trò chơi
- Nhạc các bài hát trong chủ
đề, xắc xô, phách, gõ, mũ


* Trò chơi: Những nốt
nhạc vui, Trò chơi âm
nhạc, Nghe âm thanh đoán
tên bài hát, Tiếng hát ở
đâu, khiêu vũ…
Làm quen các bài hát về
chủ đề, biểu diển các bài
hát trong chủ đề.
- Biết vận động nhịp
nhàng phù hợp với sắc
thái, nhịp điệu bài hát, bản
nhạc với các hình thức
như vỗ taytheo các loại
tiết tấu, múa
* Tạo hình:
- Trẻ biết phối hợp các kĩ
năng nặn để tạo thành sản

phẩm có bố cục cân đối.

cháu, mũ chóp, kín, trang
phục cho nhóm trẻ múa phụ
họa...
.
.

* Hoạt động góc:
- Góc nghệ thuật:
Hát múa, biễu diễn về các
bài hát về chủ đề.
* Hoạt động chiều
- Biểu diển hát các bài hát
trong chủ đề

* Giờ chơi:
Biết phối hợp các kĩ năng - Trẻ sử dụng các nguyên
nặn để tạo thành sản phẩm vật liệu khác nhau để làm
có bố cục cân đối.
1 sản phẩm đơn giản

- Trẻ biết sữ dụng các kỹ
- Nặn con thỏ
năng, nhào đất, lăn dọc, xoay
tròn, ấn bẹt để tạo thành con
- Vẽ đàn bướm
Thỏ
- Trẻ biết dùng các kỹ năng
vẽ nét xiên, nét công, lựa

chọn, phối hợp màu sắc, để tô
màu, tạo ra sản phẩm của một
số động vật
- Trẻ biết nhận xét các sản
phẩm tạo hình về màu sắc,

* Hoạt động học:
- Nặn con thỏ
- Vẽ đàn bướm
- Góc nghệ thuật:
Trẻ cắt dán, vẽ, nặm, sản
phẩm của 1 số động vật

- Đất nặn, bảng con, tăm đủ
số lượng cho trẻ và cô.
- Giấy a4, bút sáp, tranh mẩu
của cô.
- Tranh, ảnh về 1 số động
vật từ họa báo, đất nặn, keo.
Kéo, giấy A4, bút sáp


hình dáng, bố cục
KẾ HOẠCH TUẦN 17
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG
Thời gian thực hiện: Từ ngày 28/12/2020 - 01/1/2021
NỘI DUNG
ĐĨN TRẺ
TRỊ CHUYỆN
SÁNG


THỂ DỤC SÁNG

HOẠT ĐỘNG
HỌC

THỨ 2
THỨ 3
THỨ 4
THỨ 5
28/12/2020
29/12/2020
30/12/2020
31/12/2020
- Cơ ân cần đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất một số đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định

THỨ 6
01/1/2021

- Trò chuyện về chủ đề.
1. Khởi động: Trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi các kiểu chân: Trẻ đi chậm, đi nhanh, đi kiểng gót, chạy
chậm, chạy nhanh...... theo hiệu lệnh.
2. Trọng động:
* Tập thể dục buổi sáng
- Hơ hấp: Gà gáy.
- Tay: Hai tay đưa ra phía trước lên cao. 2 lx8n
- Bụng lườn: 2 tay đưa lên cao cúi gập người. 2 lx8n
- Chân: 2 tay chống hông co chân lên duổi thẳng chân. 2 lx8n
- Bật: Tách chân khép chân. 2 lx8n
3. Hồi tĩnh:

Đi lại hít thở nhẹ nhàng 2 - 3 vịng sân.
LVPTNN
LVPTNT
* Chuyện: Chú Dê * Tìm hiểu về con
đen
thỏ

LVPTTM
* Nặn con thỏ

* HĐCĐ: Biết gọi

* HĐCĐ: Ôn

* HĐCĐ: Chạy

LVPTNT
LVPTTM
* Mối quan hệ hơn * DH: Chú voi con
kém trong phạm vi 8 - NH: Lạc vào rừng
xanh
- TC: Vòng tròn âm
nhcj
* HĐCĐ: Biết
* HĐCĐ: Hát đúng


tên các con vật
theo đặc điểm
chung


HOẠT ĐỘNG
NGỒI TRỜI

HOẠT ĐỘNG
GĨC

- TCVĐ: Cáo và
thỏ.
- Chơi tự do.

150m không giới
hạn thời gian
( CS13)
- TCVĐ: Bịt mắt
bắt dê.
- Chơi tự do.

chuyện. Chú dê
đen

đóng được vai của
nhân vật chuyện

- TCVĐ: Mèo
đuổi chuột
- Chơi tự do.

- TCVĐ: Lộn cầu
vồng.

- Chơi tự do.

giai điệu, lời ca, hát
diễn cảm phù hợp
với sắc thái, tình
cảm của bài hát qua
giọng hát, nét mặt,
điệu bộ, cử chỉ. Hát
đúng giai điệu bài
hát trẻ em trong chủ
đề
- TCVĐ: Cáo và
thỏ.
- Chơi tự do.

I. Chuẩn bị:
Các đồ chơi, phương tiện đầy đủ cho các góc chơi, mơi trường lớp học thân thiện.
II. Nơi dung chi.
- Góc phân vai: Nu n, Khám bệnh, Bán hng.
- Gãc x©y dùng: Xây dựng vườn bách thú.
- Gãc häc tËp: Xem tranh ảnh, Cắt dán làm bộ sưu tập về các loại động vật và biểu thị số tương
ứng.
- Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. Biết đếm trên đối tượng trong
phạm vi 8 và đếm theo khả năng.
- Biết bắt chước hành vi viết và sao chép một số ký hiêu, chữ cái, tên của mình
- Sữ dụng vỡ tốn, đọc chữ số. sữ dụng vở tập tơ,
- Gãc nghƯ thuật: Tô màu tranh v cỏc con vt, v, rc mu, nặn cỏc con vt. Múa, hát v
th gii ng vt.
- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, in hình các con vật.
Trong khi chơi dạy trẻ:

- Biết thể hiện sự đồn sự đồn kết của bạn bè.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
- Trẻ mạnh dạn hỏi ý kiến của bản thân (CS34)
Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn (CS60)


VỆ SINH

ĂN
NGỦ

HOẠT ĐỘNG
CHIỀU

MỌI LÚC MỌI
NƠI.

- Trẻ sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản
- Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn, trước khi đi ngủ, khi ngủ dậy.
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, và khi tay bẩn
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết đi xong dội giập nước cho sạch
- Mời cô mời bạn khi ăn và ăn từ tốn.
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Che miệng khi ho hắt hơi, ngáp
- Ngủ đủ giấc, nghe nhạc dân ca: Hoa thơm bướm lượn.
* Giới thiệu trò
* Làm quen cách
mới: Mèo đuổi
nặn con thỏ

chuột
- Thể hiện sự than
thiện đoàn sự đoàn
kết của bạn bè

* - Nhận ra giai
điệu, vui, buồn,
êm dịu của bài hát
hoặc bản nhạc
- Bồi dưỡng trẻ
yếu về tốn.

- Khơng leo trèo
- Tán thưởng tự
- Đọc thuộc, đọc
cây, tường rào ban khám phá bắt
diễn cảm bài thơ,
công.
chước âm thanh,
đồng dao, ca dao
dáng điệu và sử
dụng các từ gợi
cảm nói lên cảm
xúc của mình khi
nghe các âm thanh
gợi cảm và ngắm
nhìn vẽ đẹp của
các sự vật hiện
tượng….
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.


TRẢ TRẺ

* Kể lại được nội
dung câu chuyện
đã nghe theo trình
tự nhất định.

* Thực hiện vở tập


- Nhận dạng được - Biết đọc đồng dao
chử cái trong bảng - Bồi dưỡng trẻ yếu
chử cái tiếng việt.
lĩnh vực phát triển
- Bồi dưỡng trẻ yếu nhận thức.
chữ cái.


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY

THỨ NGÀY
NỘI DUNG
Thứ 2
Ngày 28/12/20
LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN
NGƠN NGỮ
* Chuyện:
Chú Dê đen


MỤC TIÊU

PP – HÌNH THỨC TỔ CHỨC

I. Chn bÞ.
Tranh chuyện: "Chú Dê Đen".
Trang phơc đóng kÞch.
II. Cách tiến hành
* Hot ng 1: : n nh v gõy hng thỳ cho tr.
- Hát: Lc vào rừng xanh
- Bài hát nói đến những con vật nào?
- Tr nh tờn cõu
- Chúng là động vật sống ở đâu?
chuyn, nh tờn cỏc
- Các con ạ! Mổi con vật đều có một tính cách khác nhau,
nhõn vt.
để bit con vt no dũng cảm, con vật nào hung dữ c¸c con cïng
- Tr hiu ni dung
lắng nghe câu chuyện Chú dê đen nhÐ.
câu chuyện.
* Hoạt động 2: Nội dung.
Trẻ trả lời câu hi rừ
- Lần 1: Cô kể diển cảm bằng lời.
rng, mạch lạc. Trẻ
Nội dung câu chuyện muốn kể lại dê trắng hèn nhát nên bị sói ăn thịt,
thuộc lời các nhân vật còn dê đen gan dạ dũng cảm nên chiến thắng đuổi được chó sói
và thể hiện được tính
- Lần 2: Cô kể kết hợp xem tranh.
cỏch cỏc con vt.

+ Trích dẩn đàm thoại:
- Giỏo dc tr lũng can Cô vừa kể con nghe câu chuyện gì?
m, dng cm.
Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
Yờu cu cn t 97% - - Đọan một: Nói lên sự nhút nhát của dê trắng bị sói ăn thịt.
98%.
(Từ đầu ………………. ăn tht dờ trng).
Chú dê trắng đi đâu các con?
Vậy chú dê trắng đà gặp ai?
Chó sói đà nói gì với dê trắng?
Nghe chó sói quát lớn nh vậy chú dê trắng nh thế nào?
Con thấy chú dê trắng nh thế nµo?


* Hoạt động ngồi
trời

* Hoạt động chiều

- Đoạn 2: Nói lên sự dũng cảm của dê đen đuổi được chó súi.
(Dờ en ..n ht).
Chú dê đen củng đến khu rừng ể tìm lá non và nớc suối
mát để uống, thề rồi Dê đen gặp ai?
Chó sói dà nói gì với chú Dê đen?
Qua cuộc đối thoại của Dê đen và Chó sói con thấy Dê
đen là con vật nh thế nào?
Khi Dê đen lớn tiếng chó sói ntn?.
- Qua cõu chuyện các con thích nhân vật nào? Tại sao?
- Trước những kẻ xấu và độc ác thì cần phải thơng minh, gan dạ và có lịng
dũng cảm, đó chính là điều mà câu chuyện muốn nhắn nhủ đến chúng ta.

- Ln 3: Cho trẻ kể đóng kịch.
* Hot ng 3: Kết thúc
Giáo dục trẻ phải biết thông minh và dung cảm khi gặp kẻ xấu.
Nhận xét tuyên dương chọn trẻ cắm hoa.
Trẻ biết gọi tên các
con vật theo đặc điểm
chung.
Chơi thành thạo trị
chơi

* Hoạt động ngồi trời
- HĐCĐ: Biết gọi tên các con vật theo đặc điểm chung.
- TCVĐ: Cáo và thỏ.
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời.

- Biết cách chơi trò
chơi

* Hoạt động chiều
Giới thiệu trò mới: Mèo đuổi chuột
* Nêu gương cuối ngày.

* Đánh giá hàng ngày:

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...



KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY

THỨ NGÀY
NỘI DUNG
Thứ 3
Ngày 29/12/20

MỤC TIÊU

PP HèNH THC T CHC

I. Chuẩn bị:
Một số câu đố về các con vật, bài hát
Tranh ảnh về một số con vật trong rừng, tranh lô tô, mô
LNH VC PHT
hình về một số động vật sống trong rừng.
TRIN NHN
II. Cách tiến hành:
THC.
* Hoạt động 1: ổn định tổ chức, gây høng thó.
- Trẻ biết tên gọi, ích Hát bài: "Chú voi con".
* Tìm hiểu về con lợi và đặc điểm, mơi
Bài hát nói về con vật gì?
thỏ
trường sống của các
Con vật đó sống ở đâu?
con vật trong rừng.
- Trong rừng có rất nhiều con vật sinh sống để hiểu rỏ hơn về chúng
- Giáo dục trẻ biết bảo hôm nay cơ cháu mình cùng nhau tìm hiểu nhé.
vệ các con vật sống

* Hoạt động 2: Néi dung
trong rừng.
+ NhËn biÕt tên gọi và đặc điểm nổi bật về hình dáng
Yờu cầu cần đạt 95
cña mét sè con vËt sèng trong rõng.
-97 %.
- Trên màn hình có những ơ cửa, nào chúng mình nhìn xem có những ơ
cửa nào đây.
- Các con có muốn khám phá điều bí mật trong ơ cửa này không?
- Vậy con muốn chọn ô của số mấy?
(Cơ mở ơ cửa)
* Con hổ:
Con gì đây các con?
Cơ cho trẻ xem video về con hổ.
(Cơ để hình ảnh con hổ cho trẻ quan sát)
Các con có nhận xét gì về con hổ?
(Cơ gợi ý để trẻ nêu được đặc điểm về cấu tạo, thức ăn, vận động, sinh


sản, lợi ích)
Con hổ là động vật ăn gì?
Con hổ sống ở đâu?
Hổ đẻ ra con và nuôi con bằng sữa.
Hổ là con vật hung dữ hay hiền lành?
Con hổ khi đói nó sẽ đi săn mồi, những con thú yếu hơn sẽ bị nó ăn
thịt. Hổ là loại động vật rất nguy hiểm vì thế mà hổ được xếp vào nhóm
“thú dữ”
* Hổ là động vật sống trong rừng, Hổ sống ở mãi tận rừng sâu. Hiện nay
hổ là động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tiệt chủng vì thế con người
đã thuần hóa đưa về vườn thú để chăm sóc và bảo tồn và đặc biệt là với

sự dũng cảm khéo léo của các nghệ sỹ xiếc, các nghệ sỹ đã thuần hóa
được con hổ hung dữ làm xiếc nữa đấy.
+ Ô số 1 đã được mở. Nào các con lựa chon ơ số khác. Nhìn xem hình
ảnh con gì đây?
Sư tử có những bộ phận nào?
Đầu sư tử có gì?
Sư tử đi bằng mấy chân?
Sư tử thích ăn gì?
Nó đẻ ra gì? Và ni con thế nào?
Sư tử chuyên săn bắt những con thú yếu hơn nó để ăn, vì thế mà sư tử
cũng được xếp vào nhóm thú dữ đấy. nó đẻ con và ni con bằng sữa.
- Ngồi hổ, sư tử cịn có các con vật nào được xếp vào nhóm thú dữ nữa
nào?
- Ngồi ra cịn có linh cẩu, chó sói, cáo cũng được xếp vào nhóm “thú
dữ”.
* Con voi
Cơ cho trẻ chọn ơ cửa, xem hình và trả lời câu hỏi
Các bạn vừa xem đoạn băng hình có hình ảnh con vật nào?
Bạn nào có nhận xét về hình dáng của con voi?
Con voi thích ăn gì?
Các cháu nhìn thấy con voi ở đâu?


Con voi là con vật hiền lành hay hung dữ.
Con voi tuy là con vật to khổng lồ nhưng voi rất khéo biết làm xiếc nữa
đấy, và voi còn giúp con người làm rất nhiều việc như kéo gỗ, chở người
và chở hàng hóa nữa đấy.
* Hươu cao cổ
Cơ cho trẻ chọn ơ cửa, xem hình và trả lời con gì?
Chúng ta vừa xem đoạn băng hình có con vật nào?

Các con nói những đặc điểm nổi bật về hình dáng của con Hươu cao cổ?
Hươu cao cổ sống ở đâu?
Hươu cao cổ là con vật hung dữ hay hiền lành.
Hươu cao cổ thích ăn gì?
*Cơ khái qt: Hươu cao cổ có bộ lơng rất đẹp trên bộ lơng có những
đốm sao, chúng sống thành bầy đàn trong rừng, đẻ con. Hươu có cổ rất
dài nên có tên gọi là hươu cao cổ đấy.
- Nào cịn ơ số mấy đây các con.
- Nào chúng ta cùng mở.
* SO SÁNH: Con hổ với con voi:
Hình ảnh con voi - con hổ
- Cho trẻ quan sát hình ảnh 2 con vật:
*Giống nhau: Có 4 chân, đẻ con, đều sống ở trong rừng.
*Khác nhau:
Voi to lớn - Hổ nhỏ hơn.
Voi có cái vịi dài - Hổ khơng có vịi.
Vịi mình màu đen - Hổ có bộ lơng vằn.
Voi thích ăn mía, lá cây - Hổ ăn thịt
Voi hiền lành - Hổ hung dữ.
Voi chạy châm - Hổ chạy nhanh.
Voi có ngà - Hổ khơng có ngà.
* Các con ạ! Cơ và các con vừa khám phá 1 số con vật, tuy chúng có
những đặc khác nhau nhưng chúng đều là động vật sống trong rừng, phải
tự kiếm ăn và tự bảo vệ .
- Ngồi những con vật đó trong rừng cịn có nhưng con vật nào nữa, bạn


* Hoạt động ngồi
trời


nào biết kể cho cơ và các bạn cùng nghe?
Cho trẻ xem video hình ảnh con vật khác sống trong rừng để mở rộng
cho trẻ.
* Giáo dục: Động vật sống trong rừng là động vật quý hiếm, có ích đối
với con người, hiện nay nhưng lồi vật này đang có nguy cơ bị tiệt chủng
do nạn săn bắt và chặt phá rừng.
Cho trẻ xem hinh ảnh chặt phá rừng và săn bắt.
Vậy cơ cháu mình cùng chung tay bảo vệ môi trường và bảo vệ các con
vật nhé.
* Trò chơi thứ nhất: Giải câu đố.
- Trên màn hình có những ơ số mỗi ơ số tương ứng với 1 con vật, và khi
các con giải được câu đố chính xác thì con vật mới được hiện ra.
(Cơ đọc câu đố cho trẻ trả lời)
Câu đố con hổ, con voi.
Câu đố con hươu cao cổ.
Con khỉ.
+ Trò chơi 2: Thi xem đội nào nhanh.
- Trong thời gian là 1 bản nhạc đội nào nhặt mang về được nhiều con vật
đúng theo u cầu thì đội đó là đội chiến thắng.
- Khi lên lấy con vật thì chúng ta phải bặt qua 3 vòng lên lấy con vật
mang về chạy cuối hàng và bạn tiếp theo mới được lên.
Cô bao quỏt v nhn xột kt qu chi.
Hoạt động 3: Kết thúc
Cũng cố:
Giáo dục: Động vật sống trong rừng là những động vật quý hiếm cần
phải bảo vệ, không chăt phá rừng, không săn bắt thú rừng trái phép
NhËn xÐt tuyên dơng.
Cho tre cm hoa.
* Hot ng ngoi tri
- HC: Không đi theo, không nhận được quà của người lạ, khi được

người thân cho phép


- TCVĐ: Bịt mắt bắt dê.
- Chơi tự do: Chơi theo ý thích với đồ chơi tự chọn.
* Hoạt động chiều
* Hoạt động chiều
- Biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
(CS 85)
* Nêu gương cuối ngày.
* Đánh giá hàng ngày:

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY

THỨ NGÀY
NỘI DUNG
Thứ 4
Ngày 30/12/2020

MỤC TIÊU

LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN THẨM
MỸ
* Nặn con thỏ


- Trẻ biết chia đất
theo tỷ lệ phù hợp để
nặn con thỏ.
- Biết thể hiện đặc
điểm cơ bản của con
thỏ.
- Rèn kĩ năng nặn:
xoay tròn, ấn bẹt…
- Rèn kĩ năng gắn đính

PP – HÌNH THỨC TỔ CHỨC
I. Chn bÞ: Mẫu nặn con thỏ.
- Đất nặn đủ cho cô và trẻ, bảng con, dao. dĩa tăm rổ đựng hạt làm mắt
thỏ.
II. Cách tiến hành:
* Hoạt động 1: ổn định, gây hứng thó:
Tập trung trẻ, bắt nhịp cho cả lớp cùng đọc bài thơ: Con thỏ
Bài thơ nói về con vật gì?
Con thỏ đi ngắn tai dài
Mắt hồng, lơng mượt, có tài nhảy nhanh.
Hôm nay các con cùng nặn con thỏ nhé.
* Hoạt động 2: Nội dung.
- Quan sỏt mu nn
t mu nặn con thỏ lên bàn cho trẻ quan sát, sau đó đàm thoại với trẻ
về mẫu nặn: nặn con vật gì? Con thỏ có mấy phần?


các phần, các bộ phận
tạo sản phẩm.
- Giáo dục trẻ biết yêu

quý các con vật.
* Yêu cầu cần đạt 97 98% trẻ nặn được con
thỏ theo mẫu.

* Hoạt động ngoài
trời

Cho trẻ quan sát nhận xét các bộ phận: Thỏ có đầu, mình và đi, thỏ
có mình to, 2 tai dài, đi ngắn.
Thỏ thích ăn gì nhất?
- Làm mẫu: Cơ nặn mẫu và giải thích.
Hướng dẫn trẻ cách nặn con thỏ: nhào đất cho mềm, chia đất theo tỷ lệ
phù hợp làm 3 phần không bằng nhau, dùng kĩ năng lăn tròn 2 viên đất
Dùng tăm nối 2 thỏi đất này lại ( thỏi nhỏ đặt phía trên làm đầu thỏ ;
thỏi to đặt phía dưới làm mình thỏ ) Lấy thêm ít đất lăn dài, ấn bẹp để
làm 2 tai, chân, đi thỏ. Sau đó, gắn đính các phần vừa nặn xong làm
con thỏ, gắn thêm mắt, mũi, miệng để hồn thành sản phẩm.
- Trẻ thực hiện: Cơ cho trẻ về bàn theo nhóm, tự đi lấy các dụng cụ cần
thiết cho họat động của trẻ ( đất nặn, khăn lau, bảng nặn, dĩa tăm, rổ
đựng hạt làm mắt thỏ).
Cho cả lớp cùng nặn con thỏ
Trong quá trình trẻ nặn cơ chú ý nhắc nhở, động viên để trẻ hồn thành
sản phẩm của mình.
- Nhận xét sản phẩm:
Cho trẻ trưng bày sản phẩm của mình lên bàn, khen ngợi cả lớp cố
gắng hoàn thành sản phẩm. Gọi một vài trẻ lên giới thiệu sản phẩm của
mình và chọn sản phẩm mà mình thích. Vì sao trẻ thích?
Cơ nhận xét sản phẩm của cả lớp, sản phẩm của trẻ (chú ý hướng vào
mẫu) chọn đồng thời chọn một vài sản phẩm p v cha p ng
viờn, nhc nh.

* Hoạt động 3: KÕt thóc:
Giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ cỏc con vt.
Nêu gơng, khen cả lớp.
Cho trẻ ngoan cắm hoa.
* Hoạt động ngoài trời
- HĐCĐ: Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất, và từ
biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày


- TCVĐ: Mèo đuổi chuột
- Chơi tự do: Chơi theo ý thích.
* Hoạt động chiều
- Nhận ra quy tắc sắp xếp(mẫu) và sao chép lại. (116)
* Nêu gương cuối ngày.

* Hoạt động chiều

* Đánh giá hàng ngày:
.............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
..
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGÀY

THỨ NGÀY
NỘI DUNG
Thứ 5
Ngày 31/12/2020


MỤC TIÊU

PHÁT TRIỂN
NHẬN THỨC
* Mối quan hệ hơn kém
- Trẻ biết mối quan
trong phạm vi 8
hệ hơn kém trong
phạm vi 8.
- Trẻ biết mối quan
hệ về số lượng giữa
các nhóm đối tượng,
sử dụng đúng từ
nhiều hơn, ít hơn,
bằng nhau.

PP – HÌNH THỨC TỔ CHỨC
I. Chn bÞ:
- Bài soạn PowerPoin,
- Mơ hình vườn bách thú.
- Tranh ảnh về một số con vật có số lượng là 7. Mơ hình các con vật,
tranh vẽ các con vật chưa tô màu.Thẻ số từ 1 - 8. Đồ dùng của trẻ con cá
và con tơm có số lượng 8.
Đồ dùng của cơ giống trẻ nhưng kích thước to hơn.
II Tiến hành:
1. Hoạt động 1: ổn định gây hứng thú.
Cho cả lớp hát bài “lạc vào rừng xanh” đến bên mô hình vườn bách thú
- Các con nhìn xem mơ hình vườn bách thú có những con vật gì? Thế
các con vật đó sống ở đâu?
Ngồi con vật đó ra cịn có những con vật nào sống ở trên rừng nữa?

* Hoạt động 2: Nội dung.
+ Phần 1: ễn luyện:


- Trẻ biết cách so
sánh, thêm bớt số
lượng trong phạm vi
8.
* Yêu cầu cần đạt
95 – 96% trẻ biết
được mối quan hệ
hơn kém trong phạm
vi 8.

- Ngồi mơ hình đó ra hôm nay cô mang đến cho các con rất nhiều hình
ảnh về thế giới các con vật nữa đấy.
+ Bạn nào giỏi tìm xem có bao nhiêu con voi?
( Trẻ tìm cho cả lớp kiểm tra bằng cách đếm lại )
+ Có mấy con cá? Có tất cả bao nhiêu gà?
(Sau mỗi lần tìm nhóm số lượng 8 u cầu trẻ chọn thẻ số tương ứng đặt
vào).
* Phần 2: So sánh thêm bớt, tạo nhóm có số lượng 8.
Các con lấy trong rá đồ chơi tìm chú thỏ xếp thẳng hàng từ trái sang
phải.
- xếp dưới 1 chú thỏ là 1 củ cà rốt. Yêu cầu trẻ lấy 7 củ cà rốt xếp tương
ứng 1.1, cho trẻ đếm.
Cho trẻ so sánh 2 nhóm đối tượng vừa xếp được.
+ Có bao nhiêu củ con thỏ? Các con có nhận xét gì về số lượng 2 nhóm?
Nhóm nào có số lượng nhiều hơn? Vì sao con biết số lượng thỏ nhiều
hơn?

+ Nhóm nào có số lượng ít hơn?
+ Muốn số lượng 2 nhóm bằng nhau con phải làm gì?
Vậy để chú thỏ nào củng có củ cà rốt thì phải làm gì?
Cơ và trẻ thêm 1 củ cà rốt cịn lại và hỏi trẻ:
Chú thỏ nào cũng có củ cà rốt rồi, các con cùng cô kiểm tra lại số lượng
2 nhóm bằng cách đếm nhé.
+ Hai nhóm bây giờ như thế nào với nhau? ( bằng nhau)
+ Và bằng mấy (bằng 8).
Vậy con chọn số mấy để biểu thị cho số lượng thỏ và cà rốt. Đặt thẻ số
mấy? (số8)
Có 2 chú thỏ đói bụng quá nên ăn mất 2 củ cà rốt, 8 củ cà rốt bớt đi 2
củ cịn lại mấy củ cà rốt? (6 cđ). Chọn thẻ số 6.
+ Nhóm thỏ và nhóm cà rốt như thế nào với nhau? ( khơng bằng nhau).
+ Nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn?
+ Nhiều hơn (ít hơn) là mấy? (là 2)
+ Muốn hai nhóm bằng nhau ta làm thế nào?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×