KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
BẢN THÂN
(Thời gian thực hiện từ ngày 23/9-18/10/2019)
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
a. Trẻ tập các
động tác phát
triển các nhóm cơ
và hơ hấp:
- Đi, chạy các - Trẻ đi chậm, đi
kiểu theo hiệu nhanh, đi kiểng
- Trẻ có phản ứng lệnh.
gót, chạy chậm,
nhanh, chạy theo
chạy nhanh... theo
các hiệu lệnh, biết
hiệu lệnh.
Hô
hấp,
tay,
phối hợp tay, chân,
- Hơ hấp: Hít vào, - Vịng thể dục: 34cái
mắt qua vận động. vai, bụng,
thở ra.
lườn, chân,
Trẻ biết tham gia
bật.
- Tay: Đưa hai tây
tập các động tác
ra trước, gập
phát triển các
khuỷu tay.
nhóm cơ và hơ
hấp.
- Chân: Đưa chân
ra phía trước.
- Bụng lườn: Đưa
hai chân lên cao
cúi người về phía
trước
- Bật tại tách chân
khép chân.
*Thể dục buổi
sáng:
- Tập các bài thể
dục (hô hấp, tay,
chân, bụng lườn,
bật) buổi sáng
trên nền nhạc.
+ Năm ngón tay
ngoan
+ Tay thơm tay
ngoan
b. Tập các kỹ
năng vận động cơ
bản và phát triển
tố chất trong vận
động:
* Hoạt động học: - Chuẩn bị 4 -5 vật
- Đi dích dắc đổi chuẩn
hướng theo vạch
- 4-5 ô để trẻ bật
chuẩn
- Bật tách chân,
khép chân ( qua
4-5 ô)
- Trẻ biết phối hợp
chân, tay, mắt, sự
khéo léo để thực
hiện bài tập vận
động.
* Hoạt động
ngồi trời:
-Đi dích dắc
đổi hướng
theo vạch
chuẩn 4 -5 vật
- Bật tách
- Trẻ giữ được chân, khép
thăng bằng khi chân ( qua 4-5
thực hiện vận ơ)
động.
Trị chơi vận
động:
-Chuyền
bóng
qua đầu
- Cáo ơi ngủ à.
- Lộn cầu vịng
- Ném bóng vào
chậu
- Bóng cho trẻ chơi
- Chậu cho cháu ném
- Xỉa cá mè
2. Giáo
dưỡng
khỏe:
* Giáo
dưỡng
khỏe:
dục dinh
và sức
dục dinh
và sức
- Trẻ biết tự chải
răng đúng cách,
rửa mặt và lau mặt
đúng quy trình
sạch sẽ.
Trẻ biết tự rủa tay
sạch, đúng quy
trình khơng còn xà
phong sau giờ hoạt
động, trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
Trẻ biết sử dụng đồ
*Hoạt động
chiều
Trẻ giới thiệu về
bản thân.
- Tự rửa mặt,
chải răng
hàng ngày.
- Rửa tay
bằng xà
phòng trước
khi ăn, sau
khi đi vệ sinh
và khi tay
bẩn.
- Biết sử dụng
đồ dùng vệ
sinh đúng
* Hoạt động vệ
sinh.
- Biết rửa tay
bằng xà phòng
sau giờ hoạt
động, trước khi
ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay
bẩn.
- Cho trẻ rửa mặt
và lau mặt đúng
quy trình.
- Trẻ biết đánh
- Ti vi, máy tính.
- Các hình ảnh về bản
thân
- Xà phịng bánh: 4
miếng
- Khăn mặt: 34 cái
(Có ký hiệu riêng)
- Bót đánh răng: 34
cái (Có ký hiệu riêng)
- Ca uống nước: 34cái
(Có ký hiệu riêng)
vệ sinh đúng cách,
không lẫn lộn.
cách.
răng đúng cách
sau khi ăn.
- Sử dụng đồ
dùng vệ sinh
đúng cách
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá xã
hội:
- Trẻ biết được
trung thu trẻ được
làm gì, được gặp
Chị Hằng, Chú
Cuội và được múa
hát, xem múa lân
-Giới thiệu về * Hoạt động học:
bản thân bé -Giới thiệu về bản
với mọi người thân
Ti vi, máy tính
Nhạc các bài hát
- Tìm hiểu về - Tìm hiểu về 1 số
các bộ phận bộ phận trên cơ
trên cơ thể bé thể bé
Nhận
biết - Trò chuyện về
được đồ dùng đồ dùng cá nhân
- Trẻ biết giới thiệu cá nhân của của bé
bé
tên mình ,mình là
trai hay gái với các
bạn
- Trẻ biết được trên
- Mơ phỏng
cơ thể mình có
những bộ phận nào các hoạt động
nấu ăn, bán
- Trẻ biết và phân
hàng, làm bác
biệt được đồ dùng sĩ.
cá nhân của
- Lắp ghép
mô hình ngơi
nhà của bé
- Trẻ biết mơ
phỏng các hoạt
động nấu ăn, bán
hàng, làm bác sĩ.
- Trẻ biết sử dụng
các nguyên vật liệu
khác nhau để lắp
ghép mơ hình cửa
hàng của bé.
* Hoạt động chơi
- Góc phân vai:
Nấu ăn, Bác sĩ,
bán hàng.
- Góc xây dựng:
xây dựng, lắp ráp
Cửa hàng của bé.
- Góc học tập:
Làm album về
trang phục của bé
- Bộ đồ nấu ăn, bác sĩ.
Một số đồ dùng bán
hàng như dày dép,
phích, rau, củ quả....
- Gạch xây dựng, lắp
ráp hàng rào,...
- Trẻ biết về một số
hoạt động về ngày
tết trung thu
2.2: Làm quen với
- Nhận biết
toán:
chữ số 3
- Trẻ biết đếm và
- Trẻ so sánh
nói đúng số lượng
được mối
trong phạm vi 2
quan hệ hơn
- Trẻ biết chọn thẻ kém trong
chữ số tương ứng
phạm vi 3.
với số lượng đã
- Trẻ nhận
đếm được.
biết được phia
phải, phia trái,
- Trẻ nhận biết so
trên dưới,
sánh mối quan hệ
trước sau của
hơn kém của các
bản thân
đối tượng trong
phạm vi 2
- Trẻ nói được phía
phải, phía trái ,
trên dưới, trước
sau của bản thân
- Tranh ảnh về các
trang phục của bé để
làm tranh..
* Hoạt động học: - Ti vi, máy tính
- Nhận biết chữ
-Mỗi trẻ 3 cái áo, 3
số 3
cái quần.
- Xác định phía
phải, phía trái của
bản thân
- So sánh mối
quan hệ hơn kém
của hai nhóm đối
tượng
- Xác định vị trí
trên dưới ,trước
sau của bản thân
- Xác định vị trí
phia phải phía trái
của bạn khác
* Mọi lúc mọi
nới:
Khơng trèo lan
can, khơng ra
khỏi khu vực lớp
khi khơng có giáo
viên đi cùng
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trẻ nhớ tên và
thuộc bài đồng
dao, ca dao. Nắm
được nội dung bài
đồng dao, ca dao.
- Nhớ tên bài thơ,
tên tác giả. Đọc
thuộc và đọc diễn
cảm bài thơ.
- Thích được nghe
cô kể chuyện.
* Hoạt động học: - Tranh thơ
- Thơ: Lời chào
Chuyện: Cậu bé - PP về chuyện
mũi dài
- Chuyện: Đơi
dép
- Trẻ biết sử dụng
lời nói để trao đổi
và chỉ dẫn bạn bè
+ VĐ M “ Cái
trong hoạt động
Mũi”. “ Tập
đếm”
* Hoạt động
chơi:
- Góc nghệ thuật
VĐM : Theo
nhóm, cá nhân
- - Trẻ nhớ tên và
thuộc bài đồng
dao, ca dao. Nắm
được nội dung bài
đồng dao, ca dao.
* Hoạt động
chiều:
- Làm quen một
số bài đồng dao
* Trị chơi:
Bé chơi với cơ
các trị chơi.
Biết cầm bút
đúng, tơ màu kín
khơng chườm ra
ngồi đường các
hình vẽ
* Hoạt động đón,
trả trẻ.
- Trị chuyện về
bé
Trẻ biết
sử dụng
* Mọi lúc mọi
các từ chỉ sự vật,
hoạt động, đặc
điểm
nơi:
Trẻ biết chăm chú
lắng nghe người
khác và trao đổi
với người khác
Trẻ biết chủ động
nói chuyện, biết sử
dụng từ ngữ phù
hợp khi giao tiếp
như: Mời cơ, mời
bạn, cảm ơn, xin
lỗi
Trẻ biết chờ đến
lượt, khơng nói leo
khơng ngắt lời
người khác khi trị
chuyện
Biết sử dụng các
từ chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm
Sử dụng các từ
chỉ tên gọi, hành
động, tính chất và
từ chỉ biểu cảm
trong sinh hoạt
hàng ngày.
- Khơng nói tục
chửi bậy
* Hứng thú với
việc đọc sách.
-Biết cầm sách
đúng chiều và giở
từng trang để xem
tranh ảnh. Biết giữ
gìn bảo vệ sách
Xem ( đọc)
sách,
tranh
ảnh về trường
mầm non
- Cách giữ
gìn, cất sách
- Trẻ biết chon đúng nơi quy
sách để "đọc" và
định.
* Hoạt động góc,
hoạt động đón - Sách truyện tranh
trả trẻ:
- Tập kỷ năng lật - Tranh ảnh về trường
mở trang sách mầm non.
cùng cô.
xem.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
* Tạo hình:
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng vẽ các
bộ phận cịn thiếu
trên khn mặt
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng cắt
dán, xé dán lựa
chọn các chất liệu,
- Cầm bút
đúng cách, đi
màu khơng để
màu lem ra
ngồi,
phối
hợp
nhiều
màu sắc tươi
sáng.
- Sử dụng các
* Hoạt động học:
- Vẽ các bộ phận
còn thiếu trên
khn mặt
- Xé dải làm tóc
- Nặn vịng đeo
tay
- Bút sáp: 34 hộp, kéo
34 cái
- Tranh cho trẻ quan
sát
- Giấy A4
- Giấy màu , keo dán
phối hợp màu sắc,
để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ biết nhào
đất ,chia đất và sử
dụng kỹ năng lăn
dài để tạo ra sp
kỹ năng cắt,xé
( cắt đường
thẳng, đường
cong...
Xé
dải) đểcắt dán
lồng đèn, xé
dải làm tóc
- Sử dụng kỹ
năng
nhào,
lăn dài
để
nặn vịng đeo
tay
* Âm nhạc:
- Hát đúng giai
điệu bài hát và biết
thể hiện sắc thái,
tình cảm trong khi
hát, biễu diễn văn
nghệ.
- Biết vận động
múa nhịp nhàng
phù hợp với nhịp
điệu của bài hát.
- Hát đúng
giai điệu, lời
ca và biết thể
hiện tình cảm
sắc thái của
bài hát hay
bản nhạc.
-Trẻ vận động
múa nhịp
nhàng theo
giai điệu bài
hát.
- Trẻ biết thể hiện
nét mặt phù hợp
với sắc thái biểu
cảm của bài hát
hoặc bản nhạc.
- Vận động ( Vỗ
tay, lắc lư...) phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc
bản nhạc
- Trẻ biết thể hiện
sự thích thú khi
nghe hát, nghe các
* Hoạt động học:
- Dạy hát: The
Finger Family
Dạy múa: Cái
mũi
- DVĐM: Tập
đếm
* Hoạt động
ngoài trời
- Ơn các bài hát
đã học: Cái mũi,
Tập đếm
* Trị chơi:
Những nốt nhạc
vui, Nghe âm
thanh đoán tên
bài hát, Ai hát, đồ
rê mí…
* Hoạt động góc:
- Góc âm nhạc:
Hát múa, biễu
diễn các hát về
gia đình, về ngày
hội 20/10
* Hoạt động
chiều:
- Ơn vận động
các bài hát đã
học.
- Làm quen các
bài hát, vận động
Thanh gõ, xắc xô,
trang phục múa
âm thanh khác
nhau. Biết hưởng
ứng bằng cách lắc
lư nhún nhày theo
bài hát, âm thanh
khác nhau.
múa các bài hát
về bản thân : “
Cái mũi” “ Tập
đếm”
* Hoạt động
ngủ:
- Nghe nhạc thiếu
nhi, dân ca, hị
khoan
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
Nói được một * Hoạt động
Trẻ biết nhận ra số cảm xúc chiều
trạng thái cảm của
người - Biết các trạng
xúc:Vui,
buồn, khác
thái cảm xúc (vui
ngạc nhiên, xấu hổ,
buồn, sợ nói, tức
sợ hãi, tức giận qua
giận, xấu hổ) của
nét mặt, lời nói, cử
người khác.
chỉ điệu bộ
- Thể hiện sự * Hoạt động mọi
- Trẻ biết ngắm vui thích khi lúc mọi nơi
nghía, nâng niu sản hồn
thành - Ứng xử phù hợp
phẩm của mình. cơng việc
với giới tính của
Khoe, kể về sản
bản thân
phẩm của mình với
người khác. Giữ - Đề nghị sự
gìn bảo quản sản giúp đỡ của
phẩm
người
khác - Thể hiện sự vui
- Trẻ biết cách đề khi cần thiết. thích khi hồn
nghị người khác
thành cơng việc
giúp đỡ khi cần
thiết
- Đề nghị sự giúp
đỡ của người
khác khi cần thiết.