Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

(Tiểu luận FTU) cấu TRÚC THỊ TRƯỜNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ
----���----

TIỂU LUẬN
MÔN: TỔ CHỨC NGÀNH
ĐỀ TÀI: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM
Giảng viên hướng dẫn: Ts. Đinh Thị Thanh Bình
NHĨM SINH VIÊN THỰC HIỆN:
Đặng Mỹ Linh

1714410127

Nguyễn Đình Hưng

1714410105

Nguyễn Văn Dương

1714410050

Phạm Đức Duy

1714410053

Tống Hằng Cẩm Nhung

1714410181

Nguyễn Thúy Hạnh


1714410083

Hà Nội, tháng 12 năm 2019

Trang 1

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................................3
I. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ....................................................5
1.

Cấu trúc thị trường .....................................................................................................................5

2.

Các yếu tố đánh giá cấu trúc thị trường ...................................................................................6
2.1.Các doanh nghiệp tham gia thị trường .....................................................................................6
2.2

Thị phần của các doanh nghiệp tham gia thị trường .........................................................6

2.3

Các chỉ số đánh giá mức độ tập trung thị trường ...............................................................7

Chỉ số tập trung CR ....................................................................................................................7
Chỉ số HHI ...................................................................................................................................9

2.4.

Doanh nghiệp và nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh ................................................9

2.5

Các rào cản gia nhập và rút khỏi thị trường ................................................................... 10

II. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM ........................................ 12
1. Tổng quan về các doanh nghiệp tham gia thị trường ............................................................... 12

2.

3.

1.1

Số lượng doanh nghiệp tham gia thị trường.................................................................... 12

1.2

Cơ cấu các doanh nghiệp tham gia thị trường ................................................................ 12

Rào cản ra nhập thị trường ..................................................................................................... 13
2.1

Áp lực cạnh tranh từ nhà cung cấp.................................................................................. 14

2.2


Áp lực cạnh tranh từ khách hàng .................................................................................... 15

2.3

Áp lực từ sản phẩm thay thế ............................................................................................. 16

2.4

Áp lực cạnh tranh từ nội bộ ngành .................................................................................. 18

2.5

Áp lực từ đối thủ tiềm ẩn .................................................................................................. 19

Mức độ tập trung của thị trường ............................................................................................ 21
3.1

Mức độ tập trung của thị trường băng rộng di động mặt đất (Thuê bao) ......................... 21

3.2 Mức độ tập trung thị trường cung cấp dịch vụ điện thoại di động mặt đất (Thuê bao)...... 24
3.3 Mức độ tập trung của thị trường cung cấp dịch vụ viễn thông di dộng vệ tinh ................... 27
3.4 Mức độ tập trung của thị trường cung cấp dịch vụ viễn thông di động hàng hải................ 28
KẾT LUẬN.............................................................................................................................................29
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................................30

Trang 2

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



LỜI MỞ ĐẦU
Viễn th ng i

ng

m t ng nh m i xu t hiện

Việt N zm ho ng

y Tuy nhi n tăng trư ng c v số ư ng v ch t ư ng
ngạc v

ng mơ ư c c

thông di

ng u n uy trì mức tăng trư ng 6 -7
u tư

ng Việt N m ch

th ng tin i
ặc iệt
nh

ng c

hi nư c t gi nh p

TO


n số Việt N m

n
c

h ng t nh

ng

95,5 triệu Tốc
u tư nư c ngo i

mình

u thế gi i trong th i gi n qu
Việt N m

m t yếu tố qu n tr ng trong việc

ư c inh o nh nh hư ng ến c c h nh vi cạnh tr nh c

c c o nh nghiệp cung c p

o i

nh ng yếu tố hiễn nh v c

ng h ng


ng t n tu i c

Nh n th y c u trúc th trư ng

y

i thế h ng ph i ng u nhi n m h ng oạt c c

ch v mạng i

r o riết tiếp xúc v tìm c ch tạo

nh v nh ng r o c n v

th trư ng

tăng trư ng c o tr n thế gi i v viễn

o - trong hi

Việt N m thu hút s chú

trư ng nh m nghi n cứu

ư c coi

ứng s u Trung Quốc Hiện n y t ng số thu

h năng thu h i vốn


h i th c v cung c p

năm v

ếp v mức

tr n c nư c ạt hơn 135 triệu thu
tăng trư ng nh nh

ng inh

nhi u ng nh h c Trong nh ng năm qu th trư ng viễn

ti m năng ối v i c c nh
th ng i

nh ng con số

năm g n

nh hình chiến

c c o nh nghiệp tr n th

tiến h nh r so t tìm hi u th ng tin th trư ng v nh n
h

hăn ối v i o nh nghiệp th m gi th trư ng c ng như
ch v tr n th trư ng hiện n y


MỤC TIÊU
o c o ư c th c hiện nhằm m c ti u c th s u:




Tìm hi u c u trúc th trư ng ng nh viễn th ng i ng Việt N m g m ch
v ng nh viễn th ng i ng o nh nghiệp hoạt ng tr n th trư ng quy m
v xu hư ng ph t tri n c th trư ng...)
Tìm hi u c c r o c n gi nh p thi trư ng g y nh hư ng hoặc c h năng g y
nh hư ng t i hoạt
c n v ph p

ng cạnh tr nh c

c c o nh nghiệp tr n th trư ng r o

v ch nh s ch r o c n c ng nghệ

u tư t p qu n c

ngư i ti u

ng

Trang 3

LUAN VAN CHAT LUONG download : add





Ph n t ch c u trúc th trư ng c
r

ư c c c i m mạnh

ng nh viễn th ng i


ng nh viễn th ng i

ng Việt N m T

rút

i m yếu cơ h i v nguy cơ ối v i s ph t tri n c

ng Việt N m

Đ xu t c c iện ph p ph t tri n cho ng nh viễn th ng i

ng Việt N m

GIỚI HẠN RÀ SOÁT

Hiện n y

ch v viễn th ng i


ng

o g m:



D ch v viễn th ng i

ng mặt

t



D ch v viễn th ng i

ng vệ tinh



D ch v viễn th ng i

ng h ng h i



D ch v viễn th ng i

ng h ng h ng


Trong hu n h
o c o nh m nghi n cứu ch t p trung v o c c ng nh viễn
th ng Việt N m tr n phạm vi c nư c
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đ

ạt ư c m c

ch c

t i

oc o

s

ng c c phương ph p ph n t ch

t ng h p c c phương ph p ph n t ch ng nh phương ph p thống
s

so s nh trắc nghiệm phương ph p
Tr n cơ s m c ti u r so t

Ph n I: C u trúc th trư ng v phương ph p
Ph n II: C u trúc th trư ng viễn th ng i
trung th trư ng c
viễn th ng i


c

ph n ch nh:

nh gi .
ng Việt N m và t ng qu n c c o nh

nh r o c n gi nh p th trư ng v mức

ng nh viễn th ng i

Ph n III: ết u n v

ch

o theo xu thế

o c o ư c chi th nh

nghiệp th m gi tr n th trư ng;

to n thống

t p

ng Việt Nam.

xu t ư c c c nh m gi i ph p g p ph n ph t tri n ng nh

ng Việt N m.


HẠN CHẾ

Mặc

nh m nghi n cứ

n

c th c hiện

o c o tuy nhi n o hạn chế v th i

gi n c ng như iến thức chuy n s u v ng nh viễn th ng

o c o h c th tr nh

Trang 4

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


h i sơ su t Vì v y nh m nghi n cứu mong nh n ư c c c
thiện v c

iến

o c o ho n

ngh th c tiễn hơn.


I. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Cấu trúc thị trường

1.

Cấu trúc thị trường (market structure
c

h i niệm

th trư ng M t c u trúc th trư ng ư c ặc trưng

ngư i

ch c ch thức t chức

i số ư ng ngư i mu h y

n th m gi tr n th trư ng v mối qu n hệ tương t c n nh u gi
Dư i g c

inh tế n i chung c u trúc th trư ng ư c hi u

g m nhi u nh n tố h c nh u như nh n tố ngư i mu
phẩm

ch v

gi c


trư ng nhằm x c
ư ng cung
phẩm

c t c

ng qu

ch v nh t

ngư i

m t t ng th

n c c ch ng oại s n

ại theo nh ng quy u t nh t

p n n nh ng i m gi o ho c
x c

Dư i g c

h

p m t hình th i nh t

nh c


c c yếu tố như gi c

nh c

ư ng c u

m t th trư ng cho m t oại s n

nh
cạnh tr nh nhằm m c

ch th c thi hiệu qu ch nh s ch cạnh

tr nh n i chung v Lu t Cạnh tr nh việc xem xét c u trúc th trư ng

ng ngh

v i việc

nh gi t ng th c c yếu tố v cơ c u o nh nghiệp nh m c c o nh

nghiệp

t chức hoặc c nh n inh o nh

tr n m t th trư ng mức
trư ng

t


th

ng hoạt

ng s n xu t inh o nh

t p trung tr n th trư ng c c r o c n gi nh p th

c nhìn nh n úng ắn v hoạt

ng cạnh tr nh c

c c o nh

nghiệp tr n th trư ng
S
ư ng ngư i

h c nh u gi
n ngư i mu

c c c u trúc th trư ng thư ng ư c xem xét qu : số
t nh

ng nh t h y s giống nh u c

s n phẩm sức

mạnh th trư ng r o c n gi nh p th trư ng cạnh tr nh qu gi v cạnh tr nh phi
giá.


Trang 5

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


2. Các yếu tố đánh giá cấu trúc thị trường
2.1.Các doanh nghiệp tham gia thị trường
Số ư ng o nh nghiệp th m gi th trư ng sẽ tạo cơ s cho việc
t nh hốc iệt h y ình n c
như xu hư ng ph t tri n c
Th ng tin v
mạnh c ng như
nh gi v mức
Tìm hi u v

cạnh tr nh tr n th trư ng ti m năng th trư ng c ng
th trư ng

o nh nghiệp th m gi th trư ng c ng cho iết ặc i m thế
v c

t ng o nh nghiệp tr n th trư ng tr n cơ s

ng ngại trong h nh

ng c

ng th i giúp x c


m i o nh nghiệp tr n th trư ng t

hơn trong việc nh n ạng h nh vi cạnh tr nh
o nh nghiệp th ng qu c c i u hiện c

c th

o nh nghiệp

o nh nghiệp th m gi th trư ng

c c ối th cạnh tr nh c th c

2.2

nh g

nh ư c


n nh u h y ắt t y nh u gi

ng
c c

th trư ng

Thị phần của các doanh nghiệp tham gia thị trường

Thị phần


ph n th trư ng ti u th s n phẩm

ng chiếm nh so v i t ng s n phẩm

ch v m

o nh nghiệp

ch v ti u th tr n to n th trư ng Th ph n

ư c t nh theo c ng thức:
Thị phần = doanh số bán hàng của doanh nghiệp / Tổng doanh số của thị trường.
Hoặc:
Thị phần = Số sản phẩm bán ra của doanh nghiệp / Tổng sản phẩm tiêu thụ của
thị trường.
Tạ

ho n 5 Đi u

Lu t Cạnh tr nh quy

nh:

‘’Thị phẩn của một doanh nghiệp đối với một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định là
tỉ lệ phần trăm giữa doanh thu bán ra của doanh nghiệp này với tổng doanh thu của tất
Trang 6

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



cả các doanh nghiệp knh doanh loại hàng hóa, dịch vụ đó trên thị trường liên quan
hoặc tỉ lệ phần trăm giữa doanh số mua vào của tất cả các doanh nghiệp kinh doanh
loại hàng hóa, dịch vụ đó trên thị trường liên quan theo tháng, quý, năm’’

Các chỉ số đánh giá mức độ tập trung thị trường

2.3
Mức

t p trung ư c o ư ng th ng qu c c ch số t p trung c c ch số t p

trung o ư ng ư c trong t ng gi i oạn sẽ gi i th ch rõ mức
trúc th trư ng viễn th ng V i c ch tiếp c n
ph

iến nh t trong o ư ng mức

tri n

cạnh tr nh trong c u

nghi n cứu sẽ s

t p trung

ng phương ph p

v o tỷ tr ng v c u trúc ư c ph t


i M rfie s 1971 v Dic son 1981 Phương ph p n y o ư ng mức

trung th trư ng th ng qu ch số CR v Herfin h Hirschm n HHI Tr n
gi

s

ng h i ch số n y

viễn th ng v nhìn chung
rằng s

ng

h thống nh t Ch nh vì v y nh m nghi n cứu x c

ph h p

quốc

o ư ng v xếp hạng ch số cạnh tr nh trong nh v c

ch số n y trong o ư ng mức

viễn th ng tại VN

t p

i t nh ph


iến c

nh

t p trung th trư ng trong nh v c
n

Chỉ số tập trung CR
Ch số t p trung th ph n nh m CR
th ph n

t ng th ph n c

n nh t T nh ơn gi n v số ư ng

tr th nh m t trong nh ng ch số thư ng ư c

iệu t

m t nh m t p o n c

giúp cho ch số t p trung CR

ng nhi u nh t

o ư ng

t p

trung trong th c tiễn

Th ng thư ng ch số CR Concentr t on R tio
mức th ph n c

nh m t h i o nh nghiệp tr

ư c x c

nh ằng t ng

n c mức th ph n

n nh t tr n

th trư ng

CR2
trư ng theo

t ng th ph n c

nh m h i o nh nghiệp c th ph n

n nh t tr n th

:

CR2 = S1 + S2

Trang 7


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


t ng th ph n c

CR3
trư ng theo

nh m

o nh nghiệp c th ph n

n nh t tr n th

nh m ốn o nh nghiệp c th ph n

n nh t tr n th

:

CR3 = S1 + S2 + S3
CR :

t ng th ph n c

trư ng theo

:

CRk = S1 + S2 + S3 + … +Sk

Trong

:

+ CR : Ch số t p trung Concentr tion r tio
+ Si: Th ph n ng n h ng thứ i
+ : Số ư ng o nh nghiệp trong nh m
Tr n cơ s c c c ng thức t nh ch số CR n u tr n v mức th ph n c
o nh nghiệp viễn th ng c
th

t nh

ư c gi

tr c

t ng ch số CR c

'
T gi tr c

mức

th

c c

c c ch số CR c th c th


t p trung v sức mạnh c

oại s n phẩm
D

ch v nh t

v o c c mức

nh gi

ư c mức

nh m o nh nghiệp tr n th trư ng c

t ch t
m t

nh
t p trung c th ph n oại th trư ng th nh c c ạng như

sau:
- Cạnh tr nh ho n h o v i tỷ ệ t p trung r t nh
- Cạnh tr nh m t c ch tương ối 4

< CR < 7

mức

t p trung trung ình


- Đ c quy n nh m hoặc c v tr thống nh th trư ng CR > 7

mức

t p

trung cao
- Đ c quy n CR1 x p x 1

Trang 8

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Chỉ số HHI
Ch số Herfin h Herfin h in ex
n

ch ti u ph n nh mức t p trung ngư i

m t th trư ng c t nh ến t ng số c ng ty tr n m t th trư ng v quy m tương

ối c

h

tức tỷ tr ng trong t ng s n ư ng cung ứng cho th trư ng

HHI = S12 + S22 + ..... + Sn2

Trong

t ệ ph n trăm th ph n c

Si
nguy n

:

h ng ph i

c ng ty thứ i ư c i u th

ư i ạng m t số

số th p ph n

Ch số HHI c gi tr t 1 n ến 1 ch số c gi tr th p nh t 1 m
ng n h ng trong th trư ng
h p

u c quy m như nh u v c gi tr

hi t t c c c

ằng 1 trong trư ng

c quy n
Th ng qu ch số HHI th trư ng sẽ ư c ph n oại mức


cạnh tr nh

tr n

cơ s s u:
+ HHI <
+

1: Th trư ng cạnh tr nh ho n h o

1 ≤ HHI ≤

1: Mức

+

1 ≤ HHI ≤

+

18 ≤ HHI: Mức

2.4.

cạnh tr nh c o

18: Th trư ng cạnh tr nh trung bình
t p trung th trư ng c o v c xu hư ng

c quy n


Doanh nghiệp và nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh

Theo quy

nh tại Đi u 11 Lu t Cạnh tr nh v

o nh nghiệp nh m o nh

nghiệp c v tr thống nh tr n th trư ng:
‘’ Doanh nghiệp được coi ỉà có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có thị phần từ
30% trở lên trên thị trường liên quan hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một
cách đáng kể ’’

Trang 9

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


■ Nh m o nh nghiệp ư c coi

c v tr thống nh th trư ng nếu c ng hành

ng nhằm g y hạn chế cạnh tr nh v thu c m t trong c c trư ng h p s u
+ H i

o nh nghiệp c

t ng thì ph n t


5

tr

y:

n tr n th trư ng i n

quan
+

o nh nghiệp c t ng th ph n t 65

tr

+ ốn o nh nghiệp cố t ng th ph n t 75
Việc x c

nh tr n th trư ng c

nh gi

c c c iện ph p ngăn ng

Đ y

ch số cơ

nhi u nư c quy


n tr n th trư ng i n qu n

ư c nguy cơ x y r c c h nh vi ạm

hiệu qu

n hi cơ qu n qu n

c u trúc th trư ng x y r s u c c hoạt
cạnh tr nh c

tr

o nh nghiệp nh m o nh nghiệp c v tr

thống nh th trư ng h y h ng sẽ giúp
ng v tr

n tr n th trư ng i n qu n

cạnh tr nh xem xét ến s th y

iv

ng s p nh p h p nh t M&A Ph p u t v

nh c th mức

t p trung inh tế th ng qu ch số


HHI trong việc r so t c c iễn iến v t p trung inh tế
Các rào cản gia nhập và rút khỏi thị trường

2.5

Trong c c

thuyết v cạnh tr nh trong inh tế m t rào cản gia nhập hoặc

rào cản kinh tế để gia nhập
gi

t

hoạt

m t chi ph cố

ng s n xu t h y

h ng c hoặc h ng

n h ng v o m t th trư ng m
nh số 116

r o c n gi nh p th trư ng
nh c

ương nhiệm


5 NĐ-CP

quy

nh nh ng oại

o g m:

- S ng chế gi i ph p h u ch
theo quy

i m t ngư i m i th m

ph i ch u

Ở Việt N m Đi u 8 Ngh
ư c cho

nh ph i ch u

i u

ng c ng nghiệp nh n hiệu ch

n

ph p u t v s h u c ng nghiệp

- C c r o c n v t i ch nh


o g m chi ph

u tư v o s n xu t ph n phối

xúc tiến thương mại hoặc h năng tiếp c n v i c c ngu n cung c p t i ch nh
- Quyết

nh h nh ch nh c

- C c quy

nh v

cơ qu n qu n

i u iện inh o nh s

nh nư c
ng h ng h

ch v ; c c

chuẩn m c ngh nghiệp

Trang 10

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


- Thuế nh p hẩu v hạn ngạch nh p hẩu

- T p qu n c

ngư i ti u

ng

- C c r o c n gi nh p th trư ng h c

Trang 11

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


II. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VIỆT NAM
1. Tổng quan về các doanh nghiệp tham gia thị trường
Số lượng doanh nghiệp tham gia thị trường

1.1

T nh ến năm

17 tr n th trư ng viễn th ng i

ng thì số ư ng doanh

nghiệp tham gia là khá ít. Tồn th trư ng hiện nay có 5 doanh nghiệp tham gia g m:
T ng Công ty Viễn thông Viettel (Viettel), T ng công ty Viễn thông MobiFone
(Mobifone), T p o n

ưu ch nh Viễn thông Việt Nam (VNPT Vinaphone), Công ty


C ph n Viễn th ng Di

ng Vietnamobile (Vietnamobile), Công ty C ph n Viễn

th ng Di Đ ng Toàn C u (Gmobile).
Trong th i gian g n
Việt N m

y nh mạng cung c p d ch v viễn th ng i

xu t hiện – ITELECOM là mơ hình mạng i

s d ng hạ t ng và t n số vô tuyến riêng, nhà mạng i

ng thứ sáu

ng o MVNO, thay vì

ng o này sẽ s d ng chung

hạ t ng v i các nhà mạng có sẵn mà c th là Vinaphone.
Số ư ng doanh nghiệp hạn chế t n tại trên th trư ng viễn th ng i
h

th y mức

hăn

ng cho


hốc liệt trong việc gia nh p và t n tại ối v i các doanh

nghiệp m i muốn chen chân vào th trư ng. Th trư ng viễn th ng i

ng

Việt Nam

còn t n tại khá nhi u b t c p, bi u hiện c th là tình trạng các cơng ty và t p o n
ng

n lu t các công ty nh bằng chiến ư c khác nhau v i m c

trư ng Đ c quy n còn th hiện qua việc: t

n

ch

nh các giá cư c

n

c chiếm th
c quy n trong

công nghệ v cơ s hạ t ng,
Cơ cấu các doanh nghiệp tham gia thị trường


1.2

V cơ c u doanh nghiệp, có th phân chia các doanh nghiệp tham gia th trư ng
viễn th ng i

ng Việt Nam theo các tiêu chí khác nhau. Ví d :

 Theo khu vực kinh tế có th nh n th y ngành viễn th ng i
hóa khá là mu n, mặc
th ng i

ng h ng

hình th nh c ch

ng ư c tư nh n

y v i ch c năm nhưng

c ng ty viễn

u Việt Nam: Viettel, Vinaphone, Mobifone v n chư tiến hành
Trang 12

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


th c hiện c ph n hóa và v n o nh nư c làm ch s h u. Hai doanh nghiệp cịn lại
u tư nư c ngồi, doanh nghiệp thu c khối kinh tế tư


thu c loại doanh nghiệp có vốn

ng ch nh

nhân, c th là Vietnamobile có hai c

C ng ty C ph n Viễn thông Hà

N i và T p o n Viễn thông Châu Á Hutchison; Gmobile thu c s h u c a T ng Cơng
ty viễn thơng Tồn c u Việt Nam.
 Theo doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp ngoại: Nhìn m t cách t ng
quát có th th y rằng các doanh nghiệp viễn th ng i

ng trong nư c

ng n át hồn

tồn các doanh nghiệp ngoại. Cơng ty có vốn nư c ngoài duy nh t trên th trư ng Việt
Nam là Vietnamobile hiện

ng tr y tr t

t n tại. Trong khi doanh nghiệp n i

nh v c ngày càng lo lắng v s xâm l n c a cá doanh nghiệp nư c ngo i
ngư c lại

n g

iễn ra


th trư ng cung c p viễn th ng

i

nhi u
u trái

ng. Th t bại c a

Vietnamobile trong n l c m r ng th ph n m t l n n a cho th y, th trư ng cung c p
viễn th ng i

ng

ngo i ch t

ối v i doanh nghiệp nh y vào th trư ng thông qua cách thành l p m t

mạng i

y ti m năng c a Việt N m chư c ch cho doanh nghiệp nư c

ng m i.

 Theo nhóm các doanh nghiệp chủ chốt, chiếm thị phần chủ yếu trên thị
trường và nhóm các doanh nghiệp nhỏ lẻ khác: Theo sách trắng CNTT – TT Việt
Nam 2018, tính trên t ng th ngành viễn th ng i
Mo ifone Vin phone


chiếm hơn 95

th ph n trên th trư ng trong hi

th ph n c a Vietnamobile, Gmobile chiếm nh
nh s

h

ng thì 3 doanh nghiệp: Viettel,
r t hạn chế

ư ng

i u n y c ng hẳng

hăn trong việc gi tăng th ph n, m r ng mạng ư i kinh doanh c a các

doanh nghiệp m i, có vốn

u tư nư c ngồi trên th trư ng viễn th ng i

ng Việt

Nam.
Rào cản ra nhập thị trường

2.

Trong cuốn s ch "Competitive Strategy: Techniques Analyzing Industries and

Competitors"
inh o nh

ư r nh n

nh v c c p

c cạnh tr nh trong m i ng nh s n xu t

o g m:
Trang 13

LUAN VAN CHAT LUONG download : add




Áp

c cạnh tr nh t nh cung c p



Áp

c cạnh tr nh t

h ch h ng




Áp

c cạnh tr nh t

ối th ti m ẩn



Áp

c cạnh tr nh t s n phẩm th y thế



Áp

c cạnh tr nh t n i

ng nh

C c o nh nghiệp thư ng s
nh p m t th trư ng n o
p

ng m hình n y

hoặc hoạt

ph n t ch xem h c n n gi


ng trong m t th trư ng n o

h ng Nh ng

c cạnh tr nh n y c ng ph n nh c c r o c n gi nh p th trư ng c

Đối v i ng nh viễn th ng i

c c ng nh

ng c ng v y C c r o c n gi nh p th trư ng ư c ph n

t ch như s u:
2.1

Áp lực cạnh tranh từ nhà cung cấp.

Số ư ng v quy m
v

việc s h u nh ng ngu n

h năng th y thế nh cung c p sẽ g y p
nh c


việc

h


ối v i ng nh

c cạnh tr nh quy n

Th ng tin v nh cung c p: Th ng tin v nh cung c p c
Mức

t p trung c

c

nh cung c p
m ph n nh t

o nh nghiệp C c nh n tố nh hư ng :

ch n nh cung c p c


c qu hiếm c

nh hư ng

nt i

o nh nghiệp
c c nh cung c p nguy cơ tăng cư ng h p t c t c c nh

cung c p



S

h c iệt c

c c nh cung c p

Hiện tại c ng nghệ GSM- c ng nghệ hiện ại v th ng
c c nh mạng tr n thế gi i
thế nh cung c p c
thiết

h

ng

ng

h i th c

ng nh t m hiện n y

ch v viễn th ng i

ng V như

nh ng nh nắm gi v chuy n gi o c ng nghệ m y m c

GSM


Trang 14

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Thông tin về nhà cung cấp: T 1991 ến 199
i

ng theo c ng nghệ GSM

i m

c ng nghệ n y còn

ho r ng r i Do
ph
m t

nh th
i thế

iện thoại

ư c tri n h i nhi u tại ch u Âu Tuy nhi n

ng trong qu trình ho n thiện n n chư

th i


ư c thương mại

th ng tin nh cung c p còn r t t Nhưng ng y n y GSM tr n n

iến tr n thế gi i GSM ư c s

v ng

c s xu t hiện c

o

ng

i hơn

c r t nhi u nh cung c p v

tỷ ngư i tr n 1 quốc gi v

h ng hạn chế v th ng tin Đ y

c c nh mạng hi u rõ c c nh cung c p trư c hi

m ph n

Mức độ tập trung các nhà cung cấp: Hiện tr n thế gi i c r t nhi u nh cung
c p

n v i mức


t p trung h c o như: No i Ph n L n Comvi

Đi n Hu wei Trung Quốc
nh

V nguy cơ h p nh t c

Ericsson Th y

c c nh cung c p n y

i ẽ m i nh cung c p ếu c chiến ư c ri ng ti m

c

r t

n v h c ng cạnh

tr nh v i nh u
Sự khác biệt của các nhà cung cấp: C c nh cung c p c nh ng chiến ư c
ri ng cho s h p t c chuy n gi o c ng nghệ v tr ng thiết
y ph n

n

nằm

Như v y

y
th

p

viễn th ng s

h c iệt

chi ph v ti u chuẩn ch t ư ng.
c t ph

nh cung c p ối v i

h ng

nắm rõ c r t nhi u nh cung c p v i ch t ư ng gi c

n

i v i th ng tin

h c nh u n n h c

ch n ỹ c ng trư c hi h p t c
2.2

Áp lực cạnh tranh từ khách hàng

Khách h ng


m t p

ng s n xu t inh o nh c

c cạnh tr nh c th

nh hư ng tr c tiếp t i to n

ng nh v t ng o nh nghiệp

hoạt

h ch h ng ư c ph n m

2 nhóm:
· Áp

c t ph

h ch h ng ẻ

Trang 15

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Điện thoại i
th


ng

g n như ph

ến n ng th n v ng s u v ng x

c ng

us

iến ối v i ngư i

v ng y tại m i gi

ng iện thoại Nếu như trư c

n Việt N m t th nh

ình thì ngư i

y nhu c u th ng tin i

p ứng còn nhi u th trư ng h ch h ng còn r t nhi u ch trống
mạnh h i th c gi tăng th ph n ngh
n ạt ngưỡng

ng chư

quy m cịn c th m r ng thì n y th


ng

tr nh

“gi ch n” h ch h ng V thế h ch h ng vì thế ư c n ng c o

o hị th y vì m r ng quy m
ch n h

ắt

c c nh mạng ph i cạnh

h ng th

n n c ng ph i chú
Áp

·

Trong

ng chi u huyến m i

hơn ến ch t ư ng

u
hoặc

ch


nh mạnh v o c c

“c u” h ch như

t ng

m v y

ch v

c t nh ph n phối
ch v viễn th ng i

ng thì p

n Ph n m m hệ thống th ng tin i
iện thoại i

hi c r t

u qu n t m ến ch t ư ng v

v chăm s c h ch h ng nhi u hơn Cơ chế siết chặt huyến m i
nh mạng h

ư c

c c nh mạng ẩy


trư ng

nhi u nh cung c p m h c th

n trẻ nh

ng GSM c th

ng việc h ch h ng c n

c th s

u c ng c th m c n nh ng ại
sim thẻ ư c

nh mạng ch c n

c t nh ph n phối h u như h ng
p

ng

ng tr n t t c c c m y
ch v

n sim thẻ iện thoại i

n èm theo c c mặt h ng h c n v

mu sim thẻ V

ng

n h y nh

nh g n ại ễ

ch th ch ằng c c chương trình huyến m i c c chiến

c o ph t tri n hệ thống chăm s c h ch h ng r ng r i v ch t ư ng S
v s n phẩm trong ng nh h u như

r t nh

i u n y hiến p

n c c

ch qu ng

h c iệt h

c h ch h ng tăng

cao.
2.3

Áp lực từ sản phẩm thay thế

S n phẩm v


ch v th y thế

c u tương ương v i c c s n phẩm

nh ng s n phẩm
ch v trong ng nh Áp

ch v c th th

m n nhu

c cạnh tr nh ch yếu c

s n phẩm th y thế

Trang 16

LUAN VAN CHAT LUONG download : add




Chi ph chuy n

chuy n t s

i trong s




u hư ng s

c c mặt h ng th y thế

Chi phí chuyển đổi trong sử dụng hàng hóa:
ng thì chi ph chuy n

h ng c

nếu h ng s

hi s

ng n

ng

thì ạn c th

nhi n trong th c tế s chuy n

cạnh tr nh sẽ c o

hách hàng.

gi c v ch t ư ng c

ch v viễn th ng i

ch v


hi chúng t c nhu c u s

i thư ng
i

ng ạn ph i

n ại ễ

in yx yr

ch v

i

ng c

nếu như ạn th y

u tư m y iện thoại v

ng v i s ch nh ệch h ng

h ng t h
cạnh

th c quyết

ch i n ạc m


ic

c ng nghệ i

nh chắc chắn

o thuyết ph c m

ng

h ng s

ạn quyết

quyết

nh s

ạn

h ng c o vì

i theo

i un yg y

ạn v i nh ng ngư i xung qu nh

n


h ng th ph nh n v y n n ạn h c
ng n n

nh th y

ic

ạn c c ng th y

hăn trong qu n hệ gi o tiếp c

s tiện

n Tuy

r t nh

m t nh mạng thì xu hư ng th y

i thì

ng

h ng c o nếu như h ng

Xu hướng sử dụng hàng thay thế của khách hàng: M t hi ạn
ng

ng


gi ch n h ch h ng

ng h ng th y thế c

Tương qu n gi

muốn n i

hi m t h ch h ng ễ

ng s n phẩm n y s ng s n phẩm h c thì mức

hơn o c c nh s n xu t ph i cố gắng


ng h ng h :

Tuy nhi n c ng c th vì m t số

i như gi c

ch v

h ch h ng

Tương quan giữa giá cả và chất lượng của các mặt hàng thay thế: So v i thư
t

iện


o

iện thoại cố

nh

h ng x x Nhưng ng y n y
c ng c p thiết hơn n

ng y trư c thì
i sống ngư i

i

ng
Qu

th ng tin i

ph

i

ng ư c xem

ch v

r o c n v gi so v i c c


cho th y p

m t mặt

n ư c n ng c o nhu c u th ng tin

ho h c c ng nghệ c ng ng y c ng hiện ại

gi m chi ph n ng c o ch t ư ng c
v

ch v

i

ng s tiện

ph n n o

i ch t ư ng c

m
ch

ch v th y thế h c

c t s n phẩm th y thế

h ng


n ối v i

ch v

ng hiện n y

Trang 17

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


2.4

Áp lực cạnh tranh từ nội bộ ngành

C c o nh nghiệp
tạo r sức ép tr

ại

ng inh o nh trong ng nh sẽ cạnh tr nh tr c tiếp v i nh u

n ng nh tạo n n m t cư ng

cạnh tr nh Trong m t ng nh c c

yếu tố s u sẽ m gi tăng sức ép cạnh tr nh tr n c c ối th g m:


Tình trạng ng nh: Tốc




C u trúc c



C c r o c n rút ui: R o c n rút ui

ng nh c

tăng trư ng số ư ng ối th cạnh tr nh

ng nh: Ng nh t p trung h y ph n t n

o nh nghiệp tr n n h

c c yếu tố hiến cho việc rút ui h i

hăn

Tình trạng ngành: Tr n th c tế thế “ch n i ng”
năm n y th ng qu s giằng co v th ph n gi

mạng

ư c
n

u


nh hình t nhi u
Viette Vin Phone

và MobiFone.
Trong c c năm g n

y Mo iFone c ưu thế hơn nh cơ chế hạch to n

trong T p o n VNPT trong hi Vin Phone ại vặng vư ng vì ph i hoạt

c

p

ng theo cơ

chế ph thu c v c ng h p t c inh o nh v i c c Viễn th ng T nh thu c VNPT Tuy
nhi n nếu Vin Phone gi i

ư c

h

hăn n y sẽ

Vin Phone v Mo iFone trong việc gi nh ng i v thứ
Như v y thế ch n i ng tr n th trư ng i
m


h năng tăng

t iến v thu

tr nh tr n th trư ng i

ng

o g n như

ph n

n th ph n c

Như v y

y c ng

i hiện tại

u n ng

tr n th trư ng i

ng gi
ng

ng v n sẽ tiếp t c ư c uy trì hi
t h thi Th ng qu


s cạnh

Việt N m sẽ th m nhi u sắc th i m i

Cấu trúc của ngành: Ng nh h i th c
ng nh t p trung

cu c

ng

ch v viễn th ng i

n Viette Vin phone Mo iphone

ng ư c xem
ng chiếm gi

h năng chi phối n nh u v g y sức ép v i c c nh mạng khác.
yếu tố thúc ẩy t nh cạnh tr nh trong ng nh

Trang 18

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


Rào cản rút lui: C th
v o ng nh h i th c
V is




ng nh n th y m t hi o nh nghiệp

ch v viễn th ng i

ng thì sức ép t r o c n rút ui

u tư m y m c nh xư ng c c trạm ph t s ng tr ng thiết
n

th m gi

nh n vi n c trình

v số ư ng

cạnh tr nh chuy n

i ng nh sẽ gặp r t nhi u h

hiện ại

m ng t nh chuy n m n h
hăn

r t

i ng


c o thì việc t

i ẽ hi

o nh nghiệp sẽ

ph i ch u m t chi ph r t c o Vì thế h ng u c ph i cạnh tr nh R o c n n y
m t o nh nghiệp u c ph i
h ng thu n

hi c ng việc inh o nh

nh p

c cạnh tr nh t n i

ng nh hiện tại

Theo M Porter
ng nh nhưng c th

ối th ti m ẩn

n

c c o nh nghiệp hiện chư c mặt tr n trong

nh hư ng t i ng nh trong tương i Đối th ti m ẩn nhi u h y t

h t i ng nh mạnh h y yếu sẽ ph thu c v o c c yếu tố s u:




Sức h p



Nh ng r o c n gi nh p ng nh: ỹ thu t vốn thương hiệu



Ch nh s ch c

nc

ng nh t nh inh tế theo quy m

ch v viễn th ng i

nh nh Đi u

ng

ng nh c sức h p

c ng cho th y t nh inh tế theo quy m c

m t v i i u iện căn

c


ch nh ph

Sức hấp dẫn của ngành và tính kinh tế theo quy mơ: Dễ
h i th c

r t

Áp lực từ đối thủ tiềm ẩn

2.5

cc

m cho

i ắm

Như v y c th nh n

p

ại trong ng nh ng y c

n

ng nh n th y ng nh

n c o v s tăng trư ng r t
ng nh m t hi


n gi nh p ng nh thì việc m r ng quy m sẽ

ạt ư c

m gi m ư c

chi ph r t nhi u
Năm

c nư c m i c

ph t tri n ng nh viễn th ng
x x tr th nh ình

triệu thu

ạt ư c th nh t u

n v i cư c i

o i

ng Nhưng s u hơn 1 năm

n nh t

ư

ng trung ình ch còn 95


ằng hoặc th p hơn c c nư c trong hu v c số ư ng thu

i

ng t

ch v

ng phút ng ng

o iện thoại

tăng

t

Trang 19

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


iến

n ến 17 1 triệu trong

ạt 19 m y 1
th ng i
m


n. Mặc

ng c

thu

o i

theo số iệu thống

Việt N m chuẩn

m s t gi m sức h p

ng ạt 15 7 triệu m t

nc

ư ng thu

ư c s ng ngưỡng

ng nh

ng

o hị nhưng h ng vì thế

ng c ng nghệ số tr n mạng i


n hơn nhi u

ch v nghe g i

Những rào cản gia nhập ngành: Th c tế cho th y
ng nh viễn th ng thì c n r t nhi u ngu n
thạo

i ẽ

y

ng nh ứng

c th

s u hi c t t c nh ng thứ

h ph i x y

tr nh v i r t nhi u nh mạng

n h c

hăn c

u tư r t nhi u cho tr ng

ng nhi u cơ s hạ t ng
ng thương hiệu


c th

v

n mạnh

ặc iệt

c th cạnh

ứng v ng tr n th trư ng Do ặc th

h ch h ng c ng

ối th ti m ẩn Nh ng r o c n gi nh p cơ
nh ng h

c th nh

ng c ng nghệ th ng tin hiện ại v ng y c ng ư c

hiện ại chuy n gi o c ng nghệ x y

i n ạc n n s trung th nh c

ư c ch n v o

c v vốn c ng nghệ ngu n nh n


i m i muốn th m gi v o ng nh thì o nh nghiệp c n
thiết

o th trư ng viễn

c c nh mạng ại ư c s ng m t cu c

u m i cu c u v ch t ư ng cu c u v ứng
ng hứ hẹn sẽ m ng ại ngu n o nh thu

iện thoại

m t r o c n gi nh p

nn y

n cho c c

ph n n o ư c th hiện qu

Vietn mo i e v GTe Mo i e

Chính sách của chính phủ: Ch nh ph Việt N m u n huyến h ch tạo i u
iện cho c c o nh nghiệp

u tư v o ng nh h i th c

ch v viễn th ng i

ng


nhằm ư ng nh viễn th ng Việt N m ph t tri n n t m c o m i Ng y 1 7

1

Viễn th ng v Lu t T n số V tuyến iện c hiệu

cho m i

c v tạo h nh ng ph p

th nh ph n inh tế th m gi ph t tri n hạ t ng viễn th ng Ng y
Ch nh ph

Quyết

nh số 1755 QĐ-TTg ph

uyệt Đ

9

1

Lu t

Th tư ng

n “Đư Việt N m s m


tr th nh nư c mạnh v c ng nghệ th ng tin v truy n th ng” Đi u n y th hiện quyết
t m ch nh tr c

Đ ng v Nh nư c trong việc ư ng nh CNTT-TT s nh ng ng t m

khu v c v thế gi i

Trang 20

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


r o c n gi nh p ng nh

Mặc
theo quy m

ại c o

èm theo

nhi u o nh nghiệp mặc

r t

n tuy nhi n sức h p

s tạo i u iện c

n t nh inh tế


ch nh ph

ch u c nh “tr u ch m uống nư c

i u

hiến

c” nhưng v n có tham

v ng th m gi v o ngành.
Mức độ tập trung của thị trường

3.

3.1 Mức độ tập trung của thị trường băng rộng di động mặt đất (Thuê bao)
3.1.1

Thị phần của một số doanh nghiệp lớn

Trên th trư ng cung c p d ch v

ăng r ng i

ng mặt

thoại, tin nhắn, d liệu (3G) , th ph n g n như ch t p trung
VNPT Viette Vietn mo i e v Vin phone Trong
th ph n d n


u chiếm hơn 5

t ph t sinh ưu ư ng
:

bốn doanh nghiệp

Viette v n là doanh nghiệp có

c th là kho ng 52,5% th ph n. Mặc dù v y, v n có

th th y rằng th trư ng ăng r ng i

ng mặt

t có s cạnh tranh th ph n gi a các

doanh nghiệp th hiện tương ối rõ.

2016
2%

2017

16%

Viettel

24%


Viettel

VNPT

58%

1%

Vietnamobile

25%
22%

VNPT

52%

Vietnamobile

MobiFone

MobiFone

Biểu đồ 1: Thị phần của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ băng rộng di động mặt đất 2016-2017

T bi u

trên, có th th y trong năm


16-2017 th ph n c a doanh nghiệp
ư c v trí d n

Viettel có suy gi m do cạnh tranh tuy nhiên v n gi
5 5

t nh ến năm

17 VNPT v n gi

ăng r ng di d ng mặt

v

ng chú
mặt

y

t

v o năm

n

nh v th ph n cung c p d ch

16 v

v o năm


th ph n c a MobiFone trên th trư ng d ch v

t có s nh y v t t 16 1

v i năm c

9

ư cs

v o năm

16 ến 4 9

u v th ph n

năm

17 Đi u

ăng r ng i

ng

17 tăng g n 8% so

th y thế v trí thứ h i tr n “ ng xếp hạng” c a VNPT. Gi m t 2,3%

Trang 21


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


xuống ch còn

6

v o năm

17 Vietn mo i e

trư ng cạnh tranh. T số liệu v biến
ăng th ng i

m t i h

n th ph n trên th

ng th ph n trên th trư ng cung c p d ch v

t phát sinh ưu ư ng thoại, tin nhắn, d liệu (3G), nhóm

ng mặt

nghiên cứu khơng kh i quan ngại vê s m t d n th ph n c a các doanh nghiệp chiếm
ít th ph n, s

ạng v d ch v và công nghệ th p hơn


Xem xét v s biến

ng th ph n trong gi i oạn 2013-2017, nhóm nghiên cứu

c ng nh n th y mặc dù có biến

ng tăng gi m nhưng o nh nghiệp Viettel v n gi v

trí cao trong th trư ng ăng r ng i
gi th ph n n

nh.

Tuy nhi n

ng mặt
i u

t Ngo i r VNPT c ng c mức chiếm

ng n i

y

c s tranh giành th ph n

gay gắt gi a các doanh nghiệp và s gia nh p c a các doanh nghiệp m i trong nh v c
n y Đi n hình năm
v HTC trong


1 c

o nh nghiệp cung c p d ch v trên là Viettel, VNPT

HTC ch chiếm 2,46% th ph n T nh ến năm
tăng

cung c p d ch v

n th nh 5 o nh nghiệp trong

17 số doanh nghiệp
ến s gia nh p c a

MobiFone v i mức th ph n tăng ch ng mặt ch sau m t năm thu hẹp th ph n c a hai
ông l n là VNPT và Viettel.

80
Viettel

60

VNPT

40

MobiFone

20


HTC

0
2013

2016

2017

Vietnamobile

Biểu đồ 2. Biến động thị phần của các doanh nghiệp giai đoạn 2013-2017

T
MobiFone,

hai bi u

trên, ta th y m t số doanh nghiệp còn lại như VNPT

ng c s phát tri n v th ph n tuy nhiên v n nằm

mức khá khiêm

tốn so v i ông l n Viette Đi u này cho th y m t ph n khách hàng s d ng Viettel do
th hiếu v th i quen hơn n a Viettel luôn chú tr ng phát tri n công nghệ và d ch v

Trang 22

LUAN VAN CHAT LUONG download : add



n n ối v i các doanh nghiệp có mức giá d ch v bình dân khác qu th c là m t th
thách l n.
3.1.2

Chỉ số CR

Hiện tại bốn doanh nghiệp chiếm th ph n trên th trư ng ăng r ng i
t

Viette VNPT Mo iFone Vietn mo i e Trong

ph n l n hơn c

VNPT Viette Mo iFone

c

ng mặt

o nh nghiệp có th

u chiếm hơn

th ph n

ặc biệt là

Viettel x p x 50% th ph n Tr n cơ s tính tốn các ch số CR2, CR3, CR4, so sánh

v i quy

nh c a pháp lu t cạnh tranh v ngưỡng x c

tích t th trư ng trên th trư ng ăng r ng i

nhóm nghiên cứu nh n th y mức
mặt

nh v trí thống nh th trư ng,
ng

t tương ối cao. Số liệu v th ph n c a các doanh nghiệp qu c c năm u n vư t

ngưỡng x c

nh các doanh nghiệp có v trí thống nh
150%
100%

82%

98%

100%

99%

100%


77%

50%
00%
Năm 2016
CR2

Năm 2017
CR3

CR4

Biểu đồ 3. CR2, CR3, CR4 của thị trường băng rộng di động mặt đất giai đoạn 2016-2017

3.1.3

Chỉ số HHI:

Sau khi tính ch số HHI c a th trư ng ăng r ng i

ng mặt

t, nhóm nghiên

cứu c ng th y m t kết qu tương t . Ch số HHI c a th trư ng này r t cao, nằm trong
kho ng 3860-4765 hơn r t nhi u so v i mức 18
vùng xác

nh mức


Đi u này chứng t th trư ng thu c

tích t th trư ng cao và có nhi u nguy cơ x y ra các v n

v

cạnh tranh. Hoàn toàn dễ hi u vì th trư ng ch có m t vài doanh nghiệp chi phối ,
chiếm th ph n l n hơn 8

n n

n ến các chiến ư c bắt tay thao túng th trư ng

Trang 23

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


cu c chiến ng m tranh giành th ph n khá gay

gi a các doanh nghiệp, bên cạnh
gắt.
6000
5000
4000

4765
4165

3860


3000

Chỉ số HHI

2000
1000
0
Năm 2013

Năm 2016

Năm 2017

Biểu đồ 4. Chỉ số HHI của thị trường băng rộng di động mặt đất giai đoạn 2016-2017

3.1.4

Đánh giá về mức độ tập trung của thị trường băng rộng di động mặt đất:

Thông qua các ch số như th ph n, CR2, CR3, CR4, HHI , ta có th rút ra nh n
xét chung là th trư ng ăng r ng i

ng mặt

cao, v i nhi u nguy cơ x y ra các v n

t c a Việt Nam có mức

v cạnh tranh. Mặc dù có s tham gia và phát


tri n c a m t số doanh nghiệp m i như Mo iFone Vietn mo i e
nhưng nhìn chung mức

t p trung

tích t c a th trư ng v n nằm

m cho HHI gi m

mức cao và khá n

nh,

các doanh nghiệp có t m quan tr ng nắm quy n chi phối cao v n là Viettel và VNPT.
3.2 Mức độ tập trung thị trường cung cấp dịch vụ điện thoại di động mặt đất
(Thuê bao)
3.2.1

Thị phần của một số doanh nghiệp lớn:

Trên th trư ng cung c p d ch v

iện thoại i

có số ít doanh nghiệp ư c phép cung c p trong
d n

u th trư ng như Viette


ng mặt

t

Gv

G c ng

m t số doanh nghiệp v n gi v trí

VNPT Mo iFone ngo i r còn c h i o nh nghiệp

chiếm th ph n nh hơn

Gte v Vietn mo i e Tuy nhi n

ph n chi tương ối

u v th ph n gi a các doanh nghiệp có v tr tương ương

ng

mặc dù có s tăng gi m chênh lệch

ét ến năm

th trư ng này có s

17 Viette chiếm kho ng 51,8%


Trang 24

LUAN VAN CHAT LUONG download : add


th ph n, tiếp ến là VNPT và MobiFone có mức th ph n chênh lệch không quá cao là
24,8% và 19,4% , còn lại Vietnamobile chiếm kho ng 3,2% th ph n, Gtel chiếm 0,8%.

Năm 2016

Năm 2017
Viettel

26%
2%
3%

1%

VNPT

47%

Vietnamobile

22%

19%

3%


52%
25%

Gtel
MobiFone

Biểu đồ 5. Thị phần các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại di động mặt đất 2016-2017

Xét trên mức

biến

doanh nghiệp tương ối n

nh. Tuy có s tăng gi m nhưng th ph n c a Viettel v n

là l n nh t trong th trư ng thu
y

ng th ph n, có th dễ dàng th y th ph n c a các
o i

ng mặt

t–

ux px 5

Đi u


ng n i

Mo iFone m t i m t ư ng khá l n th ph n (kho ng 7%) trên th trư ng, d n

ến thua h t v trí so v i Vinaphone (VNPT) . Ph n trăm tr n th trư ng c a VNPT thì
v n ư c gi

mức n

nh

o

ng h ng

ng

. T ng th ph n c a Gtel và

Vinaphone trên th trư ng v n kho ng 5% tuy nhiên Gtel có s
0,8% th ph n v o năm
r

i xuống ch chiếm cịn

17 Đi u này khiến cho nhóm nghiên cứu lo ngại v s có th

i c a các doanh nghiệp nh trên th trư ng viễn thông có tính cạnh tranh gay gắt.
60

50

Viettel

40

Vinaphone

30

MobiFone

20

Vietnamobile

10

Gtel

0
2013

2016

2017

Biểu đồ 6. Biến động thị phần của các doanh nghiệp giai đoạn 2013-2017

Trang 25


LUAN VAN CHAT LUONG download : add


×