ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
2
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN
KĨ THUẬT THI CÔNG II
THẦY HƢỚNG DẪN
: TS. PHẠM TIẾN TỚI
SINH VIÊN
: NGUYỄN VĂN KHẢI
LỚP
: 62XD5
MSSV
: 106362
Hà Nội, 05/2021
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
3
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ
CƠNG NGHIỆP
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1. Kiến trúc cơng trình
Trên hình vẽ là cơng trình nhà cơng nghiệp 1 tầng 3 nhịp 17 bƣớc cột; thi
công bằng phƣơng pháp lắp ghép các cấu kiện khác nhau: cầu trục, cột, dầm cầu
chạy, dàn vì kèo và cửa trời BTCT… Các cấu kiện này đƣợc sản xuất trong nhà
máy và vận chuyển bằng các phƣơng tiện vận chuyển chuyên dụng đến cơng
trƣờng để tiến hành lắp ghép.
Đây là cơng trình lớn 3 nhịp, 17 bƣớc cột x 6m = 102 m. Cơng trình thi
cơng trên khu đất bằng phẳng, khơng bị hạn chế mặt bằng, các điều kiện cho thi
công là thuận lợi, các phƣơng tiện phục vụ thi công đầy đủ, nhân công luôn đảm
bảo( không bị giới hạn).
2. Sơ đồ cơng trình
SƠ ĐỒ CƠNG TRÌNH
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
4
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
Thơng tin chung
Số tầng
Số nhịp
Số cột: A;B;C;D
Cột ngồi
Cột BTCT
Cột trong
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
b(m)
P(T)
Kích thƣớc (m)
P(T)
Kích thƣớc (m)
P(T)
Vì kèo bê tơng L2
Vì kèo bê tơng L1
Dầm cầu chạy
Cửa trời Bê Tơng
Panel mái
Panel tƣờng
H(m)
h(m)
P(T)
H(m)
h(m)
P(T)
1
3
19
8.5
5.8
3.3
13
9.2
6.3
18
2.75
6.8
12
1.7
4.2
6
0.8
3.0
6
2.2
1.2
1.5x6
1.4
0.6x6
0.7
BẢNG SỐ LIỆU CƠNG TRÌNH
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
5
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
3. Số liệu tính tốn
Giả thiết mặt bằng thi cơng ở cốt 0,0m,cốt mặt mónglà -0.3m, cột ngàm
vào móng 0,7m. Căn cứ theo số liệu đầu bài ta có:
a. Cột ngồi C1:
+ H= 8,5 + 1 = 9,5 m
+ h=5,8 + 1 = 6,8 m
+ P= 3,3 T.
b. Cột trong C2:
+ H= 13 + 1 = 14 m
+ h= 9,2 + 1 =10,2 m
+ P= 6,3 T.
c. Dầm cầu chạy bê tông (DCC) :
+ L= 6m; h= 0,8 m; P= 3T.
d. Vì kèo bê tơng L1 nhịp ngồi :
+ L= 12 m; h= 1,7 ; P= 4,2 T.
e. Vì kèo bê tơng L2 nhịp trong :
+ L= 18 m; d= 2,75 m; P= 6,8 T.
f. Cửa trời bằng bê tông CT:
+ L= 6 m; b,e= 2,2 m; P= 1,2 T.
g. Panel mái Pm: kích thƣớc 1,5x6 m
+ Kích thƣớc 1,5x6 m
+ P= 1,4T.
h. Panel tƣờng:
+ Kích thƣớc 0,6 x 6 m
+ P= 0,7 T.
4. Thống Kê Cấu Kiện Và Khối Lƣợng Lắp Ghép:
a.Cột ngoài C1:
+ Số lƣợng 38 cái;
+ Tông trọng lƣợng 38 x 3,3 = 125,4 T.
b.Cột trong C2:
+ Số lƣợng 38 cái;
+ Tổng trọng lƣợng 38 x 6,3 = 239,4 T.
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
6
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
c.Dầm cầu chạy DCC:
+ Số lƣợng 19 x 6= 114 cái;
+ Tổng trọng lƣợng 114 x 3 = 342 T.
d.Vì kèo D1:
+ Số lƣợng 19 cái;
+ Tổng trọng lƣợng 19 x 6,8 = 129,2 T.
e.Vì kèo D2:
+ Số lƣợng 38 cái;
+ Tổng trọng lƣợng 38 x 4,2 = 159,6 T.
f.Cửa trời:
+ Số lƣợng 57 cái;
+ Tông khối lƣợng 57 x 1,2 = 68,4 T.
g. Panel mái:
+ Số lƣợng (20x2+16) x 17 = 952 cái;
+ Tổng khối lƣợng 952 x 1,4 = 1332,8 T.
h.Panel tƣờng:đƣợc đặt dƣới cốt 0.00 một đoạn -0.30 m
- Tƣờng bên:
+ Số lƣợng: 2x(9,5-0,7)x19/0,6 = 557 tấm;
+ Tổng khối lƣợng: 557 x 0.7 = 389,9 T
- Tƣờng đầu hồi:
+ Số lƣợng : 2x(12/6)x6 + (18/6)x6 = 42 tấm;
+ Tổng khối lƣợng: 42 x 0,7 = 29,4 T.
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
7
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
II TÍNH TỐN THIẾT BỊ VÀ PHƢƠNG ÁN THI CƠNG
1. Chọn và tính tốn thiết bị treo buộc
1.1Thiết bị treo buộc cột
a.Cột ngoài C1:
Để lắp cột vào vị trí dễ dàng, khơng phải điều chỉnh nhiều. Muốn vậy cột
phải đƣợc treo thật thẳng. Ta chọn khung để treo buộc cột.
Lực căng cáp đƣợc tính theo cơng thức:
S=
;
Trong đó:
k - Hệ số an tồn, k = 6;
Ptt - Trọng lƣợng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1. 3,3 = 3,63 T;
α- Góc nghiêng của cáp so với phƣơng thẳng đứng, α= 00;
m - Hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều với dây 2 nhánh
1;
m=
n - Số nhánh dây, n = 2;
=> S= 6.3,63/( 1.2.1)= 10,89 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 17,5 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
8
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Trọng lƣợng cáp là 1,06 kg/m;
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2(8,5 – 5,8) +1,5 = 6,9 m
-Trọng lƣợng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,06 . 6,9 + 30 = 37,3 kG, lấy qtrb = 0.04 T
b.Cột trong C2:
-Lực căng cáp đƣợc tính theo cơng thức:
S=
;
Ptt - Trọng lƣợng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1. 6,3 = 6,93 T;
=> S= 6.6,93/( 1.2.1)= 20,79 T ;
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 24 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 26 T
-Trọng lƣợng cáp là 1,99 kg/m;
Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2(13-9,2) +1,5 = 9,1 m
Trọng lƣợng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,99 . 9,1 + 30 = 48,1 kG, lấy qtrb = 0.05 T
1.2 Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy
-Dụng cụ treo buộc phải đảm bảo tháo lắp dễ dàng, an toàn cho công nhân phục
vụ lắp ghép. Do nhịp DCC L = 6 m, PDCC= 3T ta chọn dụng cụ treo buộc có
trang bị khố bán tự động và có vịng treo tự cân bằng.
-Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phƣơng thẳng đứng.
-Lực căng cáp đƣợc xác định theo công thức:
S=
=
= 14 T
Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.3 = 3,3 T
Hệ số m,n xác định nhƣ công thức trên
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
9
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Sơ đồ treo buộc dầm cầu chạy
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 17,5 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 5,1 + 1,5 = 6,6 m
Trọng lƣợng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =1,06 . 6,6+ 30 = 36,9 kG, lấy qtrb = 0.04 T
1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo
a,Vì kèo D1
01
Cẩu lắp dàn mái nhịp giữa
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
10
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Tiến hành cẩu lắp vì kèo lên trên khung rồi tiến hành cẩu lắp cửa trời. Sử dụng
đòn treo và dây treo tự cân bằng. Số hiệu 15946R-11 ‘Phụ lục sách Thiết kế
biện pháp thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tâng’
-Lực căng cáp đƣợc tính theo cơng thức:
S=
Ptt = 1,1.P = 1,1.(6,8) = 7,48 T
=> S=
= 11,22 T
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 17,5 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
b, Vì kèo D2
Tính tốn tƣơng tự ta có
-Lực căng cáp đƣợc tính:
S=
Ptt = 1,1.P = 1,1.(4,2) = 4,62 T
=> S=
= 6,93 T
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờg kính D = 17,5 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160kg/cm 2, lực kéo đứt 14,6 T
Lƣu ý:
- Khi cẩu lắp dàn vì kèo ta phải trang bị thêm những dụng cụ vào vị trí điều
chỉnh và cố định tạm thời cấu kiện trên cao.
- Thao tác lắp ráp dàn vì kèo bằng phƣơng pháp treo dàn vì kèo ở 4 điểm móc
cáp vào dàn cầu bằng các khóa bán tự động, cơng nhân đứng tại vị trí sàn thao
tác ở đầu cột vì kéo dây rút chốt khóa để tháo dây buộc vì kèo sau khi đã lắp
dàn vì kèo vào vị trí và thức hiện cố định tạm.
1.4. Thiết bị treo buộc cửa trời
Cửa trời của nhà có cấu tạo nhƣ nhau đều dài 6m, cao 2,2m và nặng 1,2 T nên ta
chọn chung 1 loại thiết bị treo buộc khi tiến hành cẩu lắp cho cả 3 nhịp nhà
Trọng lƣợng cửa trời nhỏ (1,2T), nhịp cửa trời dài 6m nên ta chọn chùm dây cẩu
2 nhánh dây tự cân bằng để tiến hành cẩu lắp cửa trời
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
11
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Sơ đồ treo buộc cửa trời
Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phƣơng thẳng đứng.
-Lực căng cáp đƣợc xác định theo công thức:
S=
=
= 5.6 T
Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.1,2 = 1,32 T
Hệ số m,n xác định nhƣ công thức trên
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 13 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 7,7 T
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Lcos45 + 1,5 = 8,5 + 1,5 = 10 m
Trọng lƣợng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =0,59 . 10+ 30 = 35,9 kG, lấy qtrb = 0.04 T
1.5.Thiết bị treo panel mái
-Panel lắp ghép có kích thƣớc 1,5x6 m trọng lƣợng P = 1,4 T , ta dùng chùm
dây cẩu có vịng treo tự cân bằng.
-Lực căng cáp đƣợc tính theo cơng thức::
S=
Ptt = 1,1.P = 1,1 . 1,4 = 1,54 T
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
12
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
-Góc nghiêng dây treo với phƣơng đứng là 300
=> S=
= 2,7 T
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 8,7 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 3,2 T
-Trọng lƣợng thiết bị treo buộc qtb = 0,01 T
Sơ đồ treo buộc panel mái
1.6 Thiết bị treo buộc tấm tường
-Tấm tƣờng có kích thƣớc 0,6x6 m, trọng lƣợng G = 0,7 khi cẩu lắp theo
phƣơng thẳng tiết diện nhỏ do đó khi cẩu lắp ta sử dụng cẩu có 2 móc.
Sơ đồ treo buộc panel tƣờng
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
13
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Lực căng cáp đƣợc tính theo cơng thức::
S=
Ptt = 1,1.P = 1,1 . 0,7 = 0,77 T.
-Góc nghiêng dây treo với phƣơng đứng là 450
=> S=
= 6,53 T
Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đƣờng kính D = 13 mm, cƣờng độ chịu
kéo sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 7,2 T
Trọng lƣợng thiết bị treo buộc qtb = 0,04 T
2. Tính tốn các thơng số cẩu lắp
Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong quá trình lắp ghép là bƣớc rất
quan trọng, nó ảnh hƣởng đến việc tính tốn các thông số cẩu lắp. Trong một số
trƣờng hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trƣờng mà cẩu khơng
thể đứng ở vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục đƣợc khi đó R yc sẽ phải lấy
theo vị trí thực tế trên mặt bằng cẩu có thể đứng đƣợc. Song với bài tốn đề ra
của đầu bài, việc bố trí sơ đồ di chuyển không bị khống chế mặt bằng và kỹ sƣ
công trƣờng có thể hồn tồn chủ động lựa chọn, nhƣ vậy để có lợi nhất ta sẽ
chọn theo phƣơng án sử dụng tối đa sức trục của cẩu.
Sau khi tính tốn các thông số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đồ di
chuyển hợp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lƣu thơng cẩu, việc lựa chọn cẩu
dựa vào các yêu cầu nhƣ: góc quay cần càng nhỏ càng tốt, cùng một vị trí lắp
càng nhiều cấu kiện càng tốt.
Để chọn cần trục dùng cho quá trình thi công lắp ghép ta cần phải tinh
các thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:
Hyc - Chiều cao puli đầu cần.
Lyc - Chiều dài tay cần.
Qyc - Sức nâng.
Ryc - Tầm với.
2.1. Tính tốn cẩu lắp ghép cột
Việc lắp ghép cột khơng có vật cản do đó ta chọn tay cần theo:
αmax = 750
Ta có sơ đồ cẩu lắp cột nhƣ hình bên
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
14
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
a.Cột ngồi C1
-Dùng phƣơng pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trƣớc nên ta chọn chiều dài tay cần
ứng với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phƣơng pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thơng số cần trục nhƣ sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 0 + 0,5 + 9,5 + 1,5 = 11,5 m.
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
15
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 0 + 0,5 + 9,5 + 1,5 +1,5 = 13 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 9,5 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =
=
= 11,9 m
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 11,9 . cos750 = 3,1 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 3,1 + 1,5 = 4,6 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb = 3,63 +0,04= 3,67 T
Hyc = 11,5 m; Lmin = 11,9 m; S = 3,1 m; Ryc = 4,6 m; Qyc = 3,67 T
b. Cột trong C2 :
-Dùng phƣơng pháp kéo lê để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT không có vật cản phia trƣớc nên ta chọn chiều dài tay cần
ứng với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phƣơng pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục nhƣ sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
16
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
=> Hyc = 0 + 0,5 + 14 + 1,5 = 16 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 0 + 0,5 + 14 + 1,5 +1,5 = 17,5 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an tồn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 14m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =
=
= 16,5 m
hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
hc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 16,5 . cos750 = 4,3 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 4,3 + 1,5 = 5,8 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb = 6,93 + 0,05= 6,98 T
-Ta có
Hyc = 16 m; Lmin = 16,5 m; S = 4,3 m; Ryc = 5,8 m; Qyc = 6,98 T
2.2. Tính tốn cẩu lắp ghép dầm cầu chạy
Việc lắp ghép DCC khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
max = 750
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
17
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Sơ đồ lắp ghép dầm cầu chạy
Dùng phƣơng pháp hình học để chọn các thông số cần trục nhƣ sau:
a. Với DCC tại 2 trục biên
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 5,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 8,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = = 5,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 10,4 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
=
= 9,2 m
-Tầm với của tay cần là:
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
18
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
S = Lmin.cos750 =9,2 . 0,259 = 2,4 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 2,4 + 1,5 = 3,9 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3 x 1,1 + 0,05 =3,35 T
Ta có
Hyc= 8,9 m; Lmin= 9,2 m; S= 2,4 m; Ryc = 3,9 m; Qyc = 3,35 T
b. Với DCC tại 2 trục giữa
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 9,2 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 12,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 9,2 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 13,8 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
=
= 12,7 m
-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =12,7 . 0,259 = 3,3 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 3,3 + 1,5 = 4.8 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3,3 + 0,04 =3,34 T
Ta có
Hyc= 12,3 m; Lmin= 12,7 m; S= 3,3 m; Ryc = 4,8 m; Qyc = 3,35 T
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
19
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
2.3. Tính tốn cẩu lắp ghép dàn mái
-Việc lắp ghép dàn khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
max = 750
Sơ đồ lắp ghép dàn mái cửa trời
Dùng phƣơng pháp hình học để chọn các thơng số cần trục nhƣ sau:
Dàn D2(bên trong) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 13 + 0,5 + 2,75 + 3,6 = 19,85 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
20
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 13 + 0,5 + 2,75 + 3,6 + 1,5 = 21,35 m.
(Sử dụng dàn treo 15946R-11 để treo buộc dàn bê tơng D2 có htb = 3,6 m)
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
=
= 20,6 m
-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =20,6 . 0,259 = 5,3 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 5,3 + 1,5 = 6,8 m.
Qyc = qd + qtb = 6,8.1,1 + 1,75 = 9,23 T
-Ta có
Hyc= 19,85 m; Lmin= 20,6 m; S= 5,3 m; Ryc = 6,8 m; Qyc = 9,23 T
-Tính tốn tƣơng tự với dàn D1 (ngồi biên) có :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 8,5 + 0,5 + 1,7 + 3,6 = 14,3 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 8.5 + 0,5 + 1,7 + 3,6 + 1,5 = 15,8 m
Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
=
= 14,8 m
Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =14,8 . 0,259 = 3,8 m.
Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 3,8 + 1,5 = 5,3 m.
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
21
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qd + qtb = 4,2.1,1 + 1,75 = 6,37 T
Ta có
Hm= 14,3 m; Lmin= 14,8 m; S= 3,8 m; Ryc = 5,3 m; Qyc = 6,37 T
Cửa tròi CT2 (bên trong) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = (13+2,75)+ 0,5 + 2,2 + 4 = 22,45 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = (13+2,75)+ 0,5 + 2,2 + 4 + 1,5 = 23,95 m.
(Sử dụng dây cẩu để treo buộc cửa trời bê tơng CT1,2 có htb = 4 m)
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
=
= 23,2 m
-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =23,2 . 0,259 = 6 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 6 + 1,5 = 7,5 m.
Qyc = qct + qtb = 1,2.1,1+0,05 = 1,37 T
-Ta có
Hyc= 22,45 m; Lmin= 23,2 m; S= 6 m; Ryc = 7,5 m; Qyc = 1,37 T
-Tính tốn tƣơng tự với cửa trời CT1 (ngồi biên) có :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = (8,5+1,7) + 0,5 + 2,2+ 4 = 16,9 m.
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
22
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = (8,5+1,7) + 0,5 + 2,2+ 4 + 1,5 = 18,4 m.
- Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =
=
= 17,5 m
-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 = 17,5 . 0,259 = 4,53 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r
=> Ryc = 4,53 + 1,5 = 6 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qct + qtb = 1,2.1,1 + 0,05 = 1,37 T
-Ta có
Hyc= 16,9 m; Lmin= 17,5 m; S= 4,53 m; Ryc = 6 m; Qyc = 1,37 T
2.5. Lắp ghép Panen mái:
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
23
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Sơ đồ lắp ghép panel mái
Bằng phƣơng pháp hình học ta có sơ đồ chọn các thông số cần trục nhƣ sau:
a,Lắp panen mái nhịp giữa
*. Trường hợp không dùng mỏ phụ
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 17,95+ 0,5 + 0,4 + 2,4 = 21,25 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 17,95+ 0,5 + 0,4 + 2,4 + 1,5 = 22,75 m
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL= 17,95 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 0,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=2,4 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
24
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Chiều cao điểm chạm tay cần
Hch = HL + a+ hck = 17,95 + 0,5 + 0,4 =18,85 m.
-Góc tay cần tối ƣu:
tw = arctg √
= 570
= arctg √
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =
+
=
+
= 28,95 m
-Tầm với của tay cần là:
S=
=
= 11,27 m
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + r = 11,27 + 1.5 = 12,77 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 1,4.1,1 + 0,01 = 1,55 T
Ta có
Hyc= 21,25 m; Lmin= 28,95 m; S= 11,27 m; Ryc = 12,77 m; Qyc = 1,55 T
*. Trường hợp dùng mỏ phụ
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
25
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hm = HL + a + hck + htb
=> Hm = 17,95+ 0,5 + 0,4 + 2,4 = 21,25 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
Hyc = HL + a + hck + htb + hcáp
=> Hyc = 17,95+ 0,5 + 0,4 + 2,4 + 1,5 = 22,75 m
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL= 17,95 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 1 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 0,4 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=2,4 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều cao điểm chạm tay cần
Hch = HL + a+ hck = 17,95 + 0,5 + 0,4 = 18,85 m.
-Chọn máy có chiều dài cần phụ lm=10m ta có 10.cos30 > 3m nên cần trục sẽ
khơng va vào mép cơng trình
Ta có tw >750,lấy góc nâng tay cần bằng 750, khi đó
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
SV: NGUYỄN VĂN KHẢI -LỚP: 62XD5
26