Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TUẦN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.89 KB, 20 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thời gian thực hiện: Từ 29/11 đến 24/12/2021
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:

- Hơ hấp: tập hít vào, thở ra.

- Hơ hấp: Hít vào, thở ra.

* Trẻ tập các động tác phát
triển các nhóm cơ và hơ
hấp:

- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước,
đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp
với lắc bàn tay.

- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước.

- Trẻ biết tham gia tập các
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía
động tác phát triển các nhóm trước, nghiêng người sang 2 bên,


cơ và hô hấp.
vặn người sang 2 bên.
- Trẻ biết thực hiện đúng, các - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co
động tác của bài thể dục theo duỗi từng chân
hiệu lệnh của cô giáo
Thực hiện các động tác thể dục: tay,
lưng,

- Sân bãi

- Chân: Đưa chân ra phía
trước, - Bụng lườn: Cúi gập
người
- Bật tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, chạy
chậm, chạy nhanh... theo
hiệu lệnh.

bụng, lườn và chân.
* Tập các kỹ năng vận động - Trẻ bật nhẹ ngàng và chậm đất
cơ bản và phát triển tố chất bằng mủi bàn chân
-Trẻ biết bò theo hướng thẳng tự tin,
trong vận động:
hứng thú thực hiện cùng cô.
Trẻ biết phối hợp các bộ
- Bước qua gậy kê cao
phận cơ thể để thực hiện các - Giữ được thăng bằng trên một
vận động: Bật, tung, bước
chân và co một chân
qua vật cản và đững co một

chân

* Hoạt động học:
- Bật tại chổ (Tuần 13)
- Bò theo hướng thẳng (Tuần
14)
- Đứng co một chân(Tuần
15)
- Đi bước qua gậy kê
cao(Tuần 16 t2)
* Hoạt động ngoài trời:
- Thực hiện một số quy định
hằng ngày theo cơ. Trị

- Bóng
-Gậy kê cao 20 cm

Tranh về chủ đề.


chuyện về chủ đề.
- CVĐ: Dung dung dẻ, bắt
chước tiếng kêu con vật,
nhận biết màu hoa...
- Chơi với đồ chơi trẻ thích
* Giáo dục dinh dưỡng và - Làm quen với các bữa ăn tại
sức khỏe:
trường, thích nghi vối thức ăn
- Dạy trẻ hích nghi với chế
độ ăn cơm, ăn được các loại - Trẻ ngủ một giấc vào buổi trưa

thức ăn khác nhau.
Dạy trẻ biết ngủ một giấc
vào buổi trưa
- Biết một số thới quen trong - Rửa tay theo hướng dẫn của cơ
sinh hoạt hằng ngày, giứ gìn - Tập ngồi bô
- Vệ sinh cá nhân sạch sẻ
vệ sinh theo quy định

* Hoạt động chiều và giờ
ăn:
- Trò chuyện về bữa ăn ở - Tranh về 4 nhóm thực
trường mầm non: Tên nhóm phẩm
thực phẩm, tên món ăn,tên cô
cấp dưỡng .
* Hoạt động chiều, hoạt
động vệ sinh.

- Bô đủ cho trẻ, thau.

-Khăn lau. Nước rửa
- Dạy trẻ tập nói với người
tay…
lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
- Tập thao tác vệ sinh

- Làm được một số việc với
sự giúp đỡ của người lớn
(lấy nước uống, đi vệ
sinh...).


+ Xúc cơm, uống nước.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh,
cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.

Giờ ăn, hoạt động vệ sinh: - Bàn ghế bát thìa ca
- Dạy trẻ biết ăn các món ăn cóc, khăn
tại trường.
-Dạy trẻ biết ăn uống sạch sẻ, - Bô đủ cho trẻ
khơng làm cơm rơi vải.
khơng nói chuyện trong giờ
ăn cơm.
- Dạy trẻ cách đi bô

2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá xã hội: NBTN - Trẻ nhận biết được các con vật,
- Dạy trẻ nhận biết được một điều kiện sống của chúng.

* Hoạt động học:
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,

- Tranh lô tô các con vật


số con vật qua đặc điểm hình - Nhận biết được con gà con vịt qua
dạng và tiếng kêu.
một số đặc điểm như tiếng kêu…

ích lợi của các con vật ni
trong gia đình.


-Nơi ở của các con vật.

-Phân biệt được những con vật hiền, (Tuần 13)
- Trẻ biết yêu thương các con những con vật dữ……
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,
vật ni gần gủi xung quanh
ích lợi của các con vật sống
trẻ
dưới nước.
(Tuần 14)
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,
ích lợi của các con vật sống
trong rừng.
(Tuần 15)
* Hoạt động ngoài trời:
- HĐCĐ: + Bát chước tiếng
kêu của các con vật.
+ Xem tranh ảnh một số con
vật
- CVĐ: Cây cao cây thấp.
Gấu ơi ngủ à. Đàn gà.
- CTD: Chơi với bóng
* Hoạt động vui chơi:
- Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Cho chơi với
những con vật to và nhỏ
- Góc học tập: Xem tranh về
các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức
ăn


- Tranh ảnh về các con
vật
- Các loại đồ dùng đồ
chơi ở các góc


* Sinh hoạt chiều
- Xem tranh và gọi tên các
con vật trong tranh
- Cho trẻ gọi tên một số con
vật trong tranh
- Làm quen thơ, chuyện
2.2. Nhận biết phân biệt.
NBPB
- Dạy trẻ nhận biết phân biệt
được vị trí phía trước phía
sau của bản thân trẻ

- Trẻ nhận biết phân biệt được vị trí
phía trước phía sau của bản thân trẻ

* Hoạt động học:
- Phân biệt phía trước phía
sau của bản thân
* Hoạt động ngoài trời
- HĐCĐ: QS một số loại cây
ở sân trường
+ Tập cho trẻ gọi tên một số
loại cây ở sân trường

+ Dạy trẻ thể hiện một số
hành vi như bảo vệ cây
- CVĐ: Chuyền bóng cùng
cơ. Mèo đuổi chuột
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ
thích
* Hoạt động chơi:
- Dạy trẻ biết thể hiện nhu
cầu mong muốn của bản thân
với n hững người xung
quanh
- Xây dựng: Xếp chuồng cho
các con vật ni.
- Góc phân vai: Cho con vật

- Tranh lô tô. Tranh to về
các loại hoa. Đồ chơi có
màu xanh và đỏ
- Búp bê
- Bóng


ăn
- Góc học tập: Xem lơ tơ các
Con vật.
* Sinh hoạt chiều
- LQ bài thơ: Con voi,con cá,
chú gà con.
Chuyện: Quả trứng, cây táo.
- Làm quen tên gọi đặc điểm

một số con vật trong tranh
3. Phát triển ngôn ngữ
Dạy trẻ nghe và cảm nhận
lời nói, tình cảm sắc thái
khác nhau của các bài thơ
câu chuyện

-Nghe hiểu và cảm nhận được lời
* Hoạt động học:
nói, tình cảm sắc thái khác nhau của - Thơ: Con cá vàng,Con voi,
các bài thơ câu chuyện
chú gà con.
- Thơ: Con voi,Con cá, con gà.
- Chuyện Quả trứng, cây táo.

- Đọc thơ cùng cô giáo

- Chuyện Quả trứng.

* Hoạt động ngồi trời

- Thích được nghe cơ kề
chuyện

- HĐCĐ: ÔN thơ. LQ
chuyện

- Kể lại được một số lời
thoại trong câu chuyện


- TCVĐ: Đàn gà. Cáo thỏ

- Trả lời được một số cau hỏi
đơn giản của cô

- Chơi tự do: Chơi với đồ
chơi trẻ thích
* Hoạt động chiều -Trò
chuyện về tên gọi đặc điểm
của một số con vật

- Tranh thơ
- Tranh chuyện


4. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
- Trẻ biết sử dụng các kỹ
năng như nhồi đất, véo đất
và lăn dọc để nặn con giun
và nặn thức ăn cho vật nuôi
- Trẻ biết cầm bút để tô màu
con gà dưới sự hướng dẫn
của cô
- Dạy trẻ biết sử dụng đôi
bàn tay khéo léo để tạo thành
sản phẩm trẻ yêu thích

- Trẻ xếp được chuồng cho vật ni
mà trẻ u thích

- Sử dụng các kỹ năng nhào đất lăn
dọc, vo tròn, véo đất để nặn thức ăn
cho gà vịt và nặn con giun
- Cầm bút bằng tay phải để tô màu
con gà, làm quen với kỹ năng tô

* Hoạt động học:
- Xếp chuồng cho vật nuôi
- Nặn thức ăn cho gà vịt.
- Nặn con giun
- Tơ màu con gà.
* Hoạt động ngồi trời
- HĐCĐ: + Nhận biết con vật
to nhỏ
+ Vẻ những nét ngoạch
ngoạc trên sân
- CVĐ: Mèo đuổi chuột. Gấu
dạo chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với bóng
* Hoạt động vui chơi
- Xây dựng: Xếp nhà, xếp
chuồng
- Học tập: Tháo lắp vịng
- Nghệ thuật: Di màu theo ý
thích
* Sinh hoạt chiều
- Làm quen với kỹ năng tơ

- Vịng các loại, khối
cho trẻ xếp.

- Bút màu, giấy A4
Bóng
- Đất nặn, bảng con đủ
cho trẻ


KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 14

Chủ đề:Những con vật sống dưới nước
Thời gian thực hiện: 6/12 đến 10/12/2021
Hoạt động
Đón trẻ

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

- Giáo viên đón trẻ vào lớp với thái độ ân cần, cởi mở, trao đổi với phụ huynh về
tình hình của các cháu.
- Cơ giáo cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trẻ tạm biệt bố mẹ để vào lớp.

Trò chuyện sáng


- Trò chuyện với trẻ tên của của một số con vật sống khắp nơi, gợi ya cho trẻ ní
những con vật trẻ biết.
- Dạy trẻ khi đến lớp khơng khóc nhè, biết nơi cất đồ dùng của mình.
- Động viên trẻ khi chơi không tranh giành đồ chơi của nhau….
- Dạy trẻ biết nói với cơ khi đi tiểu, đi cầu….

Thể dục sáng

Hơ hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2
bên.
- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
Thực hiện các động tác thể dục: tay, lưng,
bụng, lườn và chân.

Hoạt động học

PTTC

PTNT

PTTM

(Thể dục)

(NBTN)

(Tạo hình)


PTNN
(Thơ )

PTTM
(Âm nhạc)


Bò theo hướng
Tên gọi đặc
Nặn thức ăn Con cá vàng
thẳng (T2)
điểm nổi bật, ích cho vật ni
lợi những con
vât sống dưới
nước

Hoạt động ngoài trời

HĐCĐ
- Thực hiện một
số quy định
hằng ngày của
lớp như: bỏ rác
vào thùng, ăn
xong dọn ghế,
ngủ dậy cất gối..
- CVĐ: Dung
dung dẻ
- Chơi với đồ
chơi trẻ thích


HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh
một số con vật
sống dưới nước
- CVĐ: Cây cao
cây thấp
- CTD: Chơi với
bóng

HĐCĐ:
+ Vẻ những
nét ngoạch
ngoạc trên
sân
- CVĐ: Gấu
dạo chơi
trong rừng
- Chơi tự do:
Chơi với
bóng

HĐCĐ:
- Ơn chuyện:
Quả trứng
- TCVĐ: Cáo
thỏ
- Chơi tự do:
Chơi với đồ
chơi trẻ thích


Dạy hát :
Cá vàng bơi

HĐCĐ:
- HĐCĐ:
+ Nghe các
bài hát có
trong chủ đề
- TCVĐ:
Bắt bướm.
- CTD: Chơi
với đồ chơi
trẻ thích

-Xây dựng: Xếp chuồng.
*Chuẩn bị: Đồ chơi lắp ghép, khối gỗ to nhỏ khác nhau.
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
*Chuẩn bị:Các con vật to, nhỏ. Thức ăn cho các con vật ăn.
Hoạt động góc

- Góc học tập: Xem tranh về các con vật nuôi
*Chuẩn bị:Tranh vẽ về các con vật có trong chủ đề.
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn.
*Chuẩn bị: Đất nặn, khan lau, bảng con đủ cho trẻ hoạt động.

Vệ sinh

- Trẻ biết ngồi bô đúng nơi, biết thể hiện nhu cầu của bản thân.
- Trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân sạch sẽ như: Biết bỏ rác vào thùng rác, biết nói

với cơ khi tay bẩn, áo quần bẩn……


Ăn

- Động viên trẻ ăn hết suất, nhất là các cháu ăn chậm.
- Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn.
- Bước đầu cô giới thiêu cho trẻ biết được tên các món ăn hằng ngày.
- Biết được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.

Ngủ

- Trẻ ngủ đủ và đúng thời gian quy định.
- Khơng nói chuyện trong giờ ngủ.
- Ngủ dậy đúng giờ và biết cất dọn đồ dùng cá nhân của mình.
Dạy trẻ tập nói
với người lớn
khi có nhu cầu
đi vệ sinh

Hoạt động chiều

- Xem tranh và
gọi tên các con
vật trong tranh

- Làm quen
Trò chuyện về
với kỹ năng tô tên gọi đặc
điểm của một

số con vật

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.

Trả trẻ

KẾ HOẠCH NGÀY
Thời gian thực hiện từ ngày: 6/12 – 10/12/2021
Thứ ngày/ nội dung
THỨ 2
Ngày 6/12/2021
Phát triển thể chất
(Thể dục)

Mục tiêu
Trẻ giữ được
thăng bằng trong
vận động Bò
- Rèn luyện kỷ
năng Bị theo
hướng thẳng, khả
năng định hướng

Phương pháp - hình thức tổ chức
I. Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
- Một vật chuẩn, một vật đích.
- Sân tập bằng phẳng, đảm bảo an toàn.
2. Đồ dùng của trẻ:

- Một vật chuẩn, một vật đích.
- Tâm thế trẻ thoải mái.

- Xem tranh,
gọi tên các
con vật trong
tranh


Bị theo hướng thẳng
(Tiết 2)

trong khơng gian
- Thơng qua bài
học giáo dục trẻ
yêu thích hoạt
động thể dục, trẻ
hứng thú tham gia
các hoạt động
cùng cô.
- 80-90% trẻ đạt

II. Cách tiến hành.
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
- Cô cùng trẻ đọc bài thơ “Con cá vàng”
Các con vừa đọc bài thơ nói về con gì? “Cá sống ở đâu? Ngồi con cá cịn có
con gì sống dưới nức nữa? Đúng rồi những con vật đó cung cấp cho cơ thể
con người nhiều chât đạm, vì vậy các con cần ăn nhiều cá để cơ thể khỏe
mạnh nhanh lớn.
Hoạt động 2: Nội dung.

1. Khởi động: Cho trẻ vừa đi vừa hát kết hợp với các kiểu chân sau đó đứng
lại thành vòng tròn.
2. Trọng động:
a. BTPTC.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước.
- Chân: Đưa chân ra phía trước.
- Bụng lườn: Cúi gập người
- Bật tại chổ hoặc bật tách chân khép chân.
b. VĐCB: Bò theo hướng thẳng
*Cô làm mẩu cho trẻ xem 2 lần
- Lần 1: khơng giải thích
- Lần 2: Làm mẩu kết hợp giải thích.
TTCB: Đứng thẳng dưới vật chuẩn mắt nhìn về phía trước. Khi có hiệu lệnh
cơ bị theo hướng thẳng cơ phối hợp chân tay nhịp nhàng bị đến đích cơ đứng
dậy rồi quay về đứng ở cuối hàng.
* Trẻ thực hiện: Trẻ thực hiện tùy theo mức độ hứng thú của trẻ để cho trẻ
làm 2- 3 lần
Cô chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ làm
Củng cố: Cô mời 1 trẻ lên làm lại
c. TCVĐ: Cô thấy các con học ngoan bây giờ cô sẽ thưởng cho các con một
trị chơi: “Con bọ dừa”
Cơ phổ biến cách chơi và luật chơi cho trẻ biết.


Cô hướng dẩn trẻ chơi và cùng chơi với trẻ 2-3 lần.
3. Hồi tĩnh.
Vừa rồi cô thấy các con tập luyện rất tích cực, giờ các con hãy thư giãn nhẹ
nhàng với cô nào.
*Hoạt động 3: Kết thúc.
-Nhận xét tuyên dương trẻ.

.
HĐ NGOÀI TRỜI

HĐCĐ
- Thực hiện một số quy
định hằng ngày của lớp.
Vs, cất đồ dùng giúp cô..
- CVĐ: Dung dung dẻ
- Chơi với đồ chơi trẻ
thích
HOẠT ĐỘNG CHIỀU

Trẻ hứng thú hoạt HĐCĐ
động cùng cô.
- Thực hiện một số quy định hằng ngày của lớp. Vs, cất đồ dung giúp cô..
Biết trả lời một số - CVĐ: Dung dung dẻ
câu hỏi của cơ.
- Chơi với đồ chơi trẻ thích

Trẻ biết nói đúng
Dạy trẻ tập nói với người câu từ với cơ
lớn khi có nhu cầu đi vệ
sinh

Dạy trẻ tập nói với người lớn, với cơ khi có nhu cầu đi vệ sinh, khi có nhu
cầu ăn, uống…….
Cơ tập cho trẻ nói rõ lời, đủ câu.

Đánh giá trẻ hằng ngày


THỨ 3
Ngày 7/12/2021

I.Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
Tranh vẻ một số con vật sống dưới nước.
Băng đĩa có hình ảnh, và các bài hát về các con vật sống dưới nước.
Tranh lô tơ các con vật sống dươí nước.


Phát triển nhận thức
(NBTN)

Máy tính.
Chiếu trải.
2. Đồ dùng của trẻ:
Tên gọi đặc điểm nổi bật
Tranh lô tô các con vật ni.
ích lợi của những con vật
Tâm thế trẻ thoải mái.
sống dưới nước
II. Cách tiến hành.
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú cho trẻ
- Trẻ nhận biết tên - Cô cùng trẻ hát bài : Cá vàng bơi
gọi, đặc điểm và Các con vừa hát bài nói về con gì ? con cá
ích lợi của các con
Con cá sống ở đâu? Để biết được các con vật đó có đặc điểm và lợi ích gì
vật sống dưới
các con cùng cơ tìm hiểu nhé!
nước.

- Trẻ trả lời được * Hoạt động 2: Nhận biết tập nói.
câu hỏi của cơ.
- Cơ mở hình ảnh cho trẻ xem vừa hỏi vừa giới thiệu với trẻ từng con vật.
Phát triển ngôn
Đây là con cá, con cá có đầu, mình, đi, vây, vảy…
ngữ và mở rộng
Cá sống ở đâu?
tầm hiểu biết cho
Nếu khơng có nước cá sống được khơng?
trẻ.
Hằng ngày mẹ, cơ giáo chế biến cá cho các con ăn, ăn cá cung cấp…..
- Con Tơm: Con tơm có đầu, mắt, râu, võ tôm cứng….
Các con ăn tôm chưa…
Tôm sống ở đâu….
Cho trẻ gọi tên các con vật, các bộ phận trên con vật…
Cô mời từng trẻ gọi tên.
-Con Cua .
Cô đố các con đây con gì?
Đúng rồi! Con cua có 8 cẳng, 2 càng….
Cua sống ở đâu..( 2 -3 trẻ nói)
Cua có những bộ phận gì? cơ chỉ, vừa hỏi vừa giới thiệu.
Trẻ chơi chọn tranh lô tô các con vật.


Cơ nói tên con vật cho trẻ tìm lơ tơ con vật đó giơ lên.
Tất cả các con vật đó sống ở dưới nước, đều cung cấp cho ta một nguồn thực
phẩm dồi dào về các chất dinh dưỡng..
Cũng cố: Hôm nay cô cho các con nhận biết về các con vật gì?
Sống ở đâu?
Cho trẻ nhắc lại 3 – 4 lần

* Hoạt động 3: Kết thúc.
NXTD: Cô khen trẻ
HĐ NGOÀI TRỜI

- HĐCĐ: + Xem tranh ảnh Trẻ hứng thú xem
một số con vật sống dưới tranh và gọi tên
nước
các con vật đúng.
- CVĐ: Cây cao cây thấp
- CTD: Chơi với bóng

- HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh một số con vật sống dưới nước.
- CVĐ: Cây cao cây thấp
- CTD: Chơi với bóng

HOẠT ĐỘNG CHIỀU

- HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh một số
con vật sống dưới nước.
- CVĐ: Cây cao cây thấp
- CTD: Chơi với bóng
Đánh giá trẻ hằng ngày

Trẻ biết gọi đúng
tên các con vật
trong tranh.

Chuẩn bị: Các con vật sống trong gđ, dưới nước, trong rừng.

Cô cho trẻ xem tranh và phân biệt những con vật sống trong gia đình, trên
rừng, dưới nước, những con vật hiền, dữ……..
Trẻ bắt chước tiếng kêu của các con vật, cô gợi ý cho trẻ nói….


THỨ 4
Ngày 8/12/2021

I. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng của cô.
Mẫu cô. Đất nặn. Bảng rá. Bàn để sản phẩm.
Phát triển thẩm mỹ
Đĩa nhạc các bài hát về gia đình
(TH)
Chiếu trải đủ cho trẻ ngồi.
2. Đồ dùng của trẻ.
Nặn thức ăn cho vật nuôi
Đất nặn, bảng, rá, khăn lau tay.
Dạy trẻ biết kỹ
Tâm thế trẻ thoải mái.
năng lặn dọc, véo II. CÁCH TIẾN HÀNH
từng miếng đất
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
nhỏ để làm thức
Cơ xem hình ảnh của gà và vịt đi kiếm ăn ở trong câu chuyện "Đôi bạn nhỏ"
ăn cho gà vịt
- Các con vừa xem hình ảnh gì? gà và vịt đang làm gì? gà, vịt đang ăn gì,
- Giáo dục trẻ
Thóc, ngơ….ngồi ra cịn thích ăn giun nữa đấy nên hai bạn đó rủ nhau đi
biết chăm sóc con kếm giun để ăn? Giờ cơ cháu mình cùng nhau nặn thật nhiều loại thức ăn để

vật nuôi.
tặng cho gà vịt.
*Hoạt động 2: Nội dung.
a. Quan sát mẫu.
Cô đưa mẫu ra giới thiệu với trẻ cho trẻ quan sát gọi tên.
b. Cô làm mẫu và hướng dẫn cách làm 2 lần.
Cơ vừa làm vừa nói cho trẻ biết. Cô chọn một viên đất nặn, cô véo một
miếng nhỏ, cơ bóp cho miếng đất mềm, cơ để ra giữa bảng, tay trái cơ giữ
bảng, cịn tay phải cơ dùng lịng bàn tay cơ lăn dọc thành con giun, cơ véo
từng miếng đất nhỏ làm hạt thóc, hạt ngô.
c. Trẻ thực hiện.
Giờ các con dùng đôi bàn tay khéo léo của mình để nặn thức ăn cho gà vịt
nhé!
- Trẻ thực hiện cô đi đến từng trẻ sửa sai và giúp trẻ khi cần thiết.
+ Con nặn gì?
+ Nặn con giun, hạt thóc… để làm gì? (Tặng cho gà vịt)
d. Trưng bày và nhận xét sản phẩm.
Cô nhận xét kết quả của trẻ, cô khen những trẻ nặn đúng nhắc nhỡ những trẻ
chưa đúng giờ sau cố gắng hơn.


*Chơi tặng giun cho gà, vịt.
- Củng cố: Hôm nay cơ dạy các con nặn gì?
*Hoạt động 3: Kết thúc.
Cho trẻ hát bài: “Đàn vịt con”
Nhận xét tuyên dương trẻ.

HĐ NGOÀI TRỜI

- HĐCĐ:

+ Vẻ những nét ngoạch
ngoạc trên sân
- CVĐ: Gấu dạo chơi
trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với
bóng

Trẻ biết cầm phấn
vẽ những nét
ngoạch ngoặc lên
bảng theo ý thích
của trẻ.

*Chuẩn bị: Phấn, bảng con đủ cho trẻ
HĐCĐ.
+ Vẻ những nét ngoạch ngoạc trên bảng con ( Trên sân)
- CVĐ: Gấu dạo chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với bóng

HOẠT ĐỘNG CHIỀU

Trẻ cầm bút đúng *Chuẩn bị: Tranh hình trịn, bút sáp.
theo cô, biết tô
Cô tô mẩu cho trẻ quan sát: Tay phải cầm bút, điều khiển bút bằng 3 ngón
cùng cơ tranh
tay, tay trái giữ giấy cơ tơ hình trịn từ trong ra ngồi, khơng lem ra khỏi hình
- Làm quen với kỹ năng tơ hình trịn
trịn.
Cho trẻ cầm bút, dơ lên cô sửa sai cho trẻ…..
Cô cho trẻ cầm bút màu tơ hình trịn trong tranh.

Đánh giá trẻ hằng ngày


THỨ 5
Ngày 9/12/2021
Phát triển ngôn ngữ
(Thơ)

Con cá vàng

I. CHUẨN BỊ.
- Băng đĩa có bài hát về các con vật sống dưới nước.
- Máy vi tính.
- Tranh : Con cá vàng.
- Trẻ biết tên bài - Chiếu trải.
II. CÁCH TIẾN HÀNH
thơ, cảm nhận
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
được nội dung
Vào học rồi cô mời các con hướng lên màn hình để xem hình ảnh gì xuất
bài thơ.
Giáo dục trẻ biết hiện. (hình ảnh con cá cảnh, cá vàng….. Các con vật đó sống ở đâu? Thế con
cá có những bộ phận gì? Để hiểu thêm về các bộ phận trên cơ thể của con cá
vâng lời người
cô mời các con lắng nghe cô đọc bài thơ: Con cá vàng nhé.
lớn, vâng lời bố
*Hoạt động 2: Nội dung.
mẹ.
* Cô đọc diển cảm cho trẻ nghe .
Lần 1: Không dùng tranh.

Các con vừa nghe cơ đọc bài thơ gì? (Con cá vàng) Đúng rồi bài thơ thật hay.
Các con thích đọc cùng cơ khơng? Muốn đọc hay giống cơ các con chú ý
nghe cô đọc lại nhé.
Cô đọc lần 2. Sử dụng tranh chiếu cho trẻ xem.
Trẻ đọc tên bài thơ cùng cô 2 -3 lần.
* Đàm thoại:
+ Các con vừa nghe cơ đọc bài thơ gì?
+ Con cá trong bài thơ có màu gì? Màu vàng.
+Cá bơi ở đâu?
“Con cá vàng.
Bơi nhẹ nhàng.
Trong bể nước”
+Các con có bơi được như cá không?
“Đố ai bơi được.
Như con cá vàng”
Những chú cá thật dễ thương bơi nhẹ nhàng dưới nước, cá vưà làm cảnh, vừa
là nguồn thực phẩm quý trong bữa ăn của mọi gia đình….


*Giáo dục trẻ không vứt rác nơi ao cá, sông, hồ…
* Dạy trẻ đọc thơ.
Cho cả lớp đọc cùng cô 2-3 lần.
Mời từng tổ đọc theo cơ.
Mời từng nhóm 2-3 trẻ đọc theo cô.
Mời các nhân trẻ đọc theo cô
Cô chú ý sữa sai động viên khuyến khích trẻ đọc
Cơ hỏi trẻ các con vừa đọc bài thơ gì?
*Hoạt động 3: Kết thúc.
- Nhận xét tuyên dương trẻ
HĐ NGOÀI TRỜI


- HĐCĐ:
- Ôn chuyện: Quả trứng
- TCVĐ: Cáo thỏ
- Chơi tự do: Chơi với đồ
chơi trẻ thích
Trẻ gọi tên con
vật đúng, bắt
chước được tiếng
Trò chuyện về tên gọi đặc kêu con vật, trả
điểm của một số con vật lời được một số
câu hỏi đơn giản
của cô.

HOẠT ĐỘNG CHIỀU

Đánh giá trẻ hằng ngày

- HĐCĐ:
- Ôn chuyện: Quả trứng
- TCVĐ: Cáo thỏ
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trẻ thích

*Chuẩn bị: Máy chiếu các con vật sống khắp nơi, tiếng kêu của các con vật
Cho trẻ gọi tên con vật, tiếng kêu của chúng theo tranh ……………
*Cô giới thiệu cho trẻ biết những con vật hiền như: con gà, chó, mèo, vịt,
ngỗng, cá, cua, ốc, tơm, lợn……
Những con vật này có lợi, ba mẹ ni, mua để ăn thịt , làm món ăn hằng
ngày, ccấp nhiều chất dinh dưỡng….
Ở nhà các con thấy những con vật đó ăn gì? Thóc, cơm……..

Giáo dục trẻ biết chăm sóc con vật ni……
Những con vật dữ: con hổ, cáo, rắn…
Cô giới thiệu cho trẻ biết những con vật dữ thường hay ăn thịt người, ăn thịt
các con vật khác đáng sợ vì vậy chúng ta phải cẩn thận……………………


THỨ 6
Ngày 10/12/2021
Phát triển thẩm mỹ
(Âm nhạc)
Dạy hát: Cá vàng bơi
- Trẻ biết hát
đúng lời bài hát
cùng cô và lắng
nghe cô hát.

. Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
Đĩa nhạc bài hát “Cá vàng bơi,tôm cá cua thi tài”.
2. Đồ dùng của trẻ:
Chiếu trải đủ cho trẻ ngồi.
Tâm thế trẻ thoải mái.
II. Cách tiến hành.
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Trẻ ngồi quây quần bên cô và xem băng hình về một số các con vật sống
dưới nước.
- Qua các hình ảnh các con vừa xem các con biết được những con vật gì?
Đúng rồi đó là những con vật sống ở đâu, các con vật đó đều có lợi ích cho
gia đình đấy! Các con vật đó được nhạc sĩ Hà Hải sáng tác nên bài hát rất hay
đấy ! đó là bài hát “Cá vàng bơi” Hôm nay cô dạy các con hát thật hay bài hát

này nhé!
* Hoạt động 2: Nội dung.
a. Dạy hát: Cá vàng bơi
Cô hát mẫu 2 lần.
Lần 1: Hát cho trẻ nghe
Lần 2: Hát làm điệu bộ.
Cô bắt nhịp cho cả lớp hát 2-3 lần.
* Đàm thoại.
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Bài về gì?
Cơ mời tổ , nhóm hát
Cơ mời cá nhân trẻ hát .
Cơ chú ý sửa sai động viên khen trẻ kịp thời.
b. Nghe hát. Tôm cá cua thi tài
Mổi một con vật Cũng luôn tự thể hiện tài năng của mình các con biết đó là
những con vật gì khơng. Muốn biết được thì các con hảy lắng nghe cô hát
bài : Tôm cá cua thi tài nha.


- Lần 1: Cô hát kết hợp minh họa
- Lần 2: Cho trẻ nghe qua đĩa
Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì?
Trong bài hát nhắc đến những con vật gì nào?
*Hoạt động 3: Kết thúc.
Cơ mời cả lớp hát lại bài hát: Cá vàng bơi.
Cũng cố: Hôm nay cơ dạy các con bài hát gì?
Giáo dục trẻ u thích các con vật ni
*Nhận xét tun dương trẻ.

HĐNGỒI TRỜI


Trẻ hứng thú
- HĐCĐ: Nghe các bài hát nghe hát qua ti vi
có trong chủ đề
- TCVĐ: Bắt bướm
- CTD: Chơi với đồ chơi
trẻ thích

*Cơ chuẩn bị một số con bướm bằng xốp có que gắn.
- HĐCĐ: Nghe các bài hát có trong chủ đề
- TCVĐ: Bắt bướm
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ thích

HOẠT ĐỘNG CHIỀU

Trị chuyện về tên gọi đặc
điểm của một số con vật

Đánh giá trẻ hằng ngày.

Cho trẻ xem ti vi về các con vật.
Trò chuyện về tên gọi đặc điểm của một số con vật
Cô gợi ý hỏi trẻ nơi sống của chúng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×