Câu 1. Lịch vực nào không thuộc về Khoa học tự nhiên?
A. Vật lí học.
B. Lịch sử lồi người.
C. Hóa học và Sinh học.
D. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm lí của vận động viên bóng đá.
B. Nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ trụ.
C. Nghiên cứu về ngoại ngữ.
D. Nghiên cứu về luật đi đường.
Câu 3. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Quả cà chua ở trên cây
B. Con mèo
C. Than củi
D. Vi khuẩn
Câu 4. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự
nhiên?
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Vật lí
D. Thiên văn học
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong
cuộc sống?
A. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế
B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người
C. Bảo vệ mơi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu.
D. Cả 3 đáp án trên,
Câu 6. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn,
nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào?
A. Hóa học
B. Vật lí học
C. Sinh học
D. Hóa học và sinh học
Câu 7. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các hiện tượng tự nhiên
B. Các tính chất của tự nhiên
C. Các quy luật tự nhiên
D. Tất cả các ý trên
Câu 8. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lí học
B. Khoa học Trái Đất
C. Thiên văn học
D. Tâm lí học
Câu 9. Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con robot
B. Con gà
C. Lọ hoa
D. Trái Đất
Câu 10. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Thả diều
B. Cho mèo ăn hàng ngày
C. Lấy đất trồng cây
D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phịng thí nghiệm
Câu 11. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh.
B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao.
C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời.
D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động.
Câu 12. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm.
B. Nghiên cứu trang phục của các nước.
C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vệ môi trường.
D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh.
Câu 13. Những lợi ích và tác hại của ứng dụng khoa học tự nhiên là gì?
A. Xây dựng cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Phương tiện giao thông đi lại thuận lợi.
C. Các ngành công nghiệp, nông nghiệp phát triển cung cấp nhu yếu phẩm cho
cuộc sống con người no đủ.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14. Đâu không phải là tác hại của ứng dụng khoa học tự nhiên?
A. Phương tiện giao thông đi lại thuận lợi.
B. Phá hủy sinh cảnh tự nhiên, nhiều loài sinh vật biến mất và đang có nguy cơ
tuyệt chủng.
C. Ơ nhiễm mơi trường nước, mơi trường khơng khí
D. Phát sinh nhiều bệnh nguy hiểm sức khỏe con người
Câu 15. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mơ lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vaccine phịng chống virus corona trong phịng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy thuỷ điện để sản xuất điện
Câu 16. Hoạt động nào sau đây của con người không phải là hoạt động nghiên cứu khoa
học?
A. Theo dõi ni cấy mơ cây trồng trong phịng thí nghiệm.
B. Làm thí nghiệm điều chế chất mới.
C. Lấy mẫu đất để phân loại đất trồng.
D. Sản xuất phân bón hố học.
Câu 17. Nếu khơng có những phát minh của Khoa học và công nghệ này thì cuộc sống
của con người sẽ như thế nào?
A. Nền kinh tế nghèo nàn, đời sống con người cực khổ…
B. Nền giáo dục kém phát triển, nhiều người mù chữ, …
C. Máy móc thơ sơ, phụ thuộc nhiều vào sức lao động của động vật và con
người…
D. Tất cả các ý trên
Câu 18. Theo em, việc con người chế tạo ra bom nguyên tử có phải là do lỗi của các nhà
vật lí đã phát hiện ra năng lượng nguyên tử hay không?
A. lỗi của các nhà vật lí đã phát hiện ra năng lượng nguyên tử
B. lỗi của những người đã sử dụng phát minh của các nhà vật lí vào mục đích chế
tạo ra vũ khí ngun tử và sử dụng nó.
C. Cả câu A và B đều đúng
D. Cả câu A và B đều sai
BÀI 2
Câu 1: Để đảm bảo an tồn trong phịng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới
đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phịng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây khơng thực hiện đúng quy tắc an tồn trong phịng thực
hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Khơng ăn uống, đùa nghịch trong phịng thí nghiệm.
C. Để hóa chất khơng đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 3: Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm uống nước
B. Cấm lửa
C. Chất độc sinh học
D. Chất ăn mịn
Câu 5: Khi làm thí nghiệm, khơng may làm vỡ ống hóa chất xuống sàn nhà ta cần phải
làm gì đầu tiên?
A. Lấy tay hót hóa chất bị đổ vào ống hóa chất khác.
B. Dùng tay nhặt ống hóa chất đã vỡ vào thùng rác.
C. Trải giấy thấm lên dung dịch đã bị đổ ra ngoài.
D. Gọi cấp cứu y tế.
Câu 6: Khi làm thí nghiệm, khơng may làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta cần phải làm gì khi
thu dọn thủy ngân?
A. Đóng kín cửa lại, đeo khẩu trang và găng tay, dùng chổi mềm quét dọn.
B. Mở toang cừa sổ cho thủy ngân bay ra hết.
C. Lấy chổi và hót rác gom thật nhanh gọn, khơng đeo khẩu trang.
D. Gọi cấp cứu y tế.
Câu 7: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện
B. Cảnh báo các khu vực nguy hiểm
C. Cảnh báo chỉ dẫn thực hiện
D. Cảnh bảo bắt buộc thực hiện
Câu 8: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mịn vẫn bám trên tay
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phịng thí
nghiệm.
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
D. Cả A và C đều đúng
Câu 9: Dụng cụ dưới đây gọi là gì và có tác dụng gì?
A. Ống bơm khí, dùng để bơm khơng khí vào ống nghiệm .
B. Ống bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm.
C. Ống pipette, dùng để lấy hóa chất.
D. Ống bơm tiêm, dùng để chuyển hóa chất cho cây trồng.
BÀI 5
Câu 1: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta?
A. Mét (m)
B. Kilômét (km)
C. Centimét (cm)
D. Đềximét (dm)
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.
Câu 3: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng:
A. Thước dây
B. Thước kẻ
C. Thước kẹp
D. Thước cuộn
Câu 4: Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật.
(2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
(3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
(4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước
(5) Mắt nhìn theo hướng vng góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. (2), (1), (5), (3), (4)
B. (3), (2), (1). (4), (5)
C. (2), (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (1), (5), (4)
Câu 5: Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật?
A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ
B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây
C. Compa, thước mét, thước đo độ
D. Thước kẹp, thước thẳng, compa
Câu 6: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1 m3 = 100 L
B. 1mL = 1 cm3
C. 1 dm3 = 0,1 m3
D. 1 dm3 = 1000 mm3
Câu 7: Để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước, khơng bỏ lọt bình chia độ cần dụng
cụ:
A. Bình chia độ
B. Bình chia độ, bình tràn
C. Bình chứa
D. Cả B và C
Câu 8: Độ chia nhỏ nhất của một thước là:
A. Số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng cịn có các vạch ngắn hơn.
D. Độ lớn nhất ghi trên thước.
Câu 9: Để đo thể tích người ta thường sử dụng dụng cụ nào?
A. Bình tràn
B. Bình chia độ
C. Bình chứa
D. Cả 3 bình trên đều được
Câu 10: Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm.
B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm.
D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
Câu 11: Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật?
A. Thước đo độ
B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây
C. Compa
D. Thước kẹp, compa
Câu 12: Để đo chiều dài của cánh cửa nhà ở, người ta thường sử dụng:
A. Thước dây, thước kẻ
B. Thước kẻ, thước kẹp
C. Thước cuộn, thước dây
D. Thước cuộn
Câu 13: Chọn đáp án sai?
A. 1 m3 = 100 L
B. 1mL = 1 cm3
C. 1 dm3 = 0,001 m3
D. 1 dm3 = 1000 000 mm3
Câu 14: Bộ ba dụng cụ gồm bình chia độ, bình tràn và bình chứa dùng để làm gì ? Chọn
đáp án đúng.
A. Để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước, khơng bỏ lọt bình chia độ
B. Để đo thể tích của vật rắn thấm nước
C. Để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước và bỏ lọt bình chia độ
D. Để đo thể tích của vật rắn thấm nước và khơng bỏ lọt bình chia độ
Câu 15: Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước là :
A. Độ chia lớn nhất của một thước.
B. Độ chia nhỏ nhất của một thước
C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước có thể không bằng nhau.
D. Cả A và B
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất
A. Thước dây dùng để đo theo hình dạng vật
B. Thước kẻ dùng để đo chiều dài phòng học
C. Thước cuộn dùng để đo đường kịnh của các vật
D. Cả B và C
Câu 17 : Người ta thường không sử dụng dụng cụ nào để đo chiều dài của vật :
A. Thước kẹp
B.Thước cuộn
C.Thước dây
D. Thước mét
Câu 18: Để đo đường kính của vật, người ta thường dùng:
A. Thước kẹp
B. Thước cuộn
C. Thước dây
D.Thước kẻ
Câu 19: Người ta thường dùng thước dây để đo :
A. Đường kính vật
B. Đo hình dạng vật
C. Chiều dài vật
D.Cả B và C
BÀI 6
Câu 1. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là
A. tấn.
B . miligam.
C. kiôgam.
D. gam.
Câu 2. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thơng ghi 10T (hình vẽ), con số 10T
này có ý nghĩa gì?
A. Xe có trên 10 người ngồi thì khơng được đi qua cầu.
B. Khối lượng toàn bộ (của cả xe và hàng) trên 10 tấn thì khơng được đi qua cầu.
C Khối lượng của xe trên 100 tấn thì khơng được đi qua cầu.
D. Xe có khối lượng trên 10 tạ thì khơng được đi qua cầu.
Câu 3. Muốn cân một vật cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì?
A. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng.
B. Để vật lệch một bên trên đĩa cân.
C. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định.
D. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác.
Câu 4. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
A.1g.
B.5g.
C.10g.
D. 100 g.
Câu 5. Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm
mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?
A. 24 kg.
B. 20 kg 10 lạng.
C 22kg.
D. 20 kg 20 lạng.
Câu 6. Cân một túi hoa quả, kết quả là 15 634 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
A. 1 g.
B. 5 g.
C. 10 g.
D. 100 g.
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Mọi vật đều có ...
A. Khối lượng.
B. Cân.
C. Kilôgam (kg).
D. Độ chia nhỏ nhất
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo
khối lượng.
A. Khối lượng.
B. Cân.
C. Kilôgam (kg).
D. Độ chia nhỏ nhất
Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:... là khối lượng của một
quả cân mẫu đặt ở viện đo lường quốc tế Pháp.
A. Khối lượng.
B. Cân.
C. Kilôgam (kg).
D. Độ chia nhỏ nhất
Câu 10. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp,
C. Sức nặng của hộp bánh.
D.Thể tích của hộp bánh.
Câu 11. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. Cân bằng
B. Cân điện tử
C. Cân đồng hồ
D. Cân y tế
Câu 12. Một hộp quả cân có các quả cân loại 2g, 5g, 10g, 50g, 200g, 200mg, 500g,
500mg. Để cân một vật có khối lượng 257,5g thì có thể sử dụng các quả cân nào?
A, 200 g 200 mg, 50 g, 5 g, 50 g.
B. 2g, 5g, 50g, 200g, 500 mg.
C.2g, 5g, 10g, 200g, 500g.
D.2g, 5 g, 10g, 200 mg, 500 mg.
Câu 13. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 750 g. Con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp.
C. Sức nặng của hộp bánh.
D. Thể tích của hộp bánh.
Câu 14. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng?
A. milimét
B. miligam
C. kilơgam
D. héctơgam
Câu 15. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân?
A. Để rèn luyện khả năng ước lượng
B. Để chọn cân phù hợp
C. Để tăng độ chính xác cho kết quả đo
D. Cả A và C đúng
Câu 16. Loại cân thích hợp để đo cả chiều cao và cân nặng là
A. cân điện tử
B. cân y tế
C. cân tiểu li
D. cân đồng hồ
Câu 17. Khi cân mẫu vật trong phịng thí nghiệm, loại cân thích hợp là
A. cân Roberval
B. cân tạ
C. cân đồng hồ
D. cân y tế
Câu 18. Bước nào sau đây không thuộc các bước cần thực hiện trong cách đo khối
lượng?
A. Ước lượng khối lượng vật cần đo.
B. Đặt vật lên cân hoặc treo vật vào móc cân.
C. Đặt mắt nhìn ngang với vật.
D. Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân.
BÀI 7
Câu 1. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. Giờ
B. Ngày
C. Phút
D. Giây
Câu 2. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng?
A. 1 ngày = 24 giờ
B. 1 giờ = 600 giây
C. 1 phút = 24 giây
D. 1 giây = 0,1 phút
Câu 3 . Cách đổi thời gian nào sau đây là sai :
A. 1 giây = 0,1 phút
B. 1 giờ = 3600 giây
C. 1 phút = 60 giây
D. 1 giờ = 60 phút
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2,5 phút = … giây
A. 150 giây
B. 250 giây
C. 50 giây
D. 15 giây
Câu 5. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?
A. Cân đồng hồ
B. Điện thoại
C. Đồng hồ
D. Máy tính
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 120 giây = … phút
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Cách đồi thời gian nào sau đây là sai?
A. 1 tuần = 7 ngày
B. 1 giờ = 60 giây
C. 1 ngày = 24 giờ
D.1 phút = 1/60 giờ
Câu 8. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng
loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc
B. Đồng hồ treo tường
C. Đồng hồ bấm giây
D. Đồng hồ để bàn
Câu 9. Một bạn học sinh đi học, bắt đầu đạp xe từ nhà đi lúc 6 giờ 45 phút và tới
trường lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian từ nhà đến trường là:
A. 0,5 giờ
B. 0,3 giờ
C. 0,25 giờ
D. 0, 15 giờ
Câu 10. Để xác định thời gian làm bài kiểm tra 15 phút, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào
sau đây là phù hợp nhất?
A. Đồng hồ mặt trời
B. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ cát
D. Đồng hồ hẹn giờ
Câu 11. Bạn Hà đi từ nhà đến bến xe bt hết 35 phút, sau đó đi ơtơ đến trường hết 30
phút. Hỏi bạn Hà đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian?
A. 390 giây
B. 3,9 giờ
C. 39000 giây
D. 3900 giây
Câu 12: 30 phút = ... giờ. Chọn đáp án đúng:
A. 1,5
B. 2
C. 0,5
D. 2,5
Câu 13. Để xác định thời gian làm bài kiểm tra 45 phút, ta không nên lựa chọn đồng hồ
nào để đo thời gian?
A. Đồng hồ hẹn giờ
B. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ điện tử
D. Đồng hồ cát
Câu 14. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?
A. Máy tính
B. Đồng hồ
C. Điện thoại
D. Cân đồng hồ
Câu 15. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng?
A. 1 ngày = 24 giờ
B. 1 giờ = 600 giây
C. 1 phút = 24 giây
D. 1 giây = 0,1 phút
Câu 16. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2,5 phút = … giây
A. 50 giây
B. 150 giây
C. 250 giây
D. 15 giây
Câu 17. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng :
A. 1 giây = 0, 0166 phút
B. 60 phút = 1 giây
C. 1 phút = 0,1 giờ
D. 1 phút = 0,1 giây
Câu 18. Trong cuộc thi bơi, trọng tài thường dùng dụng cụ gì để đo thành tích của
vận động viên :
A. Điện thoại
B. Đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồ cát
C. Máy tính
Câu 19. Giờ nghỉ giải lao bắt đầu từ 9h50phút đến 10h05phút. Vậy nghỉ giải lao được
bao nhiêu giờ ?
A. 0.2 giờ
B. 0,25 giờ
C. 0,3 giờ
D. 0,15 giờ
Câu 20. Cách đổi giờ nào sau đây là sai:
A. 1 giờ = 3600 giây
B. 1 phút=60 giây
C. 15 phút = 0,25 giờ
D. 15 phút = 0,2 giờ
BÀI 8
Câu 1. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng
thì nhiệt độ của vật càng (2)… .
A. (1) nóng – lạnh; (2) cao.
B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.
C. (1) nhiệt độ; (2) cao.
D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.
Câu 2. Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết
nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 800C và 3570C.
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả ba nhiệt kế trên
Câu 3. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế
B. Tốc kế
C. Cân
D. Đồng hồ
Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của các chất
D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 5. Chọn đáp án đúng:
A. Tốc kế dùng để đo nhiệt độ
B. Nhiệt kế dùng để đo tốc độ
C. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ
D. Đồng hồ kế dùng để đo nhiệt độ
Câu 6 . Chọn đáp án sai:
A. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lịng.
B. Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lịng.
C. Nhiệt kế kim loại hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của một băng kép
D. Nhiệt kế đổi màu hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lòng.
Câu 7. Để đo nhiệt độ rượu người ta nên dùng nhiệt kế nào?
A. Nhiệt kế điện tử
B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế rượu
D. Nhiệt kế đổi màu
Câu 8. Những thao tác nào cần thực hiện khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ
thể?
A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và chờ khoảng 2 – 3 phút rồi lấy ra.
C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
D. Cả 3 thao tác trên đều cần thực hiện.
Câu 9. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta nên dùng nhiệt kế nào?
A. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế điện tử
D. Cả A và C
Câu 10. Khi dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ cơ thể, thao tác nào sau đây là
sai :
A. Vẩy mạnh nhiệt kế để thủy ngân tụt xuống mức 350C.
B. Đặt bầu nhiệt kế vào nách và lấy ra ngay.
C. Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đọc kết quả đo luôn.
D. Không cầm vào bầu nhiệt kế.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
B. Độ giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là giống nhau
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích của chất lỏng thay đổi
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Câu 12. Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau :
A. Nhiệt độ của nước đá
B. Nhiệt độ của cơ thể người
C. Nhiệt độ củakhí quyển
D. Nhiệt độ của một lị luyện kim
Câu 13. Nhiệt độ là:
A. Là số đo độ nóng cuả một vật
B. Là số đo độ lạnh cuả một vật
C. Là số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế
D. Cả A và B
Câu 14. Người ta thường dùng.... để đo nhiệt độ
A. Nhiệt kế
B. Đồng hồ
C. Tốc kế
D. Điện thoại
Câu 15. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là :
A. Độ Celsius
B. Độ Fahrenheit
C. Độ Delisle