KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thời gian thực hiện: Từ 29/11 đến 24/12/2021
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Phát triển thể chất
a. Phát triển vận động:
- Hơ hấp: tập hít vào, thở ra.
- Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
* Trẻ tập các động tác phát
triển các nhóm cơ và hơ
hấp:
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước,
đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp
với lắc bàn tay.
- Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước.
- Trẻ biết tham gia tập các
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía
động tác phát triển các nhóm trước, nghiêng người sang 2 bên,
cơ và hô hấp.
vặn người sang 2 bên.
- Trẻ biết thực hiện đúng, các - Chân: ngồi xuống, đứng lên, co
động tác của bài thể dục theo duỗi từng chân
hiệu lệnh của cô giáo
Thực hiện các động tác thể dục: tay,
lưng,
- Sân bãi
- Chân: Đưa chân ra phía
trước, - Bụng lườn: Cúi gập
người
- Bật tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, chạy
chậm, chạy nhanh... theo
hiệu lệnh.
bụng, lườn và chân.
* Tập các kỹ năng vận động - Trẻ bật nhẹ ngàng và chậm đất
cơ bản và phát triển tố chất bằng mủi bàn chân
-Trẻ biết bò theo hướng thẳng tự tin,
trong vận động:
hứng thú thực hiện cùng cô.
Trẻ biết phối hợp các bộ
- Bước qua gậy kê cao
phận cơ thể để thực hiện các - Giữ được thăng bằng trên một
vận động: Bật, tung, bước
chân và co một chân
qua vật cản và đững co một
chân
* Hoạt động học:
- Bật tại chổ (Tuần 13)
- Bò theo hướng thẳng (Tuần
14)
- Đứng co một chân(Tuần
15)
- Đi bước qua gậy kê
cao(Tuần 16 t2)
* Hoạt động ngoài trời:
- Thực hiện một số quy định
hằng ngày theo cơ. Trị
- Bóng
-Gậy kê cao 20 cm
Tranh về chủ đề.
chuyện về chủ đề.
- CVĐ: Dung dung dẻ, bắt
chước tiếng kêu con vật,
nhận biết màu hoa...
- Chơi với đồ chơi trẻ thích
* Giáo dục dinh dưỡng và - Làm quen với các bữa ăn tại
sức khỏe:
trường, thích nghi vối thức ăn
- Dạy trẻ hích nghi với chế
độ ăn cơm, ăn được các loại - Trẻ ngủ một giấc vào buổi trưa
thức ăn khác nhau.
Dạy trẻ biết ngủ một giấc
vào buổi trưa
- Biết một số thới quen trong - Rửa tay theo hướng dẫn của cơ
sinh hoạt hằng ngày, giứ gìn - Tập ngồi bô
- Vệ sinh cá nhân sạch sẻ
vệ sinh theo quy định
* Hoạt động chiều và giờ
ăn:
- Trò chuyện về bữa ăn ở - Tranh về 4 nhóm thực
trường mầm non: Tên nhóm phẩm
thực phẩm, tên món ăn,tên cô
cấp dưỡng .
* Hoạt động chiều, hoạt
động vệ sinh.
- Bô đủ cho trẻ, thau.
-Khăn lau. Nước rửa
- Dạy trẻ tập nói với người
tay…
lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
- Tập thao tác vệ sinh
- Làm được một số việc với
sự giúp đỡ của người lớn
(lấy nước uống, đi vệ
sinh...).
+ Xúc cơm, uống nước.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh,
cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
Giờ ăn, hoạt động vệ sinh: - Bàn ghế bát thìa ca
- Dạy trẻ biết ăn các món ăn cóc, khăn
tại trường.
-Dạy trẻ biết ăn uống sạch sẻ, - Bô đủ cho trẻ
khơng làm cơm rơi vải.
khơng nói chuyện trong giờ
ăn cơm.
- Dạy trẻ cách đi bô
2. Phát triển nhận thức
a. Khám phá xã hội: NBTN - Trẻ nhận biết được các con vật,
- Dạy trẻ nhận biết được một điều kiện sống của chúng.
* Hoạt động học:
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,
- Tranh lô tô các con vật
số con vật qua đặc điểm hình - Nhận biết được con gà con vịt qua
dạng và tiếng kêu.
một số đặc điểm như tiếng kêu…
ích lợi của các con vật ni
trong gia đình.
-Nơi ở của các con vật.
-Phân biệt được những con vật hiền, (Tuần 13)
- Trẻ biết yêu thương các con những con vật dữ……
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,
vật ni gần gủi xung quanh
ích lợi của các con vật sống
trẻ
dưới nước.
(Tuần 14)
- Tên gọi đặc điểm nổi bật,
ích lợi của các con vật sống
trong rừng.
(Tuần 15)
* Hoạt động ngoài trời:
- HĐCĐ: + Bát chước tiếng
kêu của các con vật.
+ Xem tranh ảnh một số con
vật
- CVĐ: Cây cao cây thấp.
Gấu ơi ngủ à. Đàn gà.
- CTD: Chơi với bóng
* Hoạt động vui chơi:
- Xây dựng: Xếp chuồng
- Góc phân vai: Cho chơi với
những con vật to và nhỏ
- Góc học tập: Xem tranh về
các con vật ni
- Góc nghệ thuật: Nặn thức
ăn
- Tranh ảnh về các con
vật
- Các loại đồ dùng đồ
chơi ở các góc
* Sinh hoạt chiều
- Xem tranh và gọi tên các
con vật trong tranh
- Cho trẻ gọi tên một số con
vật trong tranh
- Làm quen thơ, chuyện
2.2. Nhận biết phân biệt.
NBPB
- Dạy trẻ nhận biết phân biệt
được vị trí phía trước phía
sau của bản thân trẻ
- Trẻ nhận biết phân biệt được vị trí
phía trước phía sau của bản thân trẻ
* Hoạt động học:
- Phân biệt phía trước phía
sau của bản thân
* Hoạt động ngoài trời
- HĐCĐ: QS một số loại cây
ở sân trường
+ Tập cho trẻ gọi tên một số
loại cây ở sân trường
+ Dạy trẻ thể hiện một số
hành vi như bảo vệ cây
- CVĐ: Chuyền bóng cùng
cơ. Mèo đuổi chuột
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ
thích
* Hoạt động chơi:
- Dạy trẻ biết thể hiện nhu
cầu mong muốn của bản thân
với n hững người xung
quanh
- Xây dựng: Xếp chuồng cho
các con vật ni.
- Góc phân vai: Cho con vật
- Tranh lô tô. Tranh to về
các loại hoa. Đồ chơi có
màu xanh và đỏ
- Búp bê
- Bóng
ăn
- Góc học tập: Xem lơ tơ các
Con vật.
* Sinh hoạt chiều
- LQ bài thơ: Con voi,con cá,
chú gà con.
Chuyện: Quả trứng, cây táo.
- Làm quen tên gọi đặc điểm
một số con vật trong tranh
3. Phát triển ngôn ngữ
Dạy trẻ nghe và cảm nhận
lời nói, tình cảm sắc thái
khác nhau của các bài thơ
câu chuyện
-Nghe hiểu và cảm nhận được lời
* Hoạt động học:
nói, tình cảm sắc thái khác nhau của - Thơ: Con cá vàng,Con voi,
các bài thơ câu chuyện
chú gà con.
- Thơ: Con voi,Con cá, con gà.
- Chuyện Quả trứng, cây táo.
- Đọc thơ cùng cô giáo
- Chuyện Quả trứng.
* Hoạt động ngồi trời
- Thích được nghe cơ kề
chuyện
- HĐCĐ: ÔN thơ. LQ
chuyện
- Kể lại được một số lời
thoại trong câu chuyện
- TCVĐ: Đàn gà. Cáo thỏ
- Trả lời được một số cau hỏi
đơn giản của cô
- Chơi tự do: Chơi với đồ
chơi trẻ thích
* Hoạt động chiều -Trò
chuyện về tên gọi đặc điểm
của một số con vật
- Tranh thơ
- Tranh chuyện
4. Phát triển thẩm mỹ
* Tạo hình:
- Trẻ biết sử dụng các kỹ
năng như nhồi đất, véo đất
và lăn dọc để nặn con giun
và nặn thức ăn cho vật nuôi
- Trẻ biết cầm bút để tô màu
con gà dưới sự hướng dẫn
của cô
- Dạy trẻ biết sử dụng đôi
bàn tay khéo léo để tạo thành
sản phẩm trẻ yêu thích
- Trẻ xếp được chuồng cho vật ni
mà trẻ u thích
- Sử dụng các kỹ năng nhào đất lăn
dọc, vo tròn, véo đất để nặn thức ăn
cho gà vịt và nặn con giun
- Cầm bút bằng tay phải để tô màu
con gà, làm quen với kỹ năng tô
* Hoạt động học:
- Xếp chuồng cho vật nuôi
- Nặn thức ăn cho gà vịt.
- Nặn con giun
- Tơ màu con gà.
* Hoạt động ngồi trời
- HĐCĐ: + Nhận biết con vật
to nhỏ
+ Vẻ những nét ngoạch
ngoạc trên sân
- CVĐ: Mèo đuổi chuột. Gấu
dạo chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với bóng
* Hoạt động vui chơi
- Xây dựng: Xếp nhà, xếp
chuồng
- Học tập: Tháo lắp vịng
- Nghệ thuật: Di màu theo ý
thích
* Sinh hoạt chiều
- Làm quen với kỹ năng tơ
- Vịng các loại, khối
cho trẻ xếp.
- Bút màu, giấy A4
Bóng
- Đất nặn, bảng con đủ
cho trẻ
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 13
Chủ đề:Những con vật trong gia đình
Thời gian thực hiện: 29/11 đến 3/12
Hoạt động
Đón trẻ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Giáo viên đón trẻ vào lớp với thái độ ân cần, cởi mở, trao đổi với phụ huynh về
tình hình của các cháu.
- Cơ giáo cất đồ dùng đúng nơi quy định.
- Trẻ tạm biệt bố mẹ để vào lớp.
Trò chuyện sáng
- Trò chuyện với trẻ tên của các con vật nuôi, các con vật sống khắp nơi, các con vật
trẻ biết………….
- Dạy trẻ khi đến lớp khơng khóc nhè, biết nơi cất đồ dùng của mình.
- Động viên trẻ khi chơi khơng tranh giành đồ chơi của nhau….
- Dạy trẻ biết nói với cơ khi đi tiểu, đi cầu….
Thể dục sáng
Hơ hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2
bên.
- Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
Thực hiện các động tác thể dục: tay, lưng,
bụng, lườn và chân.
Hoạt động học
PTTC
PTNT
PTTM
PTNN
PTTM
(Thể dục)
(NBTN)
(Tạo hình)
(Chuyện)
(Âm nhạc)
Bật tại chổ
Hoạt động ngoài trời
HĐCĐ
- Thực hiện một
số quy định
hằng ngày theo
cô
- TCVĐ: Dung
dung dẻ
- Chơi với đồ
chơi trẻ thích
Tên gọi đặc
Xếp chuồng Chuyện :Quả
điểm nổi bật, ích cho vật ni trứng
lợi những con
vât ni trong
gia đình
HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh
một số con vật
- CVĐ: Cây cao
cây thấp
- TCTD: Chơi
với bóng
HĐCĐ:
+ Vẻ những
nét ngoạch
ngoạc trên
sân
- TCVĐ: Gấu
dạo chơi
trong rừng
- Chơi tự do:
Chơi với
bóng
HĐCĐ:
- Ơn thơ.
- TCVĐ: Cáo
thỏ
- Chơi tự do:
Chơi với đồ
chơi trẻ thích
Dạy hát :
Một con vịt
HĐCĐ:
+ Nghe các
bài hát có
trong chủ đề
- TCVĐ:
Bắt bướm.
- CTD: Chơi
với đồ chơi
trẻ thích
-Xây dựng: Xếp chuồng.
*Chuẩn bị: Đồ chơi lắp ghép, khối gỗ to nhỏ khác nhau.
- Góc phân vai: Chơi với những con vật to và nhỏ, cho con vật ăn.
*Chuẩn bị:Các con vật to, nhỏ. Thức ăn cho các con vật ăn.
Hoạt động góc
- Góc học tập: Xem tranh về các con vật nuôi
*Chuẩn bị:Tranh vẽ về các con vật có trong chủ đề.
- Góc nghệ thuật: Nặn thức ăn.
*Chuẩn bị: Đất nặn, khan lau, bảng con đủ cho trẻ hoạt động.
Vệ sinh
- Trẻ biết ngồi bô đúng nơi, biết thể hiện nhu cầu của bản thân.
- Trẻ có thói quen vệ sinh cá nhân sạch sẽ như: Biết bỏ rác vào thùng rác, biết nói
với cơ khi tay bẩn, áo quần bẩn……
Ăn
- Động viên trẻ ăn hết suất, nhất là các cháu ăn chậm.
- Trẻ ăn đa dạng các loại thức ăn.
- Bước đầu cô giới thiêu cho trẻ biết được tên các món ăn hằng ngày.
- Biết được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
Ngủ
- Trẻ ngủ đủ và đúng thời gian quy định.
- Khơng nói chuyện trong giờ ngủ.
- Ngủ dậy đúng giờ và biết cất dọn đồ dùng cá nhân của mình.
Dạy trẻ tập nói
với người lớn
khi có nhu cầu
đi vệ sinh
Hoạt động chiều
- Xem tranh và
gọi tên các con
vật trong tranh
- Làm quen
Trò chuyện về
với kỹ năng tô tên gọi đặc
điểm của một
số con vật
- Xem tranh,
gọi tên các
con vật trong
tranh
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về.
Trả trẻ
KẾ HOẠCH NGÀY
Thời gian thực hiện từ ngày: 29/11 – 3/12/2021
Thứ ngày/ nội dung
THỨ 2
Ngày 29/11/2021
Phát triển thể chất
(Thể dục)
Mục tiêu
- Trẻ tự tin khi
bật
khi bật trẻ biết
chùn chân, 2 tay
vung giữ thăng
bằng khi bật, bật
qua vật kẻ 2 chân
Phương pháp - hình thức tổ chức
I. Chuẩn bị
Sân bải sạch sẽ vật kẽ, xắc xô, Tâm thế trẻ thoải mái
II. Cách tiến hành
HĐ1:
- Ổn định, gây hứng thú, trò chuyện về các đồ dùng, đồ chơi của lớp…..
* Khởi động: Cho trẻ đi theo bài hát: Đồn tàu nhỏ xíu” kết hợp các kiểu đi.
HĐ2:
Bật tại chổ
rơi xuống đất 1
lúc
- Giáo dục trẻ yêu
thích tập rèn
luyện thể dục để
giúp cơ thể khỏe
mạnh.
* Trọng động:
a. BTPTC: Tập với bóng
Động tác 1: Tay
TTCB: Đứng tự nhiên, hai tay cầm bóng xi về phía trước
- Nhịp 1. Giơ bóng lên cao, kiểng gót, mắt nhìn theo bóng
- Nhịp 2. Về tư thế chuẩn bị
Động tác 2: Lườn
TTCB: Ngồi trên sàn, hai chân khép, hai tay cầm bóng để trên đùi
- Nhịp 1: Quay người đặt bóng cạnh sườn.
Động tác 3: Chân
TTCB: Như động tác 1
- Nhịp 1: Ngồi xổm, chạm bóng xuống đất
- Nhip 2: Về tư thế chuẩn bị
Động tác 4: Chân.
Nhảy như quả bóng nảy. Đặt bóng trước mặt, nhảy bật tại chổ 3-4 lần
b. VĐCB: Bật tại chổ.
- Giới thiệu tên bài : Bật tại chổ
- Cô làm mẫu 4 lần: L1: Làm mẫu tồn phần.
L2: Kết hợp giaỉ thích .
+ TTCB : Cơ đứng sát vạch chuẩn, khi có hiệu lệnh bật, đầu gối hơi
khuỵu đồng thời hai tay đưa ra sau, lấy đà bật lên cao, hai chân rơi xuống
đất nhẹ nhàng .
L3,4: Làm mẫu toàn phần.
- Trẻ thực hiện:
+ Lần 1: Cho từng trẻ lên tập.
+ Lần 2: Cho mỗi lần tập 2 trẻ.
Tùy theo sự hứng thú mà cho trẻ tập 2- 3 lần.
Cô chú ý sữa sai và giúp trẻ khi cần thiết, khen trẻ kịp thời.
- Củng cố: Nhắc lại tên vận động và một trẻ lên tập lại.
HĐ3:
TCV Đ: Dung dăng dung dẻ.
Cơ nói cách chơi, luật chơi và chơi cùng trẻ
4-5 lần.
HĐ4:
* Hồi tĩnh: Cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng 3,4 lần, sau đó nhận xét giờ học.
HĐ NGỒI TRỜI
HĐCĐ
- Thực hiện một số quy
định hằng ngày theo cô
- CVĐ: Dung dung dẻ
- Chơi tự do: với đồ chơi
trẻ thích
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Dạy trẻ tập nói với người
lớn khi có nhu cầu đi vệ
sinh
Trẻ hứng thú hoạt
động cùng cô.
-HĐCĐ- Thực hiện một số quy định hằng ngày theo cô
Biết trả lời một số - CVĐ: Dung dung dẻ
câu hỏi của cơ.
- Chơi tự do: với đồ chơi trẻ thích
Trẻ biết nói đúng
câu từ với cơ
Cơ tập cho trẻ nói những câu, từ cần thiết như gọi? Cô ơi cháu đi tiểu, đi
uống nước…..
Cơ ơi cháu chưa có dép…….
Cơ ơi bạn đi vệ sinh chưa đúng…..
Đánh giá trẻ hằng ngày
THỨ 3
Ngày 30/11/2021
Phát triển nhận thức
(NBTN)
Tên gọi đặc điểm nổi bật
ích lợi của những con vật
ni trong gia đình
I.Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
Tranh vẻ một số con vật nuôi trong gia đình.
Băng đĩa có hình ảnh, và các bài hát về các con vật ni trong gia đình.
Tranh lơ tơ các con vật ni.
Máy tính.
Chiếu trải.
2. Đồ dùng của trẻ:
Tranh lơ tô các con vật nuôi.
Tâm thế trẻ thoải mái.
- Trẻ nhận biết tên
gọi, đặc điểm và
ích lợi của các con
vật ni trong gia
đình.
- Trẻ trả lời được
câu hỏi của cô.
Phát triển ngôn
ngữ và mở rộng
tầm hiểu biết cho
trẻ.
- Thơng qua bài
học giáo dục trẻ
biết chăm sóc bảo
vệ các con vật
ni trong gia
đình. - 85-92%
trẻ đạt
II. Cách tiến hành.
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú cho trẻ
- Cô cùng trẻ hát bài con gà trống
Các con vừa hát bài nói về con gì ? con gà trống gáy như thế nào?
Con Gà trống là con vật ni trong gia đình, ngồi con gà trống ra cịn có con
vịt, con gà và nhiều con vật khác nữa. Để biết được các con vật đó có đặc
điểm và lợi ích gì các con cùng cơ tìm hiểu nhé!
* Hoạt động 2: Nhận biết tập nói.
- Cơ mở hình ảnh cho trẻ xem vừa hỏi vừa giới thiệu với trẻ từng con vật.
Đây là con gà trống, con gà trống có đầu, mình, đi: Bộ phận đầu gà có mỏ,
mỏ gà nhọn để lấy thức ăn. có hai mắt, có mào màu đỏ.
Ở mình gà có cánh, có hai chân, chân gà màu vàng, các ngón chân có móng
nhọn và cịn có cả cựa nữa. Chân gà trống cao gióp cho gà trống đi nhanh,
ngón chân có móng nhọn giúp gà trống bới đất tìm thức ăn.
- Gà trống có bộ lơng và đi với nhiều màu sắc sặc sở, cái đuôi dài vừa
công trông rất đẹp. Gà trống gáy ị ó o báo hiệu cho mọi người thức dậy..
Cô mời cả lớp gọi tên con gà trống và các bộ phận của con gà 2 lần. Cô mời
từng trẻ gọi tên.
* Lớp mình lắng nghe cơ đọc bài thơ vè con gì nhé. Cơ đọc bài thơ “ Tìm ổ”
Cơ hỏi trẻ bài thơ nói về con gì? gà mái
Cơ đưa gà mái ra cho trẻ gọi tên 2-3 lần. Gà mái có những bộ phận gì? cơ
chỉ, vừa hỏi vừa giới thiệu:
Gà mái có đầu, mình, đuôi, chân...
- Cô cho trẻ gọi tên gà mái và các bộ phận 2-3 lần
- Gà mái có mào ngắn, có đi ngắn và nhỏ hơn gà trống, chân gà mái thấp,
gà mái kêu côc côc gà mái biết để trứng, ấp trứng để trứng nở thành con.
* Cô đọc câu đố về con vịt:
HĐ NGOÀI TRỜI
- HĐCĐ:
+ Xem tranh ảnh một số
con vật
- CVĐ: Cây cao cây thấp
- CTD: Chơi với bóng
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Cô đưa con vịt ra cho trẻ quan sát và gọi tên con vịt.
Con vịt kêu như thế nào? Trẻ bắt chước tiếng kiêu của con vịt.
Con vịt có những bộ phận gì? (cơ chỉ vào từng bộ phận)
+ Ở đầu vịt có gì? Mắt, mỏ...
+ Mình vịt có gì? cánh, chân... Chân vịt có màng nên gióp vịt bơi duới nước
rất giỏi, khi nó đi thì phát ra tiếng kêu lạch bạch
+ Con vịt ăn gì? (Thóc, gạo), ngồi thóc gạo ra con vịt cịn ăn các loại cá,
cua, ốc, giun nữa đấy... Con vịt ni trong gia đình, vịt đẻ trứng.
Các con đã được ăn thịt vịt và trứng vịt chưa. Thịt vịt và trứng vịt là thức ăn
chứa nhiều chất đạm gióp cơ thể khoẻ mạnh và thông minh
Trẻ chơi chọn tranh lô tô các con vật.
Lần 1: Cơ nói tên con vật cho trẻ tìm lơ tơ con vật đó giơ lên
Lần 2: Cơ nói tiếng kêu của con vật trẻ chọn đúng và giơ lên
Cô cho trẻ bắt chước tiếng kêu của các con vật
Cũng cố: Hôm nay cô dạy các con nhận biết về các con vật gì?
* Hoạt động 3: Kết thúc.
NXTD: Cơ khen trẻ
Trẻ hứng thú xem *Chuẩn bị: Tranh về các con vật, cho trẻ xem trên ti vi….
tranh và gọi tên
Bóng to, nhỏ cho trẻ hoạt động đủ.
các con vật đúng. - HĐCĐ:+ Xem tranh ảnh một số con vật
- CVĐ: Cây cao cây thấp
- CTD: Chơi với bóng
Trẻ biết gọi đúng
- Xem tranh và gọi tên các tên các con vật
con vật trong tranh
trong tranh.
Chuẩn bị: Các con vật sống trong gđ, dưới nước, trong rừng.
Cô cho trẻ xem tranh và phân biệt những con vật sống trong gia đình, trên
rừng, dưới nước, những con vật hiền, dữ……..
Trẻ bắt chước tiếng kêu của các con vật, cô gợi ý cho trẻ nói….
Đánh giá trẻ hằng ngày
THỨ 4
Ngày 1/12/2021
I.Chuẩn bị: Mơ hình chuồng, gỗ cho trẻ xếp, gỗ hình vng hình chữ nhật,
đồ chơi các con vật
II. Tiến hành
Phát triển thẩm mỹ
(TH)
Xếp chuồng cho vật nuôi
Dạy trẻ biết kỹ
năng xếp chồng,
xếp cạnh nhau để
tạo thành những
cái chuồng cho
các con vật nuôi
HĐ1: Ổn định tổ chức gây hứng thú cho trẻ
Cho trẻ chơi trò chơi con thỏ 2 lần
HĐ2: Đưa mẫu cho trẻ xem và giới thiệu bài
Cơ đưa mơ hình ngơi nhà ra hỏi trẻ
Nhà của ai đây các con?
Nhà bạn Thỏ?
Muốn xếp ngơi nhà để tặng bạn Thỏ thì các con nhìn xem Cơ xếp trước nhé
HĐ3: Xếp chuồng cho vật nuôi
* Cô làm mẫu
Cô lần lượt xếp chồng 3,4 khối gỗ lên nhau và khi chồng chú ý chồng khít
mép các khối và đặt khối gỗ lên trên cùng để làm mái tạo thành cái chuồng
( Làm 2 lần vừa làm vừa nói cho trẻ biết)
*Trẻ thực hiện
Các con dùng tay đẹp của mình lấy rá đặt trước mặt cho cô xem nào
Giờ các con dùng đôi tay khéo của mình để xếp chuồng tặng bạn Thỏ nhé
- Khi trẻ xếp, yêu cầu trẻ đặt các khối chồng lên nhau thẳng khích.
- Trong khi trẻ xếp cơ đến bên trẻ hỏi trẻ con xếp gì? Con tặng ai?...
Cơ giúp trẻ cịn lung túng.
Cũng cố: Các con vừa xếp gì?
Khi chơi xong các con cất đồ chơi đúng nơi quy định
*Nhận xét tuyên dương khen trẻ học ngoan
I.Chuẩn bị: Phấn cho trẻ
II.Tiến hành.
HĐ NGOÀI TRỜI
- HĐCĐ:
+ Vẻ những nét ngoạch ngoạc trên sân
- CVĐ: Gấu dạo chơi trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với bóng
- HĐCĐ:
+ Vẻ những nét ngoạch
ngoạc trên sân
- CVĐ: Gấu dạo chơi
trong rừng
- Chơi tự do: Chơi với
bóng
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Trẻ cầm bút đúng *Chuẩn bị: Tranh hình trịn, bút sáp.
- Làm quen với kỹ năng tơ theo cô, biết tô
Cô tô mẩu cho trẻ quan sát: Tay phải cầm bút, điều khiển bút bằng 3 ngón
cùng cơ tranh
tay, tay trái giữ giấy cơ tơ hình trịn từ trong ra ngồi, khơng lem ra khỏi hình
hình trịn
trịn.
Cho trẻ cầm bút, dơ lên cô sửa sai cho trẻ…..
Cô cho trẻ cầm bút màu tơ hình trịn trong tranh.
Đánh giá trẻ hằng ngày
THỨ 5
Ngày 2/12/2021
Phát triển ngôn ngữ
(Chuyện)
Quả trứng
- Trẻ hiểu được
nội dung chuyện,
các nhân vật
trong chuyện.
Giáo dục trẻ biết
chăm sóc bảo vệ
vật ni.
I. CHUẨN BỊ
Máy tính, chiếu đủ cho cô và trẻ ngồi, que chỉ, quả trứng thật (5-10 quả),
tâm thế trẻ thoải mái, sa bàn, cái giỏ.
-Tranh vẽ gà mẹ ổ trứng.
II. TIẾN HÀNH
* Hoạt động 1:
Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Các con ơi! Một ngày mới đã bắt đầu rồi cơ cháu mình làm những chú gà
trống đi dạo chơi nhé
( Cho trẻ vừa đi vừa làm gà trống gáy ị ó o…)
Cho trẻ tới giỏ trứng thật
A! Những chú gà trống nhìn thấy gì? ( Quả trứng) các con quan sát sờ xem
quả trứng như thế nào nhé!
Cho trẻ sờ vào quả trứng xem quả trứng giống quả gì? Quả bóng.
Đúng rồi! Các con có thích khơng nào?
Để biết được quả trứng nở ra con gì? Các con hãy đến đây cùng cô nào
( Trẻ đi tới chổ ngồi) Cô đố các con cơ có bức tranh vẽ gì?)
À đúng rồi!
Hơm nay cô kể cho các con nghe câu chuyện quả trứng nha.
* Hoạt động 2: Kể chuyện.
+ Cô kể lần 1: Kể cho trẻ nghe
+ Cô kể lần 2,3: Bằng hình ảnh máy chiếu.
Trẻ nói tên chuyện cùng cơ 3 lần.
* Đàm thoại:
- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Gà trống nhìn thấy gì ?
- Lợn con nhìn thấy gì ?
- Lợn con bảo thế nào ?
- Quả trứng làm sao ?
- Con gì chui ra khỏi quả trứng ?
- Vịt con kêu thế nào ?
Cô thấy các con con học rất giỏi rồi.
Nào chúng mình cùng làm những chú vịt con ra vườn ao chơi nhé (hát bài
đàn vịt con)
Kể lần 3 Bằng sa bàn
* Hoạt động 3: Kết thúc.
Cũng cố : Hôm nay cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ?
Giáo dục trẻ yêu thương các con vật nuôi
Nhận xét tuyên dương khen trẻ học ngoan
HĐNGỒI TRỜI
- HĐCĐ:
- Ơn thơ.
- TCVĐ: Cáo thỏ
- Chơi tự do: Chơi với đồ
chơi trẻ thích
* HĐCĐ:
Trẻ biết đọc thơ
cùng cơ rõ lời.
- Ơn thơ.
Hứng thú đọc thơ
- TCVĐ: Cáo thỏ
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Trẻ gọi tên con
Trò chuyện về tên gọi đặc vật đúng, bắt
điểm của một số con vật chước được tiếng
kêu con vật.
Đánh giá trẻ hằng ngày
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trẻ thích
*Chuẩn bị: Máy chiếu các con vật sống khắp nơi, tiếng kêu của các con vật
Cho trẻ gọi tên con vật, tiếng kêu của chúng theo tranh ……………
*Cô giới thiệu cho trẻ biết những con vật hiền như: con gà, chó, mèo, vịt,
ngỗng…..
Những con vật này có lợi, ba mẹ ni, mua để ăn thịt , làm món ăn hằng
ngày, ccấp nhiều chất dinh dưỡng….
Ở nhà các con thấy những con vật đó ăn gì? Thóc, cơm……..
Giáo dục trẻ biết chăm sóc con vật nuôi……
Những con vật dữ: con hổ, cáo, rắn…
Cô giới thiệu cho trẻ biết những con vật dữ thường hay ăn thịt người, ăn thịt
các con vật khác đáng sợ vì vậy chúng ta phải cẩn thận……………………
THỨ 6
Ngày 3/12/2021
Phát triển thẩm mỹ
(Âm nhạc)
Dạy hát: Một con vịt
- Trẻ biết hát
đúng lời bài hát
cùng cô và lắng
nghe cô hát.
I. Chuẩn bị.
1. Đồ dùng của cô:
Đĩa nhạc bài hát “Một con vịt”.
2. Đồ dùng của trẻ:
Chiếu trải đủ cho trẻ ngồi.
Tâm thế trẻ thoải mái.
II. Cách tiến hành.
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, gây hứng thú.
Trẻ ngồi qy quần bên cơ và xem băng hình về một số các con vật sống
trong gia đình.
- Qua các hình ảnh các con vừa xem các con biết được những con vật gì?
Đúng rồi đó là những con vật sống ở đâu, các con vật đó đều có lợi ích cho
gia đình đấy! Các con vật đó được nhạc sĩ Kim Duyên sáng tác nên bài hát rất
hay đấy ! đó là bài hát “Một con vịt” Hơm nay cô dạy các con hát thật hay bài
hát này nhé!
* Hoạt động 2: Nội dung.
a. Dạy hát: Một con vịt
Cô hát mẫu 2 lần.
Lần 1: Hát cho trẻ nghe
Lần 2: Hát làm điệu bộ.
Cô bắt nhịp cho cả lớp hát 2-3 lần.
* Đàm thoại.
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Bài về gì?
Cơ mời tổ -nhóm hát
Cơ mời cá nhân trẻ hát .
Cô chú ý sửa sai động viên khen trẻ kịp thời.
b. Nghe hát. Gà trống mèo con và cún con
Mổi một con vật Cũng luôn tự thể hiện tài năng của mình các con biết đó là
những con vật gì khơng.
Muốn biết được thì các con hảy lắng nghe cô hát: Gà trống mèo con và cún
con
- Lần 1: Cô hát kết hợp minh họa
- Lần 2: Cho trẻ nghe qua đĩa
Cô vừa hát cho các con nghe bài hát gì?
Cơ hát lại bài và làm điệu bộ minh hoạ, khuyến khích trẻ hát và làm điệu bộ
cùng cô.
*Hoạt động 3: Kết thúc.
Cô mời cả lớp hát lại bài hát: Một con vịt
Cũng cố: Hôm nay cơ dạy các con bài hát gì?
Giáo dục trẻ u thích các con vật ni
*Nhận xét tun dương trẻ.
HĐNGỒI TRỜI
- HĐCĐ:Quan sát thời tiết
- TCVĐ: Trời nắng trời
mưa
- CTD: Chơi với đồ chơi
trẻ thích
Trẻ nói được hơm
nay trời lạnh,
hoặc trời nắng.
Trẻ nói được một
số tình huống khi
nghe cơ hỏi.
- HĐCĐ:
Quan sát thời tiết.
Cô cho trẻ biết mấy hôm nay trời lạnh, đi học các con mặc tất, đội mũ ấm,
mặc áo ấm……..
- TCVĐ: Trời nắng trời mưa
- CTD: Chơi với đồ chơi trẻ thích
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Trị chuyện về tên gọi đặc
điểm của một số con vật
Đánh giá trẻ hằng ngày.
Cho trẻ xem ti vi về các con vật.
Trò chuyện về tên gọi đặc điểm của một số con vật
Cô gợi ý hỏi trẻ nơi sống của chúng