Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng kỹ thuật thi công 2 chương 4 chuẩn bị lắp ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 27 trang )

14.01.2019

Kỹ thuật thi công 2

Công nghệ thi công lắp ghép
Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng
Division of Construction Technology and Management
Dr. Lê Hồng Hà M.Sc.
1

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Chương 4: Công tác chuẩn bị phục vụ lắp ghép
Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện trên cơng trường
Bài 3: Gia cường cấu kiện
Bài 4: Khuếch đại cấu kiện
Bài 5: Thiết bị hỗ trợ trong công tác lắp ghép

2

1


14.01.2019

Chương
4: Công
chuẩn
bị phục
lắp ghép


Chương
2: Dụng
cụ vàtác
thiết
bị trong
lắpvụghép
xây dựng

Bài 1:
Vận chuyển cấu kiện

3

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
I.

Phạm vi vận chuyển

Từ nơi sản xuất đến công trường: phương tiện cơ giới
thường hoặc chuyên dụng

Vận chuyển theo phương thẳng
đứng: cần trục, tời..

Trong phạm vi công trường: cần trục, thiết bị tự chế tạo

Vận chuyển theo phương ngang: ô
tô, tời, cần trục..

4


2


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Cấu kiện đạt cường độ yêu cầu
 Trạng thái cấu kiện trên phương tiện vận chuyển gần với trạng thái làm
việc của cấu kiện.

5

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Cấu kiện đạt cường độ yêu cầu
 Trạng thái cấu kiện trên phương tiện vận chuyển gần với trạng thái làm
việc của cấu kiện.

6

3


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Cấu kiện đạt cường độ yêu cầu

 Trạng thái cấu kiện trên phương tiện vận chuyển gần với trạng thái làm
việc của cấu kiện.

7

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Điểm kê cấu kiện trên phương tiện vận chuyển giống với các liên kết của
cấu kiện trong quá trình làm việc

8

4


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Điểm kê cấu kiện thẳng hàng nhau khi xếp chồng cấu kiện

9

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Cố định chặt cấu kiện vào phương tiện vận chuyển

 Chiều dài phương tiện vận chuyển phù hợp
những đoạn đường cong
 Lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp


10

5


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
II. Nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật
 Nếu cấu kiện đặt trên 2 rơ mooc hay 2 toa tàu, cần liên kết chặt cấu
kiện tại ít nhất 2 điểm ở mỗi rơ mooc và phương tiện vận chuyển có thể
di chuyển được trên các đoạn đường cong

11

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
III. Phương tiện vận chuyển
 Vận chuyển bằng ô tô
 Khoảng cách vận chuyển xa
 Cấu kiện có độ dài < 6m
 Cố định cấu kiện bằng các hệ chống đỡ và dây. Cần có con kê cho các cấu kiện

12

6


14.01.2019


Bài 1: Vận chuyển cấu kiện

III. Phương tiện vận chuyển
 Vận chuyển bằng ơ tơ có rơ mooc
A)

1. CÊu kiƯn;
3. Khung đỡ;

2. Con kê
4. Vít me;

5. Gỗ chèn

B)

1. Giá đỡ
2. Khung đỡ
3. Vít me
4.Dây giằng
5. Cấu kiện
6. Gỗ đệm

13

Bi 1: Vận chuyển cấu kiện
III. Phương tiện vận chuyển
 Vận chuyển bằng ơ tơ chun dùng
 Ơ tơ được trang bị sẵn các hệ chống đỡ
 Phù hợp cho các cấu kiện dài, nặng và hình dáng phức tạp


Ơ tơ có gắn giá đỡ dạng khung chữ A
14

7


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện

Ơ tơ có gắn giá đỡ

15

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
III. Phương tiện vận chuyển

Ô tơ chun dùng có gắn giá đỡ

16

8


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
III. Phương tiện vận chuyển


Vận chuyển bằng ô tô chuyên dùng

17

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
III. Phương tiện vận chuyển
 Vận chuyển bằng máy kéo, tàu thủy, xà lan
 Vận chuyển bằng tầu hỏa

a) CÊu kiện ngắn
b) cấu kiện di
c) Chi tiết kê xoay đc

1. Cấu kiện
2. Con kê
3. Con kê xoay đợc
4. Toa tu háa

Vận chuyển bằng tàu hỏa

18

9


14.01.2019

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
IV. Phương án vận chuyển và lắp
ghép

 Lắp ghép từ xe vận chuyển
 Cần trục vừa lắp dựng vừa bốc dỡ cấu
kiện
 Giảm chi phí bốc dỡ
 Đơn giản hóa q trình thi cơng
 Cơng tác vận chuyển chờ công tác lắp
ghép
 Tổ chức vận chuyển phức tạp hơn
Áp dụng: có đường vận chuyển đến vị trí
cần trục, thiếu khơng gian tập kết cấu kiện,

19

Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
IV. Phương án vận chuyển và lắp ghép
 Lắp ghép sau khi vận chuyển và sắp xếp
cấu kiện trên mặt bằng lắp dựng
 Vận chuyển và lắp ghép độc lập nhau
 Tiến độ thi công chỉ phụ thuộc q trình
lắp ghép
 Cần mặt bằng thi cơng rộng
Áp dụng: lắp ghép nhà cơng nghiệp 1 tầng,
cơng trình chạy dài

20

10


14.01.2019


Bài 1: Vận chuyển cấu kiện
IV. Phương án vận chuyển và lắp ghép
 Lắp ghép sau khi vận chuyển và tập
kết cấu kiện ở bãi tập kết
 Không cần vận chuyển cấu kiện theo
thứ tự
 Có điều kiện gia cơng, khuếch đại cấu
kiện trước khi lắp ghép
 Có thời gian trống để vận chuyển
 Cần trục lắp ghép có thể được tận dụng
để bốc dỡ
 Cần có vận chuyển trung chuyển
 Cần có mặt bằng kho bãi

21

Chương
4: Cơng
chuẩn
bị phục
lắp ghép
Chương
2: Dụng
cụ vàtác
thiết
bị trong
lắpvụghép
xây dựng


Bài 2:
Xếp kho, bố trí cấu kiện trên công trường

22

11


14.01.2019

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
Sau khi vận chuyển cấu kiện đến công trường....
Giữ cấu kiện trên phương tiện
vận chuyển để lắp dựng

Bốc dỡ và xếp trên mặt
bằng lắp dựng

Bốc dỡ và tập kết ở bãi tập
trung hoặc trong kho kín

23

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
I.

Bố trí cấu kiện trong kho bãi
 Xếp cấu kiện theo trình tự lắp ghép
 Kho bằng phẳng, có độ dốc thoát nước, mặt nền đầm cNn thận


24

12


14.01.2019

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
I.

Bố trí cấu kiện trong kho bãi
 Với cấu kiện cao (dàn, tấm tường...) cần có khung giá đỡ

25

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
I.

Bố trí cấu kiện trong kho bãi
 Với cấu kiện cao (dàn, tấm tường...) cần có khung giá đỡ

26

13


14.01.2019

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
I.


Bố trí cấu kiện trong kho bãi
 Tư thế xếp cấu kiện càng gần với tư thế làm việc càng tốt

27

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
I.

Bố trí cấu kiện trong kho bãi
 Diện tích kho
n

F
i 1

Qi
q i

Qi : khối lượng cấu kiện cần xếp kho loại i (T, m3, chiếc)
qi : khối lượng cấu kiện có thể xếp trên 1 m2 kho
 :  hệ số kho của cấu kiện
 = 0,6 với cấu kiện bê tông đúc sẵn
 = 0,8 cho cấu kiện thép
n : số loại cấu kiện

28

14



14.01.2019

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
II. Bố trí cấu kiện trên mặt bằng thi
công
 Tư thế cấu kiện càng gần trạng thái làm
việc càng tốt
 Xếp theo trình tự lắp ghép
 Tùy thuộc vào trọng lượng, số lượng cấu
kiện để bố trí hợp lý
 Đảm bảo an tồn lao động

29

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
II. Bố trí cấu kiện trên mặt bằng thi cơng
 Xếp cấu kiện trong tầm hoạt động của cần trục

30

15


14.01.2019

Bài 2: Xếp kho, bố trí cấu kiện
II. Bố trí cấu kiện trên mặt bằng thi cơng
 Vị trí đặt cấu kiện thích hợp với vị trí đứng của cần trục và phương
pháp cNu lắp


Bố trí cột trên mặt bằng theo pp. kéo lê
31

Chương
4: Công
chuẩn
bị phục
lắp ghép
Chương
2: Dụng
cụ vàtác
thiết
bị trong
lắpvụghép
xây dựng

Bài 3:
Gia cường cấu kiện

32

16


14.01.2019

Bài 3: Gia cường cấu kiện
I. Lý do gia cường cấu kiện
 Sơ đồ làm việc khi vận chuyển, cNu lắp khác sơ đồ làm việc thực tế

 Khi hình dáng cấu kiện phức tạp
 Có 2 loại gia cường


Khi dựng cấu kiện từ tư thế nằm ngang lên tư thế thẳng đứng



Khi cNu cấu kiện

33

Bài 3: Gia cường cấu kiện
I. Lý do gia cường cấu kiện

Mômen uốn xuật hiện trong thanh bụng

Trạng thái lật dàn
c)

d)

Trạng thái làm việc của dàn

Trạng thái cẩu lắp của dàn

Nội lực trong dàn thay đổi khi cẩu lắp

34


17


14.01.2019

Bài 3: Gia cường cấu kiện
I. Lý do gia cường cu kin
treo
Treobuộc
buc

Mt
phnggẫy
gy
mặt phẳng
Dgẫy
gy
Dễ
Tấm tờng
Tm
tng

Tm tng cú l ca d gy khi treo buộc

35

Bài 3: Gia cường cấu kiện
II. Nguyên lý gia cường
 Gia cường dàn vì kèo


1- thanh gỗ gia cường
2- dàn

Gia cường khi đưa dàn từ tư thế nằm ngang lên thẳng đứng

36

18


14.01.2019

Bài 3: Gia cường cấu kiện
II. Nguyên lý gia cường
 Gia cường dàn vì kèo
Gia cường dàn vì kèo
thép
a – khi dàn treo ở 1
điểm;
b – khi dàn treo ở hai
điểm gần nhau;
c – khi dàn treo ở 2 hoặc
4 điểm ở hai đầu dàn
d - chi tiết gia cường
thanh cánh
1- thanh cánh hạ
2- gỗ đệm
3- gỗ gia cường
4- đai sắt


Gia cường dàn khi cẩu lắp

37

Bài 3: Gia cường cấu kiện
II. Nguyên lý gia cường
 Gia cường lỗ cửa, dầm cu chy

Tm
tng
Tấm tờng

đặt thanh chống

Thanh chng

Gia cng tm tng

Gia cng dầm cầu chạy

38

19


14.01.2019

Chương
4: Công
chuẩn

bị phục
lắp ghép
Chương
2: Dụng
cụ vàtác
thiết
bị trong
lắpvụghép
xây dựng

Bài 4:
Khuếch đại cấu kiện

39

Bài 4: Khuếch đại cấu kiện
I. Định nghĩa khuếch đại cấu kiện
Cấu kiện kích 
thước lớn và nặng

Khó sản xuất và 
vận chuyển

Chia thành nhiều 
cấu kiện nhỏ

Khuếch đại ở cơng 
trường

Cấu kiện nhỏ, nhẹ 

+ cần trục lớn 

Ghép lại thành cấu 
kiện lớn

Cẩu cấu kiện lớn 
lên vị trí lắp dựng
40

20


14.01.2019

Bài 4: Khuếch đại cấu kiện
II. Ưu điểm của khuếch đại cấu kiện
 Giải quyết khó khăn trong việc vận chuyển cấu kiện lớn
 N âng cao hiệu quả sử dụng cần trục
 Giảm thời gian lắp ghép
 Lắp ghép dưới đất nên thi công thuận lợi và nâng cao chất lượng mối nối
 Làm việc an toàn và năng suất hơn
 Giảm số lượng dàn giáo hỗ trợ làm việc trên cao và thiết bị cố định tạm

41

Bài 4: Khuếch đại cấu kiện
III. Phương pháp khuếch đại
 Khuếch đại tại vị trí lắp



Cần có dàn giáo cơng tác và hệ
thống dây giằng hỗ trợ

42

21


14.01.2019

Bài 4: Khuếch đại cấu kiện
III. Phương pháp khuếch đại
 Khuếch đại dưới mặt đất
 Có mặt bằng và phương tiện khuếch đại
 Cấu kiện có thể đặt đứng hay nằm
 Có biện pháp neo giữ cấu kiện
 N ên đặt kết cấu khuếch đại lên giá
1
3

1
3

2
2

H

1- cấu kiện cần khuếch
đại

2- khung gia cường bằng
thép hình
3- vitme điều chỉnh

Giá khuếch đại
43

Bài 4: Khuếch đại cấu kiện

44

22


14.01.2019

Bài 4: Khuếch đại cấu kiện

Khuếch đại khối dàn mái thép

45

Chương
4: Công
chuẩn
bị phục
lắp ghép
Chương
2: Dụng
cụ vàtác

thiết
bị trong
lắpvụghép
xây dựng

Bài 5:
Thiết bị hỗ trợ công tác lắp ghép

46

23


14.01.2019

Bài 5: Thiết bị hỗ trợ lắp ghép
Dây cáp, tăng đơ, giằng..

Dụng cụ đo và trắc đạc
Sàn công tác, dây an toàn

47

Bài 5: Thiết bị hỗ trợ lắp ghép

Dây giằng

Giáo và sàn công tác

Khuếch đại khối dàn mái thép


48

24


14.01.2019

Bài 5: Thiết bị hỗ trợ lắp ghép

Thang công tác

49

Bài 5: Thiết bị hỗ trợ lắp ghép
Sàn công tác tự hành (MEWP)
Yêu cầu:
- N ền vững chắc
- Đủ không gian hoạt động
- Chỉ công nhân được đào tạo
mới được vận hành MEWP
- Không vừa di chuyển MEWP
vừa nâng sàn nếu thiết bị
không được thiết kế như vậy
- Không chứa các vật liệu dễ rơi
trong sàn
- Không sử dụng MEWP như
một cần trục
50


25


×