Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục CHỦ đề ĐỘNG vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.41 KB, 11 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
ĐỘNG VẬT
(Thời gian thực hiện từ ngày 30/12/2019-3/01/2020)
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
a. Trẻ tập các
động tác phát
triển các nhóm cơ
và hơ hấp:

- Đi, chạy các - Trẻ đi chậm, đi
kiểu theo hiệu nhanh, đi kiểng
- Trẻ có phản ứng lệnh.
gót, chạy chậm,
nhanh, chạy theo
chạy nhanh... theo
các hiệu lệnh, biết
hiệu lệnh.
phối hợp tay, chân, - Hơ hấp, tay,
- Hơ hấp: Hít vào, - Vịng thể dục: 34cái
mắt qua vận động. vai, bụng,
thở ra.
Trẻ biết tham gia


lườn, chân,
tập các động tác
bật.
- Tay: Đưa hai tây
phát triển các
ra trước, gập
nhóm cơ và hơ
khuỷu tay.
hấp.
- Chân: Đưa chân
ra phía trước.
- Bụng lườn: Đưa
hai chân lên cao
cúi người về phía
trước
- Bật tách chân
khép chân.
*Thể dục buổi
sáng:
- Tập các bài thể
dục (hô hấp, tay,
chân, bụng lườn,
bật) buổi sáng
trên nền nhạc.
+ Con gà trống


+ Chú ếch con
+ Chú voi con ở
bản đôn

+ Con chuồn
chuồn
b. Tập các kỹ
năng vận động cơ
bản và phát triển
tố chất trong vận
động:
- Trẻ biết phối hợp
các bộ phận cơ thể
để thực hiện các
vận động: Đi, Bật,
Đập,Bò,Ném, Trèo

- Ném xa
bằng 2 tay
-Bị dích dắc
qua 4-5 điểm
( cách nhau
2m
Ném xa bằng
2 tay. Bị dích
dắc qua 4
điểm

* Hoạt động học:
- Ném xa bằng 2
tay
- Bị dích dắc qua
4-5 điểm ( cách
nhau 2m

-Bị bằng bàn tay
bàn chân( 3-4 m)
Ném xa bằng 2
tay. Bò dích dắc
qua 4 điểm

- Bóng thể dục
- Đích để trẻ ném
- Ghế thể dục
- Túi cát.

* Hoạt động
ngồi trời:
Trị chơi vận
động:
- Qua sơng
- Xỉa cá mè
- Cáo và Thỏ
- Cị bắt ếch.
2. Giáo dục dinh
dưỡng và sức
khỏe:
* Giáo dục dinh
dưỡng và sức
khỏe:
-Trẻ biết một số
thực phẩm cùng
nhóm: Thịt, cá,...có
nhiều chất đạm…
Rau, quả chín có

nhiều vitamin.

- Nhận biết
một số thực
phẩm thơng
thường trong
các nhóm thực
phẩm (trên
tháp dinh
dưỡng).

*Hoạt động
chiều
- Trị chuyện 4
nhóm thực phẩm

tháp
dinh
dưỡng

- Tranh tháp dinh
dưỡng


- Trẻ biết một số
thực phẩm cùng
nhóm.
- Trẻ nói được tên
một số món ăn
hàng ngày và dạng

chế biến đơn giản.
- Trẻ biết ích lợi
của việc ăn nhiều
loại thức ăn khác
nhau để có đủ chất
dinh dưỡng.
- Trẻ nhận biết sự
liên quan giữa ăn
uống và bệnh tật
( Ĩa chảy, sâu răng,
SDD

- Biết ăn để chóng
lớn, khoẻ mạnh và
chấp nhận ăn nhiều
loại thức ăn khác
nhau.
-Trẻ biết sử dụng
bát, thìa, cốc đúng
cách.
-Trẻ có một số
hành vi tốt trong
ăn uống khi được
nhắc nhỡ : uống
nước đã đun sơi.

- Nhận biết
- Hình ảnh các loại
-Trẻ
học


biết
một số thực
thực phẩm.
được
các
nhóm
phẩm thơng
thường trong thực phẩm.
các
nhóm
thực
phẩm(trên
tháp DD)
- Nhận biết
dạng chế biến
đơn giản của
một số tp,
món ăn .
- Nhận biết sự
liên quan giữa
ăn uống với
bệnh tật (ỉa
chảy,
sâu
răng, suy dinh
dưỡng,
béo
phì,...)


- Sử dụng bát, *Giờ ăn
thìa, cốc đúng
- Bát, thìa, dĩa, khăn
cách.
- Trẻ biết ăn ướt, bàn ghế
- Tập luyện nhiều loại thức ăn
một số thói khác nhau và ăn
quen tốt để hết suất ăn của
giữ gìn sức mình
- Trẻ biết tay trái
khỏe.
giữ bát, tay phải
cầm thìa
- Biết mời cơ,
mời bạn khi ăn và


ăn từ tốn, khơng
nói chuyện, ăn
khơng rơi vãi
- Trẻ biết tự chải
răng đúng cách,
rửa mặt và lau mặt
đúng quy trình
sạch sẽ.
Trẻ biết tự rủa tay
sạch, đúng quy
trình khơng cịn xà
phong sau giờ hoạt
động, trước khi ăn,

sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
Trẻ biết sử dụng đồ
vệ sinh đúng cách,
không lẫn lộn.

- Tự rửa mặt,
chải răng
hàng ngày.

- Rửa tay
bằng xà
phòng trước
khi ăn, sau
khi đi vệ sinh
và khi tay
bẩn.

* Hoạt động vệ
sinh.
- Biết rửa tay
bằng xà phòng
sau giờ hoạt
động, trước khi
ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay
bẩn.

- Xà phòng bánh: 4
miếng

- Khăn mặt: 34 cái
(Có ký hiệu riêng)
- Bót đánh răng: 34
cái (Có ký hiệu riêng)
- Ca uống nước: 34cái
(Có ký hiệu riêng)

- Cho trẻ rửa mặt
và lau mặt đúng
quy trình.
- Trẻ biết đánh
răng đúng cách
sau khi ăn.

- Biết sử dụng - Sử dụng đồ
đồ dùng vệ
dùng vệ sinh
sinh đúng
đúng cách
cách.
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Quan sát
- Trò chuyện
- Đàm thoại
- Trẻ kể được tên
- Mô phỏng
gọi, đặc điểm, cấu
tiếng kêu, vận
tạo, thức ăn, tiếng
động của các

1. Khám phá xã
hội:

* Hoạt động học:
-Trò chuyện về
một số con vật
Ti vi, máy tính
gần gũi trong gia
Nhạc các bài hát
đình.


kêu, lợi ích, tác con vật.
dụng, tác hại của - Chơi các trò
các con vật
chơi dân gian,
trò chơi vận
- Trẻ mơ phỏng
động, trị chơi
được tiếng kêu,
học tập
vận động của các
con vật

-Tìm hiểu về
động vật trong
rừng.
-Tìm hiểu động
vật sống dưới
nước.

-Trị chuyện về
một số lồi cơn
trùng.

- Trải nghiệm * Hoạt động chơi
ở các góc chơi
- Góc phân vai:
và chơi ngồi
Gia đình, bán
trời
hàng, bác sỹ
- Góc xây dựng:
xây dựng trang
trại chăn ni,
Xây dựng thủy
cung, xây dựng
vườn bách thú
- Góc học tập:
Làm album về
các con vật, tìm
hiểu xem tranh
ảnh về các con
vật, chơi trạm
phân loại các con
Mô phỏng
vật theo nơi sống,
các hoạt động đặc điểm, sinh
nấu ăn, bán
sản; chơi xếp
hàng, làm bác hình, chia nhóm,

sĩ.
gộp, Làm một
con bọ

2.2: Làm quen với
tốn:
- Trẻ biết
được mối
- Trẻ biết so sánh
quan hệ hơn

Tranh ảnh về các con
vật.

Bộ đồ nấu ăn, bác sĩ.
Một số đồ dùng bán
hàng như dày dép,
phích, rau, củ quả....
- Gạch xây dựng, lắp
ráp hàng rào,...

- Tranh ảnh về các
con vật.
- Giấy A4 trẻ làm
album.

* Hoạt động học: - Ti vi, máy tính
-So sánh mối
quan hệ hơn kém - Bảng học tốn 34
của hai nhóm đối cái



mối quan hệ hơn
kém của hai nhóm
đối tượng trong
phạm vi 4.
- Trẻ biết chắp
ghép các hình học
để tạo thành hình
mới.

kém trong
phạm vi 4.

tượng trong phạm
vi 4.
- Chắp ghép các
- Trẻ biết chắp hình học để tạo
ghép các hình thành hình mới.
để tạo được
nhiều
hình
mới.

- Đồ dùng trong phạm
vi 4.
- Đồ dùng để trẻ chắp
ghép hình.

* Mọi lúc mọi

nới:
Khơng trèo lan
can, khơng ra
khỏi khu vực lớp
khi khơng có giáo
viên đi cùng
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ
- Trẻ biết sử dụng
lời nói để trao đổi
và chỉ dẫn bạn bè
trong hoạt động
- Trẻ nhớ tên câu
chuyện, ca dao,
thơ; hiểu nội dung
câu chuyện, ca
dao, thơ, trả lời
một số câu hỏi liên
quan đến nội dung
câu chuyện, thơ
trong chủ đề.

- Làm quen
với truyện ca
dao, thơ
- Nghe hiểu
nội
dung
truyện kể, thơ,
ca dao, phù
hợp với độ

tuổi.
- Nghe các bài
hát, bài thơ,
ca dao, đồng
dao, tục ngữ,

* Hoạt động học:
-Thơ: Đàn gà con
- Ca dao: Rì rà rì
rà.
- Chuyện: Con cá
thơng minh.
- Thơ: Chim
chích bơng

- Tranh thơ
- Ti vi
- Sa bàn câu chuyện
Con cá thông minh
- Giáo án điện tử thơ,
ca dao


câu đố, hò, vè
phù hợp với
độ tuổi.

- Trẻ nhớ tên và
thuộc bài đồng
dao, ca dao. Nắm

được nội dung bài
đồng dao, ca dao.

- Hiểu các từ
chỉ đặc điểm,
tính
chất,
cơng dụng và
các từ biểu
cảm

* Hoạt động
chơi:
- Nghe hiểu nội
dung các câu đơn,
câu mở rộng, câu
phức
* Hoạt động
chiều:
- Làm quen một
số bài đồng dao
* Trị chơi:
Bé chơi với cơ
các trị chơi.
Biết cầm bút
đúng, tơ màu kín
khơng chườm ra
ngồi đường các
hình vẽ


Trẻ biết sử dụng
các từ chỉ sự vật,
hoạt động, đặc
điểm
Trẻ biết chủ động
nói chuyện, biết sử
dụng từ ngữ phù
hợp khi giao tiếp
như: Mời cô, mời
bạn, cảm ơn, xin
lỗi
Trẻ biết chờ đến
lượt, khơng nói leo
khơng ngắt lời

* Hoạt động đón,
trả trẻ.
- Trị chuyện với
trẻ về chủ đề
động vật.
* Mọi lúc mọi
nơi:
Trẻ biết chăm chú
lắng nghe người
khác và trao đổi


người khác khi trò
chuyện


với người khác
Biết sử dụng các
từ chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm
Sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành
động, tính chất và
từ chỉ biểu cảm
trong sinh hoạt
hàng ngày.
- Khơng nói tục
chửi bậy

* Hứng thú với
việc đọc sách.
- Trẻ biết cầm sách
đúng chiều và giở
từng trang để xem
tranh ảnh, “đọc”
sách theo tranh minh
họa (“đọc vẹt”).
- Trẻ mô tả được
hành động của các
nhân vật trong tranh.

Xem ( đọc)
sách,
tranh
ảnh về động
vật.

- Cách giữ
gìn, cất sách
đúng nơi quy
định.

* Hoạt động góc,
hoạt động đón - Sách truyện tranh
trả trẻ:
- Tập kỷ năng lật - Tranh ảnh về động
mở trang sách vật.
cùng cô.
- Xem tranh ảnh
truyện về các loại
động vật

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
* Tạo hình:
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng nặn để
tạo ra được những
con thỏ.
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng vẽ con

- Sử dụng các
kỹ năng xé,
nặn, vẽ, làm
tranh từ các
nguyên
vật

liệu để tạo ra
các sản phẩm.

* Hoạt động học:
- Vẽ con gà trống
- Nặn con thỏ.
- Xé dán đàn cá.
- Làm tranh về
côn trùng từ các
nguyên vật liệu

- Đất nặn: 34 hộp,
bảng 34 cái, khăn lau
tay cho trẻ.
- Giấy A4
- Giấy màu , keo dán
- Các nguyên vật liệu


gà trống
- Trẻ biết xé dán
đàn cá.
- Trẻ biết sử dụng
các nguyên vật liệu
để làm thành
những bức tranh
đẹp.

* Âm nhạc:
- Hát đúng giai

điệu bài hát và biết
thể hiện sắc thái,
vui tươi trong khi
hát.
- Trẻ biết lắng
nghe cô hát và
hưởng ứng cùng
cô.
- Trẻ biết thể hiện
nét mặt phù hợp
với sắc thái biểu
cảm của bài hát
hoặc bản nhạc.
- Vận động ( Vỗ
tay, lắc lư...) phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc
bản nhạc
- Trẻ biết thể hiện
sự thích thú khi
nghe hát, nghe các
âm thanh khác
nhau. Biết hưởng
ứng bằng cách lắc
lư nhún nhảy theo
bài hát, âm thanh
khác nhau.

khác nhau.


- Hát đúng
giai điệu, lời
ca và biết thể
hiện tình cảm
sắc thái của
bài hát hay
bản nhạc.
-Trẻ chú ý
lắng nghe cô
hát và thể
hiện cùng cô.

làm tranh.

* Hoạt động học: -Thanh gõ, xắc xô,
- Nghe hát: hoa trang phục múa
thơm bướm lượn
- Dạy hát: Cá - Đàn ghi ta
vàng bơi.

* Hoạt động
ngồi trời
- Ơn các bài hát
đã học: Bác đưa
thư vui tính, Cháu
u cơ chú cơng
nhân
* Trị chơi:
Những nốt nhạc
vui, Nghe âm

thanh đốn tên
bài hát, Ai hát, đồ
rê mí…
* Hoạt động góc:


- Góc âm nhạc:
Hát múa, biễu
diễn các hát về
động vật.
* Hoạt động
chiều:
- Ôn vận động
các bài hát đã
học.
- Làm quen các
bài hát, vận động
múa các bài hát
về thực vật : Quả
gì, Lý cây bơng.
* Hoạt động
ngủ:
- Nghe nhạc thiếu
nhi, dân ca, hị
khoan
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
Trẻ biết nhận ra Nói được một * Hoạt động
trạng thái cảm số cảm xúc chiều
xúc:Vui,
buồn, của

người - Biết các trạng
ngạc nhiên, xấu hổ, khác
thái cảm xúc (vui
sợ hãi, tức giận qua
buồn, sợ nói, tức
nét mặt, lời nói, cử
giận, xấu hổ) của
chỉ điệu bộ
người khác.
- Trẻ biết ngắm - Thể hiện sự * Hoạt động mọi
nghía, nâng niu sản vui thích khi lúc mọi nơi
phẩm của mình. hồn
thành - Trị chuyện,
Khoe, kể về sản cơng việc
giao nhiệm vụ, tổ
phẩm của mình với
chức cho trẻ hoạt
người khác. Giữ
động nhóm
gìn bảo quản sản - Đề nghị sự
phẩm
giúp đỡ của
- Trẻ biết cách đề người
khác
nghị người khác khi cần thiết. - Thể hiện sự vui
giúp đỡ khi cần
thích khi hồn
thiết
thành cơng việc



- Đề nghị sự giúp
đỡ của người
khác khi cần thiết.



×