KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT
(Tuần 19,20,21,22. Thực hiện từ ngày 30 /12 đến ngày 17/1/2021.)
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
a. Trẻ tập các
động tác phát
triển các nhóm cơ
và hơ hấp:
- Đi, chạy các - Trẻ đi chậm, đi
kiểu theo hiệu nhanh, đi kiểng
- Trẻ có phản ứng lệnh.
gót, chạy chậm,
nhanh, chạy theo
chạy nhanh... theo
các hiệu lệnh, biết
hiệu lệnh.
phối hợp tay, chân, - Hô hấp, tay,
- Hô hấp: Hít vào, - Vịng thể dục: 39 cái
mắt qua vận động. vai, bụng,
thở ra.
Trẻ biết tham gia
lườn, chân,
tập các động tác
bật.
- Tay: Đưa 2 tay
phát triển các
sang ngang, gập
nhóm cơ và hơ
khuỷu tay
hấp.
- Chân: Đưa chân
ra phía trước
- Bụng lườn:
Nghiêng người
sang hai bên
- Bật tại tách chân
khép chân.
* Thể dục buổi
sáng:
- Tập các bài thể
dục (hô hấp, tay,
chân, bụng lườn,
bật) buổi sáng
trên nền nhạc.
+ Chú ếch con
+ Hai con thằn
lằn con
+ Đàn gà trong
sân
b. Tập các kỹ
năng vận động cơ
bản và phát triển
tố chất trong vận
động:
Trẻ biết phối hợp
các bộ phận cơ thể
để thực hiện các
vận động: Đi, chạy,
bật, bò, tung, ném
- Ném đích
nằm ngang
- Bật liên tục
vào vào 6
vịng
- Bật liên tục
vào 6 vịng Ném trúng
đích nằm
ngang - chạy
nhấc cao đùi
- Trườn từ 34m kết hợp
trèo qua ghế
dài 1,5m x
30m
* Hoạt động học: - 20 quả bóng
- Ném đích nằm
ngang
- Bật liên tục vào - 20 túi cát
vào 6 vòng
- 12 vòng chui
- Bật liên tục vào
6 vịng - Ném
trúng đích nằm
ngang - chạy nhấc
cao đùi
- Trườn từ 3-4m
kết hợp trèo qua
ghế dài 1,5m x
30m
* Hoạt động
ngồi trời:
Trị chơi vận
động:
- Đi tư thế thẳng.
- Mèo đuổi chuột
- Mô phỏng tạo
dáng các con vật
- Kéo co
- Cò bắt ếch
- Bịt mắt bắt dê
- Cáo và Thỏ
- Cướp cờ
2. Giáo
dưỡng
khỏe:
* Giáo
dưỡng
khỏe:
dục dinh
và sức
dục dinh
và sức
- Biết và
không ăn,
- Trẻ tự nhận ra và uống một số
khơng ăn, uống
thứ có hại cho
thức ăn, uống nước sức khỏe
có mùi ơi, thiu,
*Hoạt động
chiều
Trị chuyện về
một số món ăn,
thức uống có hại
cho sức khỏe
- Dây thừng
- Khăn bịt mắt
- Cờ
bẩn, có màu lạ.
Khơng uống nước
lã, bia, rượu
- Trẻ biết tự chải
răng đúng cách,
rửa mặt và lau mặt
đúng quy trình
sạch sẽ.
Trẻ biết tự rủa tay
sạch, đúng quy
trình khơng cịn xà
phong sau giờ hoạt
động, trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
Trẻ biết sử dụng đồ
vệ sinh đúng cách,
không lẫn lộn.
- Tự rửa mặt,
chải răng
hàng ngày.
- Rửa tay
bằng xà
phòng trước
khi ăn, sau
khi đi vệ sinh
và khi tay
bẩn. ( Củng
cố)
- Biết sử dụng
đồ dùng vệ
sinh đúng
cách.
( Củng cố)
* Hoạt động vệ
sinh.
- Biết rửa tay
bằng xà phòng
sau giờ hoạt
động, trước khi
ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay
bẩn.
- Cho trẻ rửa mặt
và lau mặt đúng
quy trình.
- Xà phịng bánh: 4 miếng
- Khăn mặt: 37 cái (Có ký
hiệu riêng)
- Bót đánh răng: 37 cái
(Có ký hiệu riêng)
- Ca uống nước: 37 cái
(Có ký hiệu riêng)
- Trẻ biết đánh
răng đúng cách
sau khi ăn.
- Sử dụng đồ
dùng vệ sinh
đúng cách
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá xã
hội:
- Trẻ biết gọi tên
được các con vật,
biết được đặc
điểm, ích lợi, tác
hại của các con vật
và điều kiện mơi
trường sống của
các con vật.
Đặc điểm, ích
lợi, tác hại
của các con
vật.
- Điều kiện
môi trường
sống của các
con vật.
- Trẻ biết phân loại - Phân loại
một số con vật
một số con
theo 2-3 dấu hiệu
vật theo 2-3
và cách chăm sóc
* Hoạt động học:
- Tìm hiểu về một
số con vật trong
Ti vi, máy tính
gia đình
- Tìm hiểu về một
số con vật sống
dưới nước
- Khám phá con
chim
- Vòng đời của
bướm
và bảo vệ chúng.
dấu hiệu.
- Cách chăm
sóc và bảo vệ
chúng.
* Hoạt động
ngồi trời:
- Trị chuyện về
một số con vật
trong gia đình,
dưới nước và
trong rừng
- Trẻ biết mơ
phỏng các hoạt
động nấu ăn, bán
hàng, làm bác sĩ.
- Thể hiện
được vai chơi
như nấu ăn,
bác sĩ thú y,
bán hàng.
- Trẻ biết sử dụng
các nguyên vật liệu
- Lắp ghép
khác nhau để lắp
ghép mơ hình trang mô trang trại
chăn nuôi
trại chăn nuôi
- Trẻ biết sử dụng
các nguyên vật liệu
như lá cây, cát, đất
nặn, vỏ trứng, đá
cuội để làm các
con vật.
2.2: Làm quen với
toán:
- Trẻ biết tách đồ
vật thành hai
nhóm ít nhất bằng
hai cách khác
nhau. Nói được
nhóm nào nhiều
hơn/ ít hơn/ bằng
nhau
- Trẻ biết đếm,
nhận biết nhóm đối
tượng, nhận biết
số.
* Hoạt động
chơi:
- Góc phân vai:
Nấu ăn, Bác sĩ
thú y, bán hàng.
- Góc xây dựng:
Trang trại chăn
ni
- Bộ đồ nấu ăn, bác sĩ.
Một số đồ dùng bán hàng
như tơm, cá....
- Gạch xây dựng, lắp ráp
hàng rào,...
- Góc học tập:
+ Xem sách
truyện tranh về
các con vật
* Hoạt động học: - Ti vi, máy tính
- Chia 7 đối
- Chia 7 đối
- Mỗi cháu có 8 chú thỏ, 8
tượng thành
tượng thành hai
hai phần bằng phần bằng nhiều củ cà rốt
nhiều cách
cách khác nhau
khác nhau
- Đếm đến 8.
- Đếm đến 8. Nhận biết nhóm
Nhận biết
có 8 đối tượng.
nhóm có 8 đối Nhận biết chữ số
tượng. Nhận
8
biết chữ số 8
- Chia 8 đối
- Chia 8 đối
tượng thành 2
tượng thành 2 phần bằng nhiều
phần bằng
cách khác nhau
nhiều cách
khác nhau
* Hoạt động
chơi:
- Góc học tập:
+ Đếm và khoanh - Tranh hình ảnh các nhóm
trịn các nhóm đối con vật
tượng, nối với số
tương ứng.
+ Tơ màu vào
nhóm đồ vật có
số lượng nhiều
hơn.
+ Tạo sự bằng
nhau giữa hai
nhóm đối tượng.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trẻ hiểu nội dung
câu chuyện. Nhớ
được các nhân vật
trong chuyện Biết
thể hiện được
giọng điệu của
nhân vật thông qua
lời thoại.
- Nhớ tên bài thơ,
tên tác giả. Đọc
thuộc và đọc diễn
cảm bài thơ.
- Thích đọc đồng
dao, ca dao, hiểu
được nội dung của
bài ca dao.
- Trẻ biết sử dụng
lời nói để trao đổi
và chỉ dẫn bạn bè
trong hoạt động
- Trẻ biết sử dụng
các dụng cụ viết,
- Thơ: Nàng
tiên ốc
- Chuyện:
Chú dê đen
- Dạy trẻ đọc
ca dao về lồi
vật
* Hoạt động học: - Bộ rối: ba cơ gái
- Thơ: Nàng tiên
- Tranh thơ
ốc
- Chuyện: Chú dê
đen
- Dạy trẻ đọc ca
dao về loài vật
* Hoạt động
ngoài trời
- Làm quen bài
thơ: Đàn gà con
- Đọc chuyện cho
trẻ nghe: Chuyện
“Chiếc áo mới
của Thỏ con”
* Hoạt động
chơi:
- Góc học tập:
+ Kể chuyện sáng
tạo về các con
vật.
+ Đọc thơ diễn
cảm.
* Hoạt động
chiều:
- Đóng kịch: Chú
dê đen
vẽ khác nhau . Bắt
chước hành vi viết
trong vui chơi và
các hoạt động hằng
ngày, biết sao chép
được các từ, chữ
cái theo trật tự
- Làm quen một
số bài ca dao,
đồng dao
* Hoạt động đón,
trả trẻ.
- Trị chuyện về
gia đình của bé
Trẻ biết tự điều
chỉnh được giọng
nói, ngữ điệu phù
hợp với hồn cảnh
và nhu cầu giao
tiếp
- Điều chỉnh
giọng nói phù
hợp với tình
huống giao
tiếp.
- Điều chỉnh
giọng nói phù
hợp với tình
huống giao tiếp.
* Làm quen với
việc đọc, viết:
- Trẻ nhận biết và
phát âm đúng chữ
cái l,m,n. Và hứng
thú chơi trị chơi
vối chữ cái b,d,đ
- - Trẻ biết tìm
sách để đọc; yêu
cầu người khác đọc
sách để nghe.
- Trẻ biết thể hiện
hứng thú khi nghe
cô giáo đọc sách
cho cả lớp. Biết
hỏi và trả lời câu
hỏi liên quan đến
nội dung sách cô
đọc.
* Hoạt động học: - Thẻ chữ cái b,d,đ,i,t,c đủ
- LQCC: l,m,n
cho số lượng trẻ (44 cháu)
- TCCC: b,d,đ
Xem ( đọc)
sách,
tranh
ảnh về gia
đình.
- Xem tranh,
ảnh các đồ
dùng gia đình
- Cách giữ
gìn, cất sách
đúng nơi quy
định.
* Hoạt động góc,
- LQCC: Ơn chữ
cái đã học, tập tơ
và đồ các chữ cái
đã học, nhận dạng
chữ cái trong từ,
trong baì thơ, câu
chuyện (nói rõ - Tranh các con vật có
ràng)
chứa từ ở dưới tranh.
+ Chơi với chữ
cái: Ghép tên các - Sách truyện tranh.
con vật
- Xem sách
truyện tranh
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
* Tạo hình:
- Trẻ biết dùng các
kỹ năng như sắp
xếp, dán, in để làm
các con vật bằng
các nguyên vật liệu
khác nhau.
- Làm các
con vật bằng
các nguyên
vật liệu khác
nhau
- In các con
vật sống trong
rừng
- Trẻ biết phối hợp
ít nhất 2 loại vật
liệu để làm ra một
loại sản phẩm
- Trẻ nói được ý
tưởng thể hiện
trong sản phẩm.
Đặt tên cho sản
phẩm
- Sử dụng các
vật liệu khác
nhau để làm
một sản phẩm
đơn giản.
- Nói được ý
tưởng thể hiện
trong
sản
phẩm tạo hình
của mình
* Âm nhạc:
- Hát đúng giai
điệu bài hát và biết
thể hiện sắc thái,
tình cảm trong khi
hát, biễu diễn văn
nghệ.
Nhận ra giai điêu
( vui, êm dịu,
buồn) của bài hát.
- Biết vận động
nhịp nhàng phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát.
- Hát đúng
giai điệu, lời
ca và biết thể
hiện tình cảm
sắc thái của
bài hát hay
bản nhạc.
- Cảm nhận
được giai điệu
nhẹ
nhàng,
tình
cảm,
mượt mà của
làn điệu dân
ca.
- Vận động vỗ
tay theo tiết
tấu châm
đúng tiết tấu
bài hát
-Trẻ vận động
* Hoạt động học:
- Làm các con
vật bằng các
nguyên vật liệu
khác nhau
(ĐT)
- In các con vật
sống trong rừng
(ĐT)
* Hoạt động góc:
Làm các con vật
bằng các nguyên
vật liệu khác nhau
- Hoa tươi, lá cây
* Hoạt động học:
VĐ múa: Đàn gà
con
VTTTTPH: Chú
ếch con
Dạy hát: Lá hoa
mùa xuân
* Hoạt động
ngồi trời
- Ơn các bài hát
đã học: Thiên
đường búp bê
* Trị chơi:
Những nốt nhạc
vui, Nghe âm
thanh đốn tên
bài hát, Ai hát, đồ
rê mí…
Thanh gõ, xắc xơ, trang
phục múa
- Võ ngao.
- Khuôn in các con vật
- Lõi giấy, võ ngao, lá cây,
nắp chai
Nhạc không lời các bài
hát.
- Trẻ biết thể hiện
nét mặt phù hợp
với sắc thái biểu
cảm của bài hát
hoặc bản nhạc.
- Vận động ( Vỗ
tay, lắc lư...) phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc
bản nhạc
nhịp nhàng
theo giai điệu
bài hát.
- Thể hiện
cảm xúc và
vận động phù
hợp với nhịp
điệu của bài
hát bản nhạc
hoặc bài hát.
* Hoạt động góc:
- Góc âm nhạc:
Trang phục biểu diện
Hát múa, biễu
diễn các hát về Nhạc cụ: trống lắc, thanh
gõ..
các con vật
* Hoạt động
chiều:
- Ôn vận động
các bài hát đã
học.
- Làm quen các
bài hát, vận động
múa các bài hát
về động vật.
*Hoạt
động
ngoài trời
- Nghe các
- Nghe các loại
loại nhạc khác nhạc khác nhau
nhau
* Hoạt động
ngủ:
- Nghe nhạc thiếu
nhi, dân ca, hò
khoan
- Trẻ biết sử dụng
nhạc cụ trống lắc
đê gõ đệm theo tiết
tấu
- Trẻ biết thể hiện
sự thích thú khi
nghe hát, nghe các
âm thanh khác
nhau. Biết hưởng
ứng bằng cách lắc
lư nhún nhày theo
bài hát, âm thanh
khác nhau.
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
Trẻ biết tự giác - Chủ động * Hoạt động đón
thực hiện cơng làm một số trẻ- trả trẻ:
việc đơn giản hằng công việc đơn - Sắp xếp đồ chơi
ngày mà khơng giản
hằng các góc.
chờ sự nhắc nhỡ
ngày.
- Trẻ biết trao đổi ý - Mạnh dạn
kiến của mình để trao đổi ý kiến
thỏ thuận với các của mình với
bạn
các bạn
- Khi trao đổi, thái
độ bình tĩnh tơn
trọng lấn nhau,
khơng nói cắt
ngang khi người
khác đang trình
bày.
- Trẻ thường xun - Có hành vi
thực hiện hành vi bảo vệ môi
bảo vệ môi trường trường trong
sinh
hoạt
hàng ngày
- Trẻ thấy được sự - Quan tâm
công bằng trong đến sự cơng
nhóm bạn và đưa bằng
trong
ra cách giải quyết
nhóm bạn.