Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng kỹ thuật thi công 2 chương 5 lắp ghép kc BTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 38 trang )

15.01.2019

Kỹ thuật thi công 2

Công nghệ thi công lắp ghép
Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng
Division of Construction Technology and Management
Dr. Lê Hồng Hà M.Sc.
1

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Chương 5: Lắp ghép cấu kiện BTCT
Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện
Bài 2: Lắp ghép móng đơn
Bài 3: Lắp ghép cột
Bài 4: Lắp ghép dầm
Bài 5: Lắp ghép dàn vì kèo
Bài 6: Lắp ghép tấm mái
Bài 7: Lắp ghép tấm tường

2

1


15.01.2019

ghép
cấu kiện
Chương 2: Chương


Dụng cụ5:vàLắp
thiết
bị trong
lắpBTCT
ghép xây dựng

Bài 1:
Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện

3

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện

4

2


15.01.2019

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện

5

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện
I. Các phương pháp lắp ghép cấu kiện
 Theo cách thức đặt cấu kiện lên vị trí lắp


Phương pháp lắp ghép tự do




Phương pháp lắp ghép bán tự do



Phương pháp cưỡng bức

 Theo cách cẩu lắp cấu kiện


Phương pháp quay



Phương pháp kéo lê



Phương pháp nâng bổng

6

3


15.01.2019

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện

II. Qui trình lắp ghép
 Cơng tác chuẩn bị


Chuẩn bị thiết bị lắp ghép



Chuẩn bị mặt bằng lắp ghép, vị trí lắp ghép



Chuẩn bị cấu kiện lắp ghép

Chuẩn bị

Treo buộc

Cẩu lắp

Điều chỉnh và cố
định tạm

Cố định vĩnh viễn

7

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện
II. Qui trình lắp ghép
 Công tác treo buộc cấu kiện



Lựa chọn phương tiện và phương pháp treo buộc
phù hợp



Thao tác treo buộc đơn giản, dễ tháo lắp, đảm bảo
ATLĐ



Treo buộc đảm bảo điều kiện làm việc của cấu
kiện

Chuẩn bị

Treo buộc

Cẩu lắp

 Công tác cẩu lắp cấu kiện


3 trạng thái của cấu kiện khi cẩu lắp
• Đưa cấu kiện vào tư thế sẵn sàng cẩu lên
• Cẩu cấu kiện lên, đưa vào vị trí lắp ghép

Điều chỉnh và cố
định tạm


• Đưa cấu kiện vào vị trí lắp ghép



Sử dụng dây điều chỉnh cấu kiện khi cần thiết



Cần trục đứng ổn định trong suốt quá trình cẩu lắp

Cố định vĩnh viễn

8

4


15.01.2019

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện
II. Qui trình lắp ghép
 Cơng tác điều chỉnh và cố định tạm cấu kiện


Chuẩn bị

Có 2 cách điều chỉnh cấu kiện
• Lắp đặt điều chỉnh cấu kiện vào đúng vị trí bằng
cần trục


Treo buộc

• Điều chỉnh cấu kiện bằng thiết bị chuyên dụng



Cố định tạm cấu kiện bằng con nêm, dây giằng...



Giải phóng cần trục sau khi cố định tạm cấu kiện

Cẩu lắp

 Công tác cố định vĩnh viễn cấu kiện


Theo yêu cầu thiết kế



Có 2 loại mối nối: mối nối ướt và mối nối khô



Các mối nối đúng thiết kế, đảm bảo cường độ




Thi công các cấu kiện tiếp theo khi mối nối đạt
cường độ quy định

Điều chỉnh và cố
định tạm

Cố định vĩnh viễn

9

Bài 1: Phương pháp và qui trình lắp ghép cấu kiện
III. Đặc điểm cấu kiện bê tông cốt thép
 Cấu kiện bê tông cốt thép thường có kích thước lớn và nặng
 Cấu kiện BTCT thường chịu nén tốt, chịu kéo kém  cấu kiện dễ bị
nứt, hỏng khi phải chịu lực kéo trong quá trình cẩu lắp, vận chuyển
 Các mối nối giữa các cấu kiện BTCT thường có 2 loại:
 Mối nối ướt: đổ bê tông cường độ cao vào mối nối  địi hỏi có thời
gian chờ để bê tơng đạt cường độ
 Mối nối khô: các cấu kiện được liên kết với nhau bằng hàn, bulong,
đinh tán  Mối nối có thể làm việc ngay sau khi thi công

10

5


15.01.2019

ghép
cấu kiện

Chương 2: Chương
Dụng cụ5:vàLắp
thiết
bị trong
lắpBTCT
ghép xây dựng

Bài 2:
Lắp ghép móng đơn

11

Bài 2: Lắp ghép móng đơn
I. Đặc điểm móng BTCT
 Trong cơng trình BTCT: móng BTCT thường có dạng móng cốc
 Q trình cẩu lắp móng khơng có vật cản phía trước
 Thường có trọng lượng và kích thước trung bình
 Cao trình lắp dựng thấp hơn cao trình đứng của cần trục
 Yêu cầu lắp dựng cần chính xác để khơng ảnh hưởng
các kết cấu khác

Móng cốc bê tông cốt thép
12

6


15.01.2019

Bài 2: Lắp ghép móng đơn

II. Chuẩn bị
 Đối với điểm đặt móng


Đầm lèn nền đất hố móng



Rải cát lót, đổ bê tơng gạch vỡ



Đánh dấu tim trục, cao trình
móng

 Đối với cấu kiện


Kiểm tra kích thước, hình dáng,
chất lượng móng



Kiểm tra độ sâu cốc móng



Đánh dấu tim trục trên móng




Chuẩn bị dụng cụ treo buộc

Hình 5.1 Chuẩn bị hố móng

Hình 5.2 Đánh dấu tim lên móng cốc
13

Bài 2: Lắp ghép móng đơn
II. Chuẩn bị
 Bố trí móng trên mặt bằng lắp dựng trong phạm vi hoạt động của cần
trục
 Tại một vị trí đứng của cần trục có thể cẩu lắp nhiều móng nhất có thể
mà khơng ảnh hưởng đến sự làm việc của máy móc thiết bị khác

14

7


15.01.2019

Bài 2: Lắp ghép móng đơn

Hình 5.5 Bố trí cấu kiện và sơ đồ di chuyển của cần trục

15

Bài 2: Lắp ghép móng đơn
III. Treo buộc, cẩu lắp móng

 Sử dụng dây cẩu đơn hoặc đòn treo
 Cẩu lắp bằng phương pháp nâng bổng
 Cần trục nâng bổng móng, xoay tay cần đến vị trí hố móng, hạ móng
cách mặt đất 20 cm rồi điều chỉnh vị trí rồi mới đặt móng xuống

Hình 5.3 Treo buộc móng
16

8


15.01.2019

Bài 2: Lắp ghép móng đơn

Hình 5.4 Lắp móng

17

Bài 2: Lắp ghép móng đơn
IV. Điều chỉnh, cố định vĩnh viễn
 Sau khi đặt móng xuống hố móng:
 kiểm tra vị trí móng bằng máy kinh vĩ theo 2 phương
 Kiểm tra cao trình và độ ngang bằng của móng

 Nếu sai lệch ít, có thể dùng địn bẩy để chỉnh vị trí móng
 Nếu sai lệch nhiều phải cẩu lắp lại
 Không cần cố định tạm
 Lấp đất chia làm 2 đợt:
 Đợt 1: Lấp đến phía trên đáy móng và đầm kỹ

 Đợt 2: Sau khi cố định vĩnh viễn cột và móng hoặc tùy thuộc biện pháp thi
cơng mỗi cơng trình

18

9


15.01.2019

ghép
cấu kiện
Chương 2: Chương
Dụng cụ5:vàLắp
thiết
bị trong
lắpBTCT
ghép xây dựng

Bài 3:
Lắp ghép cột

19

Bài 3: Lắp ghép cột
I. Đặc điểm cột bê tông cốt thép
 Cột BTCT nhà cơng nghiệp thường có kích thước và trọng lượng lớn
 Cột nhỏ: trọng lượng < 5T, chiều dài <8m
 Cột lớn: trọng lượng > 5T, chiều dài > 8m


 Cột BTCT chịu nén  chú ý trạng thái cẩu lắp và vận chuyển
 Liên kết với móng cốc BTCT bằng mối nối ướt
 Cần trục cẩu lắp cột khơng có vật cản phía trước

20

10


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
II. Chuẩn bị
 Đối với điểm đặt


Kiểm tra và điều chỉnh cao trình đáy cốc móng cho phù
hợp chiều dài cột. Sử dụng lớp vữa lót có bề dày:
E=H-L



Kiểm tra vạch tim trên mặt móng

 Đối với cấu kiện


Kiểm tra số lượng, chủng loại, kích thước, hình dáng,
chất lượng cột




Đánh dấu tim trục trên thân cột



Kiểm tra các chi tiết chôn sẵn trên cột



Chuẩn bị dụng cụ treo buộc



Xếp cột trên mặt bằng để thuận lợi cho q trình cẩu lắp

Xác định bề
dày lớp vữa lót

21

Bài 3: Lắp ghép cột

1- Vạch dấu trên móng;

2- Vạch dấu trên cột;

3- Tim dầm cầu chạy

Hình 5.6 Đánh dấu tim trục cột


22

11


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
III. Treo buộc
 Treo buộc bằng dõy cu thng

1. Cột
2. Dây cẩu kép
3. Dây cẩu đơn
4. MiÕng ®Ưm
5. Mãc cÈu

Hình 5.7 Treo buộc cột bằng dây cẩu thường
23

Bài 3: Lắp ghép cột
III. Treo buộc
 Sử dụng dng c treo buc cú cht ngang

1. Cột
2. Dây cáp
3. Khung treo bng thép hỡnh U
4. Chốt ngang
5. Lỗ xuyên qua cét

6. D©y thõng rót chèt
7. D©y giữ chèt
8. Thanh nèi cøng

b-b

12. Thanh ngang

Hình 5.8 Treo buộc cột bằng dụng cụ treo buộc có chốt ngang

24

12


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
III. Treo buộc
 Sử dụng dụng cụ treo buộc có chốt ngang

Hình 5.9 Treo buộc cột bằng dụng cụ treo buộc có chốt ngang
25

Bài 3: Lắp ghép cột
III. Treo buộc
 Treo buộc cột bằng đai ma sỏt

a


a-a

a

1. Cột

2. Dây cáp

9. Thanh thép ch U

10. ai ma sát

11. òn treo
Hỡnh 5.10 Treo buc ct bng ai ma sát
26

13


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
III. Treo buộc
 Sử dụng dụng cụ treo buộc có địn treo

1. Đßn treo
2. Chèt ngang
3. Dây cáp

Hỡnh 5.11 Treo buc ct bng dng c cú đòn treo

27

Bài 3: Lắp ghép cột
IV. Cẩu lắp cột
 Dựng cột từ tư thế nằm ngang lên tư thế đứng theo phương pháp kéo lê

Hình 5.12 Dựng cột theo pp. kéo lê

Hình 5.13 Mặt bằng bố trí cột khi dựng cột theo pp. kéo lê
28

14


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
IV. Cẩu lắp cột
 Dựng cột từ tư thế nằm ngang lên tư thế đứng theo phương pháp quay

Hình 5.14 Dựng cột theo pp. quay

Hình 5.15 Mặt bằng bố trí cột khi dựng cột theo pp. quay

29

Bài 3: Lắp ghép cột

Hố móng


Điểm treo buộc

Điểm treo buộc

Chân cột

Đỉnh cột

Chân cột

Vị trí cần
trục

Hố móng

Đỉnh cột

Vị trí cần
trục

Phương pháp kéo lê
Phương pháp quay

Sắp xếp cột trên mặt bằng theo phương pháp kéo lê và quay

30

15



15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
IV. Cẩu lắp cột
 Dựng cột từ tư thế nằm ngang lên tư thế đứng theo phương pháp nâng bổng

a- Cách thức treo cột;
b- Điểm treo cột;
c- Trình tự dựng cột:
1- Địn treo cân bằng;
2- Chốt; 3- Dây cẩu;
4- Puli; 5- Bánh xe;
6- Then; 7- Cột;
8- Trọng tâm cột;
9- Móc cẩu

Hình 5.16 Dựng cột theo pp. nâng bổng
31

Bài 3: Lắp ghép cột
IV. Cẩu lắp cột
 Dựng cột từ tư thế nằm ngang lên tư
thế đứng
 Cần trục nhấc cột lên khỏi mặt đất
30cm rồi quay tay cần đưa cột về vị
trí lắp dựng
 Kiểm tra vị trí chân cột
 Khơng tháo móc cẩu cho tới khi cột
được cố định tạm xong


Hình 5.17 Cẩu lắp cột vào móng
32

16


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột
V. Điều chỉnh và cố định tạm
 Kiểm tra tim trục cột đúng vị trí
 Điều chỉnh bằng địn ngang
 Điều chỉnh bằng đóng các nêm sắt
 Điều chỉnh độ thẳng đứng bằng
thanh chống xiên kết hợp với kích
hoặc kích với đai ơm
Hình 5.18 Điều chỉnh, cố định
tạm chân cột bằng nêm

33

Bài 3: Lắp ghép cột
V. Điều chỉnh và cố định tạm
 Cố định tạm cột bằng con nêm,
thanh chống xiên, tăng đơ, dây neo,
khung dẫn
 Các loại nêm:
 Nêm sắt
 Nêm bê tông hay bê tơng cốt thép
 Nêm gỗ


Hình 5.19 Cố định tạm cột bằng nêm kết hợp tăng
đơ

34

17


15.01.2019

Bài 3: Lắp ghép cột

Hình 5.20 Cố định tạm cột bằng nêm kết hợp tăng đơ
35

Bài 3: Lắp ghép cột
VI. Cố định vĩnh viễn
 Vệ sinh chân cột và cốc móng
 Đổ bê tơng chèn kín cốc móng
 Nếu dùng nêm bê tơng hay nêm BTCT thì chèn vữa bê tơng 1 lần
 Nếu dùng nêm gỗ, sắt thì đổ bê tơng 2 lần

3. Líp vữa ®iỊu chØnh cao trình
4. Nêm
5. Bê tông chèn đợt 1
6. Bê tông chèn đợt 2

Hình 5.21 Đổ bê tơng cố định vĩnh viễn cột khi sử dụng nêm gỗ, sắt
36


18


15.01.2019

ghép
cấu kiện
Chương 2: Chương
Dụng cụ5:vàLắp
thiết
bị trong
lắpBTCT
ghép xây dựng

Bài 4:
Lắp ghép dầm cầu chạy

37

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy
I. Đặc điểm dầm cầu chạy BTCT
 Thường có chiều dài, trọng lượng lớn: L = 6 – 12 m, Q = 10 – 30T
 Tiết diện đa dạng: vuông, chữ T, chữ L
 Vị trí lắp dựng: trên vai cột
 Liên kết với nhau và với cột bằng mối nốt hàn, bulong
 Cần trục cẩu lắp dầm cầu chạy khơng có vật cản phía trước

38


19


15.01.2019

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy

Hình 5.22 Dầm cầu chy 6 m

1-1

2-2
1. Dầm
2. Bản thép chôn sẵn
dùng để liên kết cánh
dầm với cột

Hỡnh 5.23 Dm cu chy 12 m

3. Bản thép chôn sẵn
có chừa lỗ để liên kết
dầm với vai cột.
4. Lỗ xuyên qua cánh
dầm để lkết dầm với

3-3

ray cầu chạy

4-4


39

Bi 4: Lp ghộp dm cu chy
II. Chun b
Đối với điểm đặt dầm (vai cột)


Kiểm tra cao trình, độ bằng phẳng của vai cột



Kiểm tra vạch tim trên vai cột



Kiểm tra các bulong chôn sẵn trên vai cột



Vệ sinh mặt vai cột

 Đối với cấu kiện


Kiểm tra số lượng, chủng loại, kích thước, hình dáng, chất lượng dầm cầu chạy



Đánh dấu tim trục lên 2 mặt ở 2 đầu dầm




Kiểm tra các bản mã liên kết với cột



Kiểm tra các lỗ liên kết với ray, vệ sinh lỗ



Chuẩn bị dụng cụ treo buộc

40

20


15.01.2019

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy

Xếp dầm cầu chạy trên mặt bằng để thuận lợi cho quá trình cẩu lắp

41

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy
III. Treo buộc

Khóa bán

tự động

Dây rút chốt

a

Hình 5.24 Thiết bị treo buộc có khóa bán tự động

Hình 5.25 Treo buộc dầm cầu chạy 6m
42

21


15.01.2019

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy
III. Treo buộc

Hình 5.26 Treo buộc dầm cầu chạy 12m sử dụng đòn treo

43

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy
IV. Cẩu lắp
 Cần trục chạy dọc cơng trình
 Cần 5 cơng nhân


2 người chuẩn bị, kéo dây lèo điều chỉnh dầm vào vị trí




2 người đứng trên cao điều chỉnh và liên kết dầm



1 người chỉ huy việc lắp ghép

 Cẩu lắp theo phương pháp nâng bổng: Cần trục cẩu dầm cao hơn vị trí lắp
dựng khoảng 0,5 – 1m, xoay tay cần và đưa vào vị trí lắp dựng.
 Kiểm tra tim trục, cao trình
 Liên kết dầm vào vai cột bằng các bulong neo

44

22


15.01.2019

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy

Hình 5.27 Mặt bằng cẩu lắp dầm cầu chạy
45

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy

46


23


15.01.2019

Bài 4: Lắp ghép dầm cầu chạy
V. Cố định vĩnh viễn
 Điều chỉnh dầm đúng vị trị thiết kế
 Liên kết vĩnh viễn bằng hàn hoặc bulong
 Chèn bê tông khe hở giữa dầm và vai cột

1. Cét

2. DÇm cÇu chạy

3. Bản mà chôn sẵn tại chân dầm
4. Bulông liên kết dầm cu chy với vai cột
1. Dầm cầu chạy

2. Ray

5. Bản mà chôn sẵn trên cột để liên kết với cánh dầm

3. Bản đệm đàn hồi

4. Bản thép gi ray

6. Bản mà chôn sẵn trong cánh dầm để liên kết với thân cột

6. ai


7. Bulong

7. Bản thép liên kết 5 với 6.
8. ờng hàn liên kết
9. Bê tông chèn

Hỡnh 5.28 Chi tiết liên kết ray và dcc

Hình 5.29 Cố định vĩnh viễn dầm cầu chạy vào cột 47

ghép
cấu kiện
Chương 2: Chương
Dụng cụ5:vàLắp
thiết
bị trong
lắpBTCT
ghép xây dựng

Bài 5:
Lắp ghép dàn vì kèo

48

24


15.01.2019


Bài 5: Lắp ghép dàn vì kèo
I. Đặc điểm dàn vì kèo BTCT
 Kích thước và trọng lượng rất lớn: L = 18 – 30m, Q > 10T
 Vị trí lắp dựng cao nhất cơng trình
 Q trình sản xuất, vận chuyển, lắp dựng khó khăn
 Q trình cẩu lắp khơng có vật cản phía trước
 Q trình lắp dựng dàn vì kèo thực hiện luân phiên với lắp panel mái
 Có thể khuếch đại dàn và cửa trời để lắp dựng
 Dàn có độ mảnh lớn, chịu lực ngồi mặt phẳng kém
 Liên kết với các cấu kiện khác bằng hàn, bulong

49

Bài 5: Lắp ghép dàn vì kèo
I. Đặc điểm dàn vì kèo BTCT

50

25


×