KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU – CÂY VÀ NHỮNG
BÔNG HOA ĐẸP
Thời gian thực hiện: Từ 30/11 đến 1/1/2021
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
- Hô hấp: tập hít vào, thở ra.
- Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
* Trẻ tập các động tác phát
triển các nhóm cơ và hơ
hấp:
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước,
đưa sang ngang, đưa ra sau kết
hợp với lắc bàn tay.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước.
- Trẻ biết tham gia tập các
động tác phát triển các nhóm
cơ và hơ hấp.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía
trước, nghiêng người sang 2 bên,
vặn người sang 2 bên.
- Trẻ biết thực hiện đúng, các
động tác của bài thể dục theo
hiệu lệnh của cô giáo
- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co
duỗi từng chân
Thực hiện các động tác thể dục:
tay, lưng,
- Sân bãi
- Chân: Đưa chân ra phía
trước, - Bụng lườn: Cúi
gập người
- Bật tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh,
chạy chậm, chạy nhanh...
theo hiệu lệnh.
bụng, lườn và chân.
- Trẻ bật nhẹ ngàng và chậm đất
bằng mủi bàn chân không chạm
vào vạch kẻ
- Tung bóng lên cao
Trẻ biết phối hợp các bộ phận - Bước qua vật cản không dẫm
cơ thể để thực hiện các vận
lên vạch
động: Bật, tung, bước qua vật - Giữ được thăng bằng trên một
cản và đững co một chân
chân và co một chân
* Tập các kỹ năng vận động
cơ bản và phát triển tố chất
trong vận động:
* Hoạt động học:
- Bật tại chổ (Tuần 13)
- Bò theo hướng thẳng
(Tuần 14)
- Đi có mang vật tên tay
(Tuần 15)
- Đi bước qua gậy kê
cao(Tuần 16 t2)
-Đi có mang vật trên
tay(Tuần 17.t2
- Bóng
- Đích ném
- Túi cát.
-Gậy kê cao 20 cm
Tranh về chủ đề.
* Giáo dục dinh dưỡng và - Làm quen với các bữa ăn tại
sức khỏe:
trường, thích nghi vối thức ăn
- Dạy trẻ hích nghi với chế độ
ăn cơm, ăn được các loại thức - Trẻ ngủ một giấc vào buổi trưa
ăn khác nhau.
Dạy trẻ biết ngủ một giấc vào
buổi trưa
- Biết một số thới quen trong
sinh hoạt hằng ngày, giứ gìn
vệ sinh theo quy định
- Rửa tay theo hướng dẫn của cô
- Tập ngồi bô
- Vệ sinh cá nhân sạch sẻ
* Hoạt động ngoài trời:
- Thực hiện một số quy
định hằng ngày theo cơ.
Trị chuyện về chủ đề.
- CVĐ: Dung dung dẻ, bắt
chước tiếng kêu con vật,
nhận biết màu hoa...
- Chơi với đồ chơi trẻ thích
* Hoạt động chiều và giờ
ăn:
- Trò chuyện về bữa ăn ở - Tranh về 4 nhóm thực
trường mầm non: Tên phẩm
nhóm thực phẩm, tên món
ăn,tên cơ cấp dưỡng .
* Hoạt động chiều, hoạt
động vệ sinh.
- Dạy trẻ tập nói với người
lớn khi có nhu cầu đi vệ
sinh
- Bô đủ cho trẻ, thau.
-Khăn lau. Nước rửa tay…
- Tập thao tác vệ sinh
- Làm được một số việc với
sự giúp đỡ của người lớn (lấy
nước uống, đi vệ sinh...).
+ Xúc cơm, uống nước.
Giờ ăn, hoạt động vệ - Bàn ghế bát thìa ca cóc,
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, sinh:
khăn
cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
- Dạy trẻ biết ăn các món
- Bô đủ cho trẻ
ăn tại trường.
-Dạy trẻ biết ăn uống sạch
sẻ, khơng làm cơm rơi vải.
khơng nói chuyện trong giờ
ăn cơm.
- Dạy trẻ cách đi bô
2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá xã hội: NBTN
- Dạy trẻ nhận biết được một
số con vật qua đặc điểm hình
dạng và tiếng kêu
- Dạy trẻ nhận biết được một
số loại hoa quen thuộc, gọi
tên, màu sắc của hoa.
- Trẻ biết yêu thương các con
vật nuôi gần gủi xung quanh
trẻ
- Trẻ nhận biết được các con vật,
điều kiện sống của chúng.
* Hoạt động học:
- Tranh lô tô các con vật
- Tên gọi đặc điểm nổi bật, - Hai loại hoa
ích lợi của các con vật ni
- Nhận biết được con gà con vịt
- Tranh ảnh về các con vật
trong gia đình.
qua một số đặc điểm như tiếng
- Các loại đồ dùng đồ chơi
kêu…
(Tuần 13)
ở các góc
- Nhận biết được một hai loại hoa - Tên gọi đặc điểm nổi bật,
qua màu sắc, hình dáng của cây.
ích lợi của các con vật sống
dưới nước.
(Tuần 14)
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,
ích lợi của các con vật sống
trong rừng.
(Tuần 15)
- Nhận biết một hai loại
hoa.
* Hoạt động ngoài trời:
- HĐCĐ: + Quan sát hoa
vườn trường
+ Xem tranh ảnh một số
con vật
- CVĐ: Cây cao cây thấp.
Gấu ơi ngủ à. Đàn gà.
- CTD: Chơi với bóng
* Hoạt động vui chơi:
- Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Cho chơi
với những con vật to và
nhỏ
- Góc học tập: Xem tranh
về các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức
ăn
* Sinh hoạt chiều
- Xem tranh và gọi tên các
con vật trong tranh
- Cho trẻ gọi tên một số
con vật trong tranh
- Làm quen thơ, chuyện
2.2. Nhận biết phân biệt.
NBPB
- Dạy trẻ nhận biết phân biệt
được vị trí phía trước phía sau
của bản thân trẻ
- Trẻ nhận biết phân biệt được vị
trí phía trước phía sau của bản
thân trẻ
* Hoạt động học:
- Phân biệt phía trước phía
sau của bản thân
* Hoạt động ngoài trời
- HĐCĐ: QS một số loại
cây ở sân trường
+ Tập cho trẻ gọi tên một
số loại cây ở sân trường
+ Dạy trẻ thể hiện một số
hành vi như bảo vệ cây
- CVĐ: Chuyền bóng cùng
cơ. Mèo đuổi chuột
- CTD: Chơi với đồ chơi
trẻ thích
* Hoạt động chơi:
- Dạy trẻ biết thể hiện nhu
- Tranh lô tô. Tranh to về
các loại hoa. Đồ chơi có
màu xanh và đỏ
- Búp bê
- Bóng
cầu mong muốn của bản
thân với n hững người
xung quanh
- Xây dựng: Xếp bồn hoa
- Góc phân vai: Chơi mẹ và
bé
- Góc học tập: Xem lơ tơ
các loại hoa. Con vật.
- Góc nghệ thuật: Phân biệt
màu đỏ màu xanh
* Sinh hoạt chiều
- LQ bài thơ: Con voi,con
cá, chú gà con.
Chuyện: Quả trứng, cây
táo.
- Làm quen tên gọi đặc
điểm một số con vật trong
tranh
3. Phát triển ngôn ngữ
Dạy trẻ nghe và cảm nhận lời
nói, tình cảm sắc thái khác
nhau của các bài thơ câu
chuyện
-Nghe hiểu và cảm nhận được lời
nói, tình cảm sắc thái khác nhau
của các bài thơ câu chuyện
* Hoạt động học:
- Tranh thơ
- Thơ: Con cá vàng,Con
voi, chú gà con.
- Tranh chuyện
- Thơ: Con voi,Con cá, con gà.
- Đọc thơ cùng cô giáo
- Chuyện Quả trứng, cây táo.
- Chuyện Quả trứng, cây
táo.
- Thích được nghe cơ kề
chuyện
* Hoạt động ngồi trời
- HĐCĐ: ƠN thơ. LQ
- Kể lại được một số lời thoại
trong câu chuyện
chuyện
- Trả lời được một số cau hỏi
đơn giản của cô
- Chơi tự do: Chơi với đồ
chơi trẻ thích
- TCVĐ: Đàn gà. Cáo thỏ
* Hoạt động chiều -Trò
chuyện về tên gọi đặc điểm
của một số con vật
4. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
- Trẻ biết sử dụng các kỹ
năng như nhồi đất, véo đất và
lăn dọc để nặn con giun và
nặn thức ăn cho vật nuôi
- Trẻ biết cầm bút để tô màu
con gà dưới sự hướng dẫn của
cô
- Dạy trẻ biết sử dụng đôi bàn
tay khéo léo để tạo thành sản
phẩm trẻ u thích
- Trẻ xếp được chuồng cho vật
ni mà trẻ yêu thích
- Sử dụng các kỹ năng nhào đất
lăn dọc, vo tròn, véo đất để nặn
thức ăn cho gà vịt và nặn con
giun
- Cầm bút bằng tay phải để tô
màu con gà, làm quen với kỹ
năng tô
* Hoạt động học:
- Xếp chuồng cho vật nuôi
- Nặn thức ăn cho gà vịt.
- Nặn con giun
- Tô màu con gà.
-Tô màu hoa.
* Hoạt động ngoài trời
- HĐCĐ: + Nhận biết con
vật to nhỏ
+ Vẻ những nét ngoạch
ngoạc trên sân
- CVĐ: Mèo đuổi chuột.
Gấu dạo chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với
bóng
* Hoạt động vui chơi
- Xây dựng: Xếp nhà, xếp
chuồng
- Học tập: Tháo lắp vòng
- Nghệ thuật: Di màu
* Sinh hoạt chiều
- Vòng các loại, khối cho
trẻ xếp.
- Bút màu, giấy A4
Bóng
- Đất nặn, bảng con đủ cho
trẻ
- Làm quen với kỹ năng tô
KẾ HOẠCH TUẦN 14: NHỮNG CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC.
Thời gian thực hiện: 7/12 đến 11/12/2020
Hoạt động
Đón trẻ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
- Giáo viên đón trẻ vào lớp với thái độ ân cần, cởi mở, trao đổi với phụ huynh về tình hình của các cháu.
- Cô giáo cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trẻ tạm biệt bố mẹ để vào lớp.
Trò chuyện sáng - Trò chuyện với trẻ về tên gọi ,nơi ở , ích lợi của các con vật ni….
- Dạy trẻ khi đến lớp khơng khóc nhè, biết nơi cất đồ dùng của mình.
- Động viên trẻ khi chơi khơng tranh giành đồ chơi của nhau….
- Dạy trẻ biết nói với cô khi đi tiểu, đi cầu….
Thể dục sáng
Thứ 6
Hô hấp: tập hít vào, thở ra.
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
Thực hiện các động tác thể dục: tay, lưng,
bụng, lườn và chân.
Hoạt động học
PTTC
PTNT
VĐCB
NBTNT
Bị theo
thẳng (T2)
hướng
Hoạt động ngồi HĐCĐ
- Thực hiện một số
trời
quy định hằng ngày
của lớp như: bỏ rác
vào thùng, ăn xong
dọn ghế, ngủ dậy
cất gối..
- CVĐ: Dung dung
dẻ
- Chơi với đồ chơi
trẻ thích
Hoạt động vui
chơi
PTTM
TH
PTNN
Thơ.
Tên gọi đặc điểm Nặn thức ăn cho vật Con cá vàng
nổi bật, ích lợi
ni
những con vât sống
dưới nước
HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh
một số con vật sống
dưới nước
- CVĐ: Cây cao cây
thấp
- CTD: Chơi với
bóng
HĐCĐ:
+ Vẻ những nét
ngoạch ngoạc trên
sân
- CVĐ: Gấu dạo
chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi
với bóng
Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc học tập: Xem tranh về các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn
HĐCĐ:
PTTM
Dạy hát :
Cá vàng bơi
HĐCĐ:
- Ôn chuyện: Quả - HĐCĐ:
trứng
+ Nghe các bài
- TCVĐ: Cáo thỏ hát có trong chủ
đề
- Chơi tự do:
- TCVĐ:
Chơi với đồ chơi
Bắt bướm.
trẻ thích
- CTD: Chơi với
đồ chơi trẻ thích
Vệ sinh
Ăn
Ngủ
Hoạt động chiều
Trả trẻ
- Trẻ biết ngồi bô đúng nơi, biết thể hiện nhu cầu của bản thân.
- Trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân sạch sẽ như: Biết bỏ rác vào thùng rác, biết nói với cơ khi tay bẩn, áo
quần bẩn……
- Động viên trẻ ăn hết suất, nhất là các cháu ăn chậm.
- Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn.
- Bước đầu cô giới thiêu cho trẻ biết được tên các món ăn hằng ngày.
- Biết được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
- Trẻ ngủ đủ và đúng thời gian quy định.
- Không nói chuyện trong giờ ngủ.
- Ngủ dậy đúng giờ và biết cất dọn đồ dùng cá nhân của mình.
Dạy trẻ tập nói với - Xem tranh và gọi - Làm quen với kỹ
Trò chuyện về tên - Xem tranh, gọi
người lớn khi có
năng tơ
gọi đặc điểm của tên các con vật
tên các con vật
nhu cầu đi vệ sinh
một số con vật
trong tranh
trong tranh
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ ngày/ nội dung
THỨ 2
Ngày 7/12/2020
Phát triển thể chất
Mục đích - yêu
cầu
Phương pháp - hình thức tổ chức
I. Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cơ:
- Một vật chuẩn, một vật đích.
- Sân tập bằng phẳng, đảm bảo an toàn.
2. Đồ dùng của trẻ:
(Thể dục)
Bị theo hướng
thẳng
- Một vật chuẩn, một vật đích.
- Tâm thế trẻ thoải mái.
II. Cách tiến hành.
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Trẻ giữ được thăng - Cô cùng trẻ đọc bài thơ “Con cá vàng”
bằng trong vận
Các con vừa đọc bài thơ nói về con gì? “Cá sống ở đâu? Ngồi con cá cịn có
động Bị
con gì sống dưới nức nữa? Đúng rồi những con vật đó cung cấp cho cơ thể con
- Rèn luyện kỷ
người nhiều chât đạm, vì vậy các con cần ăn nhiều cá để cơ thể khỏe mạnh
năng Bò theo
nhanh lớn.
hướng thẳng, khả Hoạt động 2: Nội dung.
năng định hướng 1. Khởi động: Cho trẻ vừa đi vừa hát kết hợp với các kiểu chân sau đó đứng lại
trong khơng gian thành vịng trịn.
- Thơng qua bài
2. Trọng động:
học giáo dục trẻ
a. BTPTC.
yêu thích hoạt
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước.
động thể dục, trẻ
hứng thú tham gia - Chân: Đưa chân ra phía trước.
các hoạt động cùng - Bụng lườn: Cúi gập người
cô.
- Bật tại chổ hoặc bật tách chân khép chân.
- 80-90% trẻ đạt
b. VĐCB: Bò theo hướng thẳng
*Cô làm mẩu cho trẻ xem 2 lần
- Lần 1: khơng giải thích
- Lần 2: Làm mẩu kết hợp giải thích.
TTCB: Đứng thẳng dưới vật chuẩn mắt nhìn về phía trước. Khi có hiệu lệnh cơ
bị theo hướng thẳng cơ phối hợp chân tay nhịp nhàng bị đến đích cô đứng dậy
rồi quay về đứng ở cuối hàng.
* Trẻ thực hiện: Trẻ thực hiện tùy theo mức độ hứng thú của trẻ để cho trẻ
làm 2- 3 lần
Cô chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ làm
Củng cố: Cô mời 1 trẻ lên làm lại
c. TCVĐ: Cô thấy các con học ngoan bây giờ cô sẽ thưởng cho các con một
trị chơi: “Con bọ dừa”
Cơ phổ biến cách chơi và luật chơi cho trẻ biết.
Cô hướng dẩn trẻ chơi và cùng chơi với trẻ 2-3 lần.
3. Hồi tĩnh.
Vừa rồi cô thấy các con tập luyện rất tích cực, giờ các con hãy thư giãn nhẹ
nhàng với cô nào.
*Hoạt động 3: Kết thúc.
-Nhận xét tuyên dương trẻ.
HĐNT
HĐCĐ
- Thực hiện một số quy
định hằng ngày của
lớp. Vs, cất đồ dung
giúp cô..
- CVĐ: Dung dung dẻ
- Chơi với đồ chơi trẻ
thích
HĐVC.
Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi
với những con vật to và
nhỏ, cho con vật ăn.
HĐCĐ
- Thực hiện một số quy định hằng ngày của lớp. Vs, cất đồ dung giúp cô..
- CVĐ: Dung dung dẻ
- Chơi với đồ chơi trẻ thích
I.Chuẩn bị. Đồ chơi ở các nhóm chơi đầy đủ
II. Tiến hành:
Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc học tập: Xem tranh về các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn
- Góc học tập: Xem
tranh về các con vật
ni
- Góc nghệ thuật: Nặn
thức ăn
Dạy trẻ tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
SHC: Dạy trẻ tập nói
với người lớn khi có
nhu cầu đi vệ sinh
Đánh giá trẻ hằng
ngày:
THỨ 3
Ngày 8/12/2020
Phát triển nhận thức
(NBTN)
Tên gọi đặc điểm nổi
bật ích lợi của những
con vật sống dưới
nước
I.Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
Tranh vẻ một số con vật sống dưới nước.
Băng đĩa có hình ảnh, và các bài hát về các con vật sống dưới nước.
Tranh lơ tơ các con vật sống dươí nước.
Máy tính.
Chiếu trải.
2. Đồ dùng của trẻ:
Tranh lô tô các con vật nuôi.
Tâm thế trẻ thoải mái.
II. Cách tiến hành.
- Trẻ nhận biết tên * Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú cho trẻ
gọi, đặc điểm và
- Cô cùng trẻ hát bài : Cá vàng bơi
ích lợi của các con Các con vừa hát bài nói về con gì ? con cá
vật sống dưới
Con cá sống ở đâu? Để biết được các con vật đó có đặc điểm và lợi ích gì các
nước.
- Trẻ trả lời được con cùng cơ tìm hiểu nhé!
* Hoạt động 2: Nhận biết tập nói.
câu hỏi của cơ.
Phát triển ngơn
- Cơ mở hình ảnh cho trẻ xem vừa hỏi vừa giới thiệu với trẻ từng con vật.
ngữ và mở rộng
Đây là con cá, con cá có đầu, mình, đi, vây, vảy…
tầm hiểu biết cho Cá sống ở đâu?
trẻ.
Nếu khơng có nước cá sống được khơng?
- Thông qua bài
Hằng ngày mẹ, cô giáo chế biến cá cho các con ăn, ăn cá cung cấp…..
học giáo dục trẻ
biết chăm sóc bảo - Con Tơm: Con tơm có đầu, mắt, râu, võ tôm cứng….
vệ các con vật nuôi Các con ăn tôm chưa…
trong gia đình.
Tơm sống ở đâu….
- 85-92% trẻ đạt Cho trẻ gọi tên các con vật, các bộ phận trên con vật…
Cô mời từng trẻ gọi tên.
-Con Cua .
Cô đố các con đây con gì?
Đúng rồi! Con cua có 8 cẳng, 2 càng….
Cua sống ở đâu..( 2 -3 trẻ nói)
Cua có những bộ phận gì? cơ chỉ, vừa hỏi vừa giới thiệu.
Trẻ chơi chọn tranh lơ tơ các con vật.
Cơ nói tên con vật cho trẻ tìm lơ tơ con vật đó giơ lên.
Tất cả các con vật đó sống ở dưới nước, đều cung cấp cho ta một nguồn thực
phẩm dồi dào về các chất dinh dưỡng..
Cũng cố: Hôm nay cô cho các con nhận biết về các con vật gì? Sống ở đâu?
* Hoạt động 3: Kết thúc.
NXTD: Cơ khen trẻ
HĐNT:
- HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh một
số con vật sống dưới
nước
- CVĐ: Cây cao cây
thấp
- CTD: Chơi với bóng
- HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh một số con vật sống dưới nước.
- CVĐ: Cây cao cây thấp
- CTD: Chơi với bóng
HĐVC
I.Chuẩn bị: Đồ chơi ở các góc đủ.
Xây dựng: Xếp chuồng
II.Tiến hành:
- Góc phân vai: Chơi
với những con vật to và
nhỏ, cho con vật ăn.
-Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc học tập: Xem
tranh về các con vật
ni
- Góc học tập:Xem tranh về các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn
- Góc nghệ thuật: Nặn
thức ăn
SHC
- Xem tranh và gọi tên
các con vật trong tranh
- Xem tranh và gọi tên các con vật trong tranh
Đánh giá trẻ hằng
ngày
THỨ 4
Ngày 9/12/2020
Phát triển thẩm mỹ
(TH)
Nặn thức ăn cho vật
nuôi
Dạy trẻ biết kỹ
năng lặn dọc, véo
I. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng của cô.
Mẫu cô. Đất nặn. Bảng rá. Bàn để sản phẩm.
Đĩa nhạc các bài hát về gia đình
Chiếu trải đủ cho trẻ ngồi.
2. Đồ dùng của trẻ.
Đất nặn, bảng, rá, khăn lau tay.
Tâm thế trẻ thoải mái.
II. CÁCH TIẾN HÀNH
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
từng miếng đất
nhỏ để làm thức
ăn cho gà vịt
- Giáo dục trẻ biết
chăm sóc con vật
ni.
Cơ xem hình ảnh của gà và vịt đi kiếm ăn ở trong câu chuyện "Đơi bạn nhỏ"
- Các con vừa xem hình ảnh gì? gà và vịt đang làm gì? gà, vịt đang ăn gì,
Thóc, ngơ….ngồi ra cịn thích ăn giun nữa đấy nên hai bạn đó rủ nhau đi kếm
giun để ăn? Giờ cơ cháu mình cùng nhau nặn thật nhiều loại thức ăn để tặng
cho gà vịt.
*Hoạt động 2: Nội dung.
a. Quan sát mẫu.
Cô đưa mẫu ra giới thiệu với trẻ cho trẻ quan sát gọi tên.
b. Cô làm mẫu và hướng dẫn cách làm 2 lần.
Cơ vừa làm vừa nói cho trẻ biết. Cô chọn một viên đất nặn, cô véo một miếng
nhỏ, cơ bóp cho miếng đất mềm, cơ để ra giữa bảng, tay trái cơ giữ bảng, cịn
tay phải cơ dùng lịng bàn tay cơ lăn dọc thành con giun, cơ véo từng miếng đất
nhỏ làm hạt thóc, hạt ngô.
c. Trẻ thực hiện.
Giờ các con dùng đôi bàn tay khéo léo của mình để nặn thức ăn cho gà vịt
nhé!
- Trẻ thực hiện cô đi đến từng trẻ sửa sai và giúp trẻ khi cần thiết.
+ Con nặn gì?
+ Nặn con giun, hạt thóc… để làm gì? (Tặng cho gà vịt)
d. Trưng bày và nhận xét sản phẩm.
Cô nhận xét kết quả của trẻ, cô khen những trẻ nặn đúng nhắc nhỡ những trẻ
chưa đúng giờ sau cố gắng hơn.
*Chơi tặng giun cho gà, vịt.
- Củng cố: Hôm nay cơ dạy các con nặn gì?
*Hoạt động 3: Kết thúc.
Cho trẻ hát bài: “Đàn vịt con”
Nhận xét tuyên dương trẻ.
HĐNT:
- HĐCĐ:
+ Vẻ những nét ngoạch
ngoạc trên sân
I.Chuẩn bị: Phấn cho trẻ
- HĐCĐ:
- CVĐ: Gấu dạo chơi
trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với
bóng
+ Vẻ những nét ngoạch ngoạc trên sân
- CVĐ: Gấu dạo chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với bóng
HĐVC.
I.Chuẩn bị: Đồ chơi ở các góc đủ.
Xây dựng: Xếp chuồng
- Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi
với những con vật to và
nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc học tập: Xem
tranh về các con vật
- Góc học tập: Xem tranh về các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn
- Góc nghệ thuật: Nặn
thức ăn
SHC
- Làm quen với kỹ
năng tô
- Làm quen với kỹ năng tô
Đánh giá trẻ hằng
ngày
THỨ 5
Ngày 10/12/2020
Phát triển ngôn ngữ
(Thơ)
Con cá vàng
I. CHUẨN BỊ.
- Băng đĩa có bài hát về các con vật sống dưới nước.
.
- Máy vi tính.
- Trẻ biết tên bài - Tranh : Con cá vàng.
- Chiếu trải.
thơ, cảm nhận
được nội dung bài II. CÁCH TIẾN HÀNH
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
thơ.
Giáo dục trẻ biết Vào học rồi cô mời các con hướng lên màn hình để xem hình ảnh gì xuất hiện.
vâng lời người
lớn, vâng lời bố
mẹ.
(hình ảnh con cá cảnh, cá vàng….. Các con vật đó sống ở đâu? Thế con cá có
những bộ phận gì? Để hiểu thêm về các bộ phận trên cơ thể của con cá cô mời
các con lắng nghe cô đọc bài thơ: Con cá vàng nhé.
*Hoạt động 2: Nội dung.
* Cô đọc diển cảm cho trẻ nghe .
Lần 1: Không dùng tranh.
Các con vừa nghe cơ đọc bài thơ gì? (Con cá vàng) Đúng rồi bài thơ thật hay.
Các con thích đọc cùng cơ không? Muốn đọc hay giống cô các con chú ý nghe
cô đọc lại nhé.
Cô đọc lần 2. Sử dụng tranh chiếu cho trẻ xem.
Trẻ đọc tên bài thơ cùng cô 2 -3 lần.
* Đàm thoại:
+ Các con vừa nghe cô đọc bài thơ gì?
+ Con cá trong bài thơ có màu gì? Màu vàng.
+Cá bơi ở đâu?
“Con cá vàng.
Bơi nhẹ nhàng.
Trong bể nước”
+Các con có bơi được như cá khơng?
“Đố ai bơi được.
Như con cá vàng”
Những chú cá thật dễ thương bơi nhẹ nhàng dưới nước, cá vưà làm cảnh, vừa là
nguồn thực phẩm quý trong bữa ăn của mọi gia đình….
*Giáo dục trẻ khơng vứt rác nơi ao cá, sông, hồ…
* Dạy trẻ đọc thơ.
Cho cả lớp đọc cùng cơ 2-3 lần.
Mời từng tổ đọc theo cơ.
Mời từng nhóm 2-3 trẻ đọc theo cô.
Mời các nhân trẻ đọc theo cơ
Cơ chú ý sữa sai động viên khuyến khích trẻ đọc
Cơ hỏi trẻ các con vừa đọc bài thơ gì?
*Hoạt động 3: Kết thúc.
- Nhận xét tuyên dương trẻ.
HĐNT.
- HĐCĐ:
- Ôn chuyện: Quả trứng
- TCVĐ: Cáo thỏ
- Chơi tự do: Chơi với
đồ chơi trẻ thích
* HĐCĐ:
- Ơn chuyện: Quả trứng
- TCVĐ: Cáo thỏ
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trẻ thích
HĐVC
Xây dựng: Xếp chuồng
I.Chuẩn bị: Đồ chơi ở các góc đủ.
- Góc phân vai: Chơi
với những con vật to và
nhỏ, cho con vật ăn.
II.Tiến hành:
- Góc học tập: Xem
tranh về các con vật
ni
Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc học tập: Xem tranh về các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn
- Góc nghệ thuật: Nặn
thức ăn
SHC
Trò chuyện về tên gọi
đặc điểm của một số
con vật
Đánh giá trẻ hằng
ngày:
Trò chuyện về tên gọi đặc điểm của một số con vật
THỨ 6
Ngày 11/12/2020
Phát triển thẩm mỹ
(Âm nhạc)
Dạy hát: Cá vàng bơi
- Trẻ biết hát
đúng lời bài hát
cùng cô và lắng
nghe cô hát.
I. Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
Đĩa nhạc bài hát “Cá vàng bơi,tôm cá cua thi tài”.
2. Đồ dùng của trẻ:
Chiếu trải đủ cho trẻ ngồi.
Tâm thế trẻ thoải mái.
II. Cách tiến hành.
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Trẻ ngồi quây quần bên cô và xem băng hình về một số các con vật sống dưới
nước.
- Qua các hình ảnh các con vừa xem các con biết được những con vật gì?
Đúng rồi đó là những con vật sống ở đâu, các con vật đó đều có lợi ích cho gia
đình đấy! Các con vật đó được nhạc sĩ Hà Hải sáng tác nên bài hát rất hay đấy !
đó là bài hát “Cá vàng bơi” Hôm nay cô dạy các con hát thật hay bài hát này
nhé!
* Hoạt động 2: Nội dung.
a. Dạy hát: Cá vàng bơi
Cô hát mẫu 2 lần.
Lần 1: Hát cho trẻ nghe
Lần 2: Hát làm điệu bộ.
Cô bắt nhịp cho cả lớp hát 2-3 lần.
* Đàm thoại.
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Bài về gì?
Cơ mời tổ , nhóm hát
Cơ mời cá nhân trẻ hát .
Cơ chú ý sửa sai động viên khen trẻ kịp thời.
b. Nghe hát. Tôm cá cua thi tài
Mổi một con vật Cũng luôn tự thể hiện tài năng của mình các con biết đó là
những con vật gì khơng. Muốn biết được thì các con hảy lắng nghe cô hát bài :
Tôm cá cua thi tài nha.
HĐNT
- HĐCĐ: Nghe các bài
hát có trong chủ đề
- TCVĐ: Bắt bướm
- CTD: Chơi với đồ
chơi trẻ thích
HĐVC
Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi
với những con vật to và
nhỏ, cho con vật ăn.
- Lần 1: Cô hát kết hợp minh họa
- Lần 2: Cho trẻ nghe qua đĩa
Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì?
Trong bài hát nhắc đến những con vật gì nào?
*Hoạt động 3: Kết thúc.
Cô mời cả lớp hát lại bài hát: Cá vàng bơi.
Cũng cố: Hôm nay cô dạy các con bài hát gì?
Giáo dục trẻ u thích các con vật ni
*Nhận xét tuyên dương trẻ.
- HĐCĐ: Nghe các bài hát có trong chủ đề
- TCVĐ: Bắt bướm
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ thích
I.Chuẩn bị: Đồ chơi ở các góc đủ.
- Góc học tập: Xem
tranh về các con vật
ni
II.Tiến hành:
- Góc nghệ thuật: Nặn
thức ăn
- Góc học tập: Xem tranh về các con vật ni
SHC
Trị chuyện về tên gọi
đặc điểm của một số
con vật
Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn
Trị chuyện về tên gọi đặc điểm của một số con vật
Đánh giá trẻ hằng
ngày.